letra cursiva trong Tiếng Tây Ban Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ letra cursiva trong Tiếng Tây Ban Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ letra cursiva trong Tiếng Tây Ban Nha.
Từ letra cursiva trong Tiếng Tây Ban Nha có các nghĩa là viết thảo, chữ thảo, viết bằng chữ thảo, Hành thư, gọn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ letra cursiva
viết thảo(cursive) |
chữ thảo(cursive) |
viết bằng chữ thảo(cursive) |
Hành thư
|
gọn
|
Xem thêm ví dụ
Tipo de letra cursiva Phông chữ & thảo |
Según lo permita el tiempo, en los estudios de este artículo y los dos siguientes el conductor debe pedir que se lean las citas que aparecen en letra cursiva. Nếu có thì giờ, người hướng dẫn nên mời đọc các đoạn Kinh-thánh viết nghiêng được dẫn chứng trong bài này và hai bài kế tiếp. |
Señale las palabras y frases en letra cursiva al principio de los párrafos 2 a 6 y pregunte al amo de casa qué práctica considera que es la más perjudicial para la sociedad. Chỉ các chữ và các câu được in nghiêng ở đầu các đoạn 2-6 và hỏi xem chủ nhà cảm thấy những thực hành nào là có hại nhất cho xã hội loài người. |
5 Por ejemplo, si usted está usando Ezequiel 18:4 para probar que el pecado no lleva al tormento eterno, sino a la muerte, lo leería de esta manera: “El alma que esté pecando... ella misma morirá,” con énfasis especial en la palabra en letras cursivas. 5 Thí dụ, nếu bạn muốn dùng Ê-xê-chi-ên 18:4 để chứng minh tội lỗi không dẫn đến sự hành hạ đời đời, nhưng dẫn đến sự chết, thì bạn sẽ đọc câu ấy như thế này: “Linh-hồn nào phạm tội thì sẽ chết”, nhấn mạnh đặc biệt những chữ viết nghiêng. |
Destaque a continuación las oraciones en letra cursiva de los párrafos 12 al 16. Rồi đọc những câu in chữ nghiêng ở đoạn 12 đến 16. |
Familia del tipo de letra Una familia de tipos de letra es un grupo de tipos de letra que se parecen entre sí, con diferentes miembros p. ej. negrita, cursiva o cualquier número de más arriba Nhóm phông chữ Nhóm phông chữ là nhóm các phông chữ tương tự nhau với các thành viên như đậm, nghiên, hay tổ hợp của chúng |
Cùng học Tiếng Tây Ban Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ letra cursiva trong Tiếng Tây Ban Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Tây Ban Nha.
Các từ liên quan tới letra cursiva
Các từ mới cập nhật của Tiếng Tây Ban Nha
Bạn có biết về Tiếng Tây Ban Nha
Tiếng Tây Ban Nha (español), cũng được gọi là tiếng Castilla, là một ngôn ngữ thuộc nhóm Iberia-Rôman của nhóm ngôn ngữ Rôman, và là tiếng phổ biến thứ 4 trên thế giới theo một số nguồn, trong khi có nguồn khác liệt kê nó là ngôn ngữ phổ biến thứ 2 hay thứ 3. Nó là tiếng mẹ đẻ của khoảng 352 triệu người, và được dùng bởi 417 triệu người khi tính thêm các người dùng nó như tiếng phụ (theo ước lượng năm 1999). Tiếng Tây Ban Nha và Bồ Đào Nha có ngữ pháp và từ vựng rất giống nhau; số lượng từ vựng tương tự nhau của hai ngôn ngữ này lên đến 89%. Tiếng Tây Ban Nha là ngôn ngữ cơ bản của 20 quốc gia trên thế giới. Người ta ước tính tổng số người nói tiếng Tây Ban Nha là khoảng 470 đến 500 triệu, làm nó trở thành ngôn ngữ được sử dụng rộng rãi thứ hai trên thế giới theo số lượng người bản ngữ.