liczebność trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ liczebność trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ liczebność trong Tiếng Ba Lan.
Từ liczebność trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là lực lượng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ liczebność
lực lượngnoun (lực lượng của một tập hợp) Podwajają liczebność floty u wybrzeży Yonaguni. Họ đã tăng gấp đôi lực lượng hải quân xung quanh đảo Yonaguni. |
Xem thêm ví dụ
Z powodu wielkiej liczebności kleru i rozmiarów działalności religijnej w grę wchodziły duże pieniądze. Hơn nữa, nhiều tu sĩ và hoạt động tôn giáo thiết yếu của họ cần rất nhiều tiền. |
Ich liczebność wzrasta z napływem uchodźców z Burundi i z drugiego brzegu jeziora, z Kongo. Dân số tăng do những người tị nạn tràn qua từ Burundi và từ phía bên kia hồ từ Congo. |
Czy będziemy w stanie wykarmić ludzkość, której liczebność w ciągu zaledwie kilku dekad wzrośnie do 9 miliardów? Liệu chúng ta có thể nuôi sống được một số dân cư sẽ lên đến 9 tỷ chỉ sau vài thập kỷ nữa? |
Przyjmuje się, że gatunki polegające na fotosyntezie doznały spadku liczebności bądź wyginęły, gdy pył atmosferyczny zasłonił słońce i odciął im dopływ energii słonecznej. Các loài phụ thuộc vào quang hợp đã suy giảm hoặc trở nên tuyệt chủng khi các hạt vật chất trong khí quyển che ánh nắng mặt trời và làm giảm năng lượng mặt trời đến được bề mặt Trái Đất. |
W chorwackiej części Morza Adriatyckiego znajduje się 698 wysp, 389 wysepek oraz 78 raf, co sprawia, że chorwacki archipelag jest najliczebniejszym na Morzu Adriatyckim oraz drugim co do liczebności na Morzu Śródziemnym (więcej wysp posiada tylko Grecja). Trong phần lãnh thổ của Croatia trên biển Adriatic có 718 đảo, 389 đảo nhỏ và 78 ám tiêu, khiến quần đảo của Croatia là quần đảo lớn nhất ở biển Adriatic và lớn thứ hai ở Địa Trung Hải sau quần đảo của Hy Lạp. |
Para w Kambodży uczyła podczas zajęć instytutu i poprowadziła gminę, której liczebność, po zaledwie 10 miesiącach, wzrosła do 180 członków. Một cặp vợ chồng ở Cam Pu Chia đã giảng dạy các lớp giáo lý và cung ứng sự lãnh đạo cho một chi nhánh mà, chỉ sau 10 tháng, tăng đến 180 tín hữu. |
Podwajają liczebność floty u wybrzeży Yonaguni. Họ đã tăng gấp đôi lực lượng hải quân xung quanh đảo Yonaguni. |
Jest to szczególnie widoczne, jeżeli porównać 7,3% spadek liczebności populacji czarnoskórych ze 17,8% wzrostem liczby białych od 2000. Đây là bằng chứng của sự sụt giảm 7,3% dân số người da đen, và sự gia tăng 17,8% dân số người da trắng kể từ năm 2000. |
Masowo do miasta napływali hippisi, zaludniając w latach 60. dzielnicę Haight-Ashbury, by w 1967 roku, podczas Lata Miłości, osiągnąć szczyt liczebności. Những người theo phong trào Hippie đổ xô đến khu dân cư Haight-Ashbury vào thập niên 1960 với đỉnh điểm là hiện tượng xã hội Summer of Love năm 1967. |
Nie chodzi o liczebność. Tôi không nói về số lượng. |
Pańskim celem w pracy misjonarskiej jest zapraszanie wszystkich, by przyszli do Chrystusa, otrzymali błogosławieństwa przywróconej ewangelii i wytrwali do końca życia dzięki wierze w Chrystusa3. Nie dzielimy się ewangelią po to, by zwiększyć liczebność i siłę Kościoła w dniach ostatnich. Mục đích của Chúa cho công việc truyền giáo là mời gọi tất cả mọi người đến cùng Đấng Ky Tô, tiếp nhận các phước lành của phúc âm phục hồi, và kiên trì chịu đựng đến cùng qua đức tin nơi Đấng Ky Tô.3 Chúng ta không chia sẻ phúc âm chỉ để gia tăng con số tín hữu và sức mạnh của Giáo Hội ngày sau. |
Kolonie liczą zwykle 70 do 80 osobników, ale mogą osiągać liczebność idącą w setki. Các đàn điển hình có khoảng 70-80 cá thể, nhưng chúng có thể tăng số lượng lên đến hàng trăm cá thể. |
Anioł Jehowy wyjaśnił Janowi, iż żaden człowiek nie potrafi określić liczebności owej wielkiej rzeszy. Thiên sứ của Đức Giê-hô-va nói với Giăng rằng không ai có thể đếm được đám đông này. |
Toteż liczebność uprzejmych wydaje się nieubłaganie spadać - uprzejmość umiera śmiercią darwinowską. Vậy thì, những cá thể tốt có vẻ như sẽ giảm về số lượng: tính tốt bụng sẽ biến mất hoàn toàn theo như chủ nghĩa Darwin. |
Najbardziej wiarygodne źródła oceniają liczebność armii tureckiej na 40 000, z których jedynie 15 000 powróciło do Konstantynopola. Người ta ước tính lúc đỉnh điểm, quân Thổ lên tới chừng 40 ngàn người, trong đó chừng 15 ngàn sống sót trở về Constantinopolis. |
Muszą się reprodukować, aby utrzymać liczebność. Chúng phải tái sản sinh để bù đắp số lượng. |
Ale prawda jest taka, że łowimy je nader skutecznie, a ich liczebność wszędzie spada. Nhưng sự thực là chúng ta có cách đánh bắt quá hiệu quả! nên nguồn cá đã bị suy giảm nghiêm trọng trên phạm vi toàn thế giới. |
W przeszłości człowiek był mniej narażony na kontakt z kleszczami, ponieważ żerują one na jeleniach, a liczebność tych zwierząt ograniczały drapieżniki. Trước đây, các loài thú ăn thịt giúp hạn chế sự tiếp xúc giữa con người với ve nai bằng cách làm giảm số lượng nai. |
Będziemy kontynuować budowanie świątyń na całym świecie w miarę wzrostu liczebności członków. Chúng ta sẽ tiếp tục xây cất đền thờ trên khắp thế giới khi con số tín hữu của chúng ta phát triển. |
Przyczyniła się ona do spadku liczebności światowej ludzkiej populacji z 450 milionów do 350–375 milionów. Rất có thể đại dịch này đã làm dân số thế giới tụt từ khoảng 450 triệu xuống còn từ 350 đến 375 triệu người vào năm 1400. |
Dostaje się do środka, dzieli się, zaczyna wytwarzać molekuły do mechanizmu wyczuwania liczebności ( quorum sensing ). Nó xâm nhập vào, rồi phát triển, và bắt đầu tiết ra nhưng phân tử cảm nhận số đại biểu cần thiết. |
Heinrich Moritz Gaede, niemiecki naturalista, odnotował, że do 1836 liczebność populacji tych papug znacząco spadła. Heinrich Moritz Gaede, một nhà tự nhiên học người Đức đã công bố các tài liệu cho thấy, đến năm 1836, quần thể loài này đã suy giảm rõ nét. |
Liczebność tych narzędzi wskazuje, że nie używano ich do oprawiania zwierząt. Ngày nay, số lượng chính xác các rìu cầm tay này cho thấy chúng không được làm để giết gia súc. |
Będę musiał znowu pomniejszyć liczebność twojej organizacji? Liệu tôi có phải tiếp tục thu hẹp tổ chức của cô nữa không? |
Liczebność tych, jak i wielu innych gatunków wielorybów spadła drastycznie wskutek trwającego od 200 lat wielorybnictwa, polegającego na polowaniu na wieloryby w celu zdobycia mięsa, oleju i fiszbin. Số lượng nhiều loài cá voi khác cũng giảm đi đáng kể bởi qua 200 năm đánh bắt, chúng bị săn bắt và giết để lấy thịt, dầu và xương. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ liczebność trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.