liczny trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ liczny trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ liczny trong Tiếng Ba Lan.
Từ liczny trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là nhiều, đông, đống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ liczny
nhiềuadjective Obiecał potomstwo tak liczne jak gwiazdy na niebie. Ngài đã hứa với bác rằng dòng dõi bác sẽ nhiều như sao trên trời. |
đôngadjective Połącz za pomocą taśmy kilka łańcuchów, jeśli masz liczną rodzinę! Dùng băng keo dán những dây xích lại với nhau nếu các em có một gia đình đông! |
đốngadjective |
Xem thêm ví dụ
W wielu krajach młodzież stanowi liczną grupę wśród ochrzczonych. Tại nhiều quốc gia, nhiều người làm báp-têm là người trẻ. |
W Psalmie 104:24 czytamy: „Jakże liczne są twe dzieła, Jehowo! Thi-thiên 104:24 nói: “Hỡi Đức Giê-hô-va, công-việc Ngài nhiều biết bao! |
Doskonalenie podstawowych umiejętności i minimum kulturowego alfabetyzmu umyka licznym spośród naszych studentów. Sự thành thạo các kỹ năng cơ bản và một vốn kiến thức văn hóa tối thiểu vượt quá tầm hầu hết các sinh viên của ta. |
Jesteśmy wdzięczni za liczne datki przekazane w jej imieniu na Ogólny Fundusz Misyjny Kościoła. Chúng tôi biết ơn những ai đã đóng góp rất nhiều dưới tên của bà cho Quỹ Truyền Giáo Trung Ương của Giáo Hội. |
Pobłogosławi wam w ziemi, którą obiecał wam dać zgodnie z przysięgą złożoną waszym praojcom+, i obdarzy was licznym potomstwem* oraz zapewni wam obfitość zboża, młodego wina i oliwy+, a także mnóstwo cieląt i jagniąt. Thật thế, ngài sẽ ban phước cho anh em có nhiều con cháu,+ dư dật thổ sản, ngũ cốc, rượu mới, dầu,+ bò con và cừu con trong bầy, tại xứ mà ngài đã thề với tổ phụ anh em rằng ngài sẽ ban cho anh em. |
Ku ich najwyższemu zdumieniu, jeszcze zanim przedstawili swoje przesłanie, Stan przerwał im, zadając liczne i przemyślane pytania. Họ rất đỗi ngạc nhiên ngay cả trước khi họ có thể trình bày sứ điệp của họ, Stan đã ngắt lời họ với vài câu hỏi sâu sắc. |
Na przykład pisząc do Hebrajczyków, cytował liczne wersety, by dowieść, że Prawo było ‛cieniem mających nadejść dóbr’ (Hebrajczyków 10:1-18). Thí dụ, khi viết thư cho người Hê-bơ-rơ, ông trích nhiều câu Kinh Thánh để chứng minh Luật Pháp là hình bóng của những sự tốt lành về sau.—Hê-bơ-rơ 10:1-18. |
Regulację i mechanikę szybkiej translokacji pigmentu dobrze zbadano u licznych gatunków, w szczególności płazów i ryb doskonałkostnych. Sự điều khiển và những cơ chế của sự chuyển dời sắc tố nhanh chóng đã được nghiên cứu cẩn thận ở nhiều chủng loài khác nhau, đặc biệt là các loài lưỡng cư và cá xương thật. |
Biblię traktuje się jako jedną z licznych książek przedstawiających poglądy religijne i osobiste przeżycia, a nie jako dzieło opisujące fakty i prawdę. Kinh Thánh bị người ta xem như là một trong vô số cuốn sách nói về tôn giáo và kinh nghiệm cá nhân, chứ không phải là sách chứa đựng sự kiện và lẽ thật. |
Jednak Świadkowie chętnie podejmują ten trud i głoszą ludziom dobrą nowinę w ich ojczystej mowie, a także tłumaczą literaturę biblijną na liczne miejscowe języki. Tuy nhiên, Nhân Chứng Giê-hô-va đã nỗ lực làm điều đó bằng cách rao giảng cho người dân trong tiếng mẹ đẻ của họ, đồng thời chuẩn bị các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh trong nhiều thứ tiếng. |
W historii można znaleźć liczne przykłady, z których wynika, że gdy słabły więzy rodzinne i dochodziło do zepsucia obyczajów, wtedy rozpadały się nawet mocarstwa światowe. Lịch sử đầy dẫy những ví dụ về những cường quốc thế giới bị sụp đổ vì cớ quan hệ gia đình trở nên lỏng lẻo và sự vô luân gia tăng. |
Ludność, która mówi językiem ajmara, zamieszkuje liczne osady i wioski przy brzegu oraz na półwyspach wcinających się w jezioro. Về phần dân cư nói tiếng Aymara, họ sống thành những cộng đồng đông người ở những làng ven biển và trên các bán đảo nhô vào phía trong hồ. |
Ale rzeki, choć wielkie i liczne, zawierają stosunkowo mały procent światowych zasobów wody pitnej. Mặc dù có nhiều và to lớn, sông chỉ chứa rất ít nước ngọt trên thế giới. |
Świadczę o licznych błogosławieństwach, które są dla nas dostępne, kiedy lepiej się przygotujemy i będziemy duchowo zaangażowani w obrzęd sakramentu. Tôi làm chứng về vô số phước lành có sẵn cho chúng ta khi chúng ta gia tăng sự chuẩn bị và sự tham dự phần thuộc linh trong giáo lễ Tiệc Thánh. |
18 Do tych licznych darów od Boga należy coś jeszcze — w każdej chwili możemy zwracać się do Niego w modlitwie i liczyć na jej wysłuchanie (Psalm 65:2). 18 Ngoài ra, một trong những món quà mà Đức Chúa Trời ban cho là chúng ta được cơ hội đến gần Ngài bất cứ lúc nào qua lời cầu nguyện, và biết rằng “Đấng nghe lời cầu-nguyện” lắng nghe chúng ta. |
Na co dzień jednak Żydzi wielbili Boga w synagodze — niezależnie od tego, czy mieszkali w Palestynie, czy w jednej z licznych żydowskich kolonii założonych poza jej granicami. Nhưng nhà hội địa phương đáp ứng nhu cầu thờ phượng hằng ngày của họ, dù họ sống ở Pha-lê-tin hay bất kỳ cộng đồng Do Thái nào ở ngoài xứ này. |
Podkreślił liczne korzyści, jakie odnoszą osoby nacechowane taką bojaźnią. Anh nhấn mạnh rằng sự kính sợ Đức Chúa Trời đem lại nhiều lợi ích. |
Dawid wdaje się w rozmowy ze swymi licznymi przyjaciółmi, a Marię — nowicjuszkę w tym gronie — zostawia samą. Khi gặp bạn bè, anh Dũng cứ mải mê trò chuyện với họ mà không đếm xỉa gì đến chị Mai. |
Obietnica potomków tak licznych jak gwiazdy na niebie... staje się faktem. Lời hứa về dòng dõi nhiều như sao trên trời... đang trở thành hiện thực. |
Ten ostatni pogląd ma licznych zwolenników. Nhiều người cho rằng điểm sau đúng. |
Codziennie możemy Mu dziękować już za sam fakt, że istniejemy (Psalm 36:9). Podziwiamy też Jego liczne dzieła, takie jak Słońce, Księżyc i gwiazdy. (Thi-thiên 36:9) Xung quanh, chúng ta thấy rất nhiều bằng chứng về các công trình của Đức Giê-hô-va, như mặt trời, mặt trăng và các vì sao. |
Dostarcza licznych dowodów na to, że interesuje się nie tylko jednym narodem, lecz ludźmi ze wszystkich narodów, plemion i języków (Dzieje 10:34, 35). Sự sắp đặt này cho thấy Ngài không chỉ quan tâm đến dân của một nước mà còn dân của mọi nước, chi phái, ngôn ngữ.—Công-vụ 10:34, 35. |
Z powodu licznych aresztowań braci trzeba było udzielać wielu duchowych zachęt. Trong thời gian này, nhiều vụ bắt giữ xảy ra nên anh em rất cần được khích lệ về thiêng liêng. |
18 Do „prawych” należy liczne grono osób, o których czytamy w Biblii i które żyły przed przyjściem Jezusa na ziemię. 18 “Người công-bình” bao gồm nhiều người mà chúng ta đọc trong Kinh Thánh đã sống trước thời Chúa Giê-su xuống trái đất. |
60:22). Coraz liczniejsza „wielka rzesza (...) ze wszystkich narodów” gromadzi się, żeby Mu oddawać cześć. Số “đám đông... đến từ mọi nước” đang đổ về sự thờ phượng Đức Giê-hô-va càng ngày càng gia tăng. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ liczny trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.