liczyć trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ liczyć trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ liczyć trong Tiếng Ba Lan.

Từ liczyć trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là đếm, tính, số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ liczyć

đếm

verb

Nie rozmawiajmy o liczeniu naszych błogosławieństw — zróbmy to!
Chúng ta đừng nên nói về việc đếm các phước lành của mình không thôi—mà hãy hành động!

tính

verb

W malarstwie nie liczy się to co można wyrazić słowami.
Trong hội họa, những gì nói được bằng lời đều không tính.

số

adjective noun

Prof. Matematyki pamięć ćwiczył i podczas kąpieli numerki liczył.
Một giáo sư toán sốt sắng nghiên cứu các con số trong khi tắm.

Xem thêm ví dụ

Za miesiąc, licząc od jutra, odbędzie się spotkanie zorganizowane w Waszyngtonie przez Narodową Akademię Nauk USA, na którym zostanie podjęta ta kwestia.
Có một buổi họp sẽ được tổ chức một tháng nữa kể từ ngày mai tại Washington, D.C. bởi Viện khoa học quốc gia Mỹ để trả lời cho câu hỏi này.
8 Dzięki stosowaniu się do tych przykazań ziemscy słudzy Boży stanowią obecnie grono liczące jakieś siedem milionów osób.
8 Nhờ vâng theo những điều răn đó, các tôi tớ của Đức Chúa Trời trên đất ngày nay lên đến khoảng bảy triệu người.
Czy zawsze można liczyć na ingerencję Boga?
Sự can thiệp có phải là điều thông thường không?
Ale liczy się to, co zrobisz teraz.
Nhưng, vấn đề là giờ cô sẽ làm gì.
W tym przypadku krokiem jest liczenie osób w pokoju.
Trong ví dụ này, các bước là đếm những người trong phòng.
Teoria i szybkie liczenie.
Lý thuyết toán và giải toán tốc độ.
Pamiętaj zatem: Liczy się nie tylko to, co mówisz. Ważniejsze jest to, co robisz — twój przykład.
Bởi vậy, hãy nhớ rằng, điều quan trọng không phải chỉ lời nói, nhưng chính là việc làm—tức gương tốt của bạn.
Nie licz narkotyków przy dziecku.
lẽ ta không nên đếm ma túy trước mặt trẻ con.
Podczas dwóch semestrów kursu, jesiennego i wiosennego, uczniowie spędzają 3 godziny każdego dnia w liczącej 420 m2 szkolnej pracowni.
Trong hai học kỳ, học kỳ thu và kỳ xuân, học sinh sẽ dành 3 tiếng mỗi ngày trong diện tích 4 ngàn 5 trăm feet vuông của lớp dạy nghề/studio.
Przede wszystkim liczy się jakość stosunków międzyludzkich.
Hơn hết cả là chất lượng mối quan hệ giữa người với người.
Rodzina Maddoxów liczy teraz 144 osoby i stanowi wspaniały przykład pełnego zaangażowania.
Gia đình Maddox giờ đây tới 144 người là tín hữu và là tấm gương tuyệt vời của việc “cam kết trọn vẹn.”
Sprawiłaś, że Demokraci liczą się w republikańskim stanie.
Cô đã khiến cho phe Dân chủ chiếm ưu thế ở một bang cực kỳ ác liệt.
Kto zażegna konflikt, może liczyć na wdzięczność.
Nên người ngăn chặn điều đó sẽ nhận được nhiều công danh.
(...) Dla niektórych najwyraźniej bardziej liczy się sama okazja do świętowania, niż religijny aspekt Bożego Narodzenia”.
Đối với một số người, dường như ý nghĩa tôn giáo của Lễ Giáng Sinh không quan trọng bằng dịp để tiệc tùng”.
Na to liczyłem.
Anh cũng định vậy.
Liczy sobie dwa razy więcej niż inni!
Lão tính giá mắc gấp đôi so với tất cả các thợ rèn vũ khí trong kinh thành.
Cały program trwa 45 minut, nie licząc pieśni i modlitwy.
Toàn thể chương trình là 45 phút, không kể bài hát và lời cầu nguyện.
24 Nawet jeśli liczysz na rydwany i jeźdźców Egiptu, to czy zdołasz odeprzeć atak choćby jednego, najmniej znaczącego namiestnika spośród sług mojego pana?
+ 24 Ngươi còn phải nương cậy nơi Ai Cập để có chiến xa và kỵ binh thì làm sao đẩy lùi được quan tổng đốc nhỏ nhất trong vòng bề tôi của chúa ta?
Tak długo liczyłam na ciebie, ale na próżno’.
Đã biết bao lâu tôi tin tưởng nơi Ngài, nhưng vô ích’.
Jedyne, co się wówczas liczy, to nasza rodzina i związki międzyludzkie.
Quan trọng là gia đình và mối quan hệ của chúng ta với những người khác.
Liczę, że to docenisz.
Tao hi vọng là mày biết ơn điều đó.
Kronikarze babilońscy, licząc lata panowania królów perskich, zwyczajowo zaczynali rok od miesiąca Nisan (marzec/kwiecień).
Vì theo phong tục, những thư lại người Ba-by-lôn tính năm trị vì của các vua nước Phe-rơ-sơ từ tháng Ni-san (tháng Ba/tháng Tư) năm này đến tháng Ni-san năm sau, vì vậy năm trị vì đầu tiên của Ạt-ta-xét-xe bắt đầu vào tháng Ni-san năm 474 TCN.
Kiedy bowiem chodzi o zaspokojenie swych potrzeb, nietrudno skoncentrować całą uwagę na rzeczach materialnych i dojść do wniosku, że z Bogiem można się nie liczyć.
Khi phải thỏa mãn các nhu cầu của chúng ta, chúng ta quá dễ dàng để cho các sự việc vật chất ảnh hưởng nhiều đến đời sống và cảm thấy Đức Chúa Trời không quan trọng.
Pan liczy na nas i na naszych synów, i jest głęboko wdzięczny za nasze córki, którzy godnie służą jako misjonarze i misjonarki w tym wspaniałym czasie zgromadzenia Izraela.
Chúa đang trông cậy vào chúng ta và các con trai của chúng ta—và Ngài vô cùng biết ơn các con gái của chúng ta—chúng xứng đáng phục vụ với tư cách là những người truyền giáo trong thời kỳ trọng đại này của sự quy tụ của Y Sơ Ra Ên.
Na każdym etapie drogi powrotnej do Jehowy możesz liczyć na ich wsparcie i zachęty (Izajasza 32:1, 2).
Hãy an tâm là các trưởng lão sẽ an ủi và hỗ trợ anh chị từng bước một trên con đường trở về.—Ê-sai 32:1, 2.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ liczyć trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.