Lieferanten trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Lieferanten trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Lieferanten trong Tiếng Đức.
Từ Lieferanten trong Tiếng Đức có nghĩa là ngưởi bán hàng rong. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Lieferanten
ngưởi bán hàng rong
|
Xem thêm ví dụ
Der Ferne Osten war als Lieferant von feiner Seide ebenfalls bekannt. Vùng Viễn Đông cũng được biết đến vì là nguồn của loại vải lụa có chất lượng tốt. |
Das ist wahrscheinlich der Lieferant. Rất có thể đây là tên phân phối đây. |
Die Gemüse-Lieferanten. Phim Những người Buôn rau? |
Dann strich ich Schlaf von meinem Terminplan und verbrachte die 8 Stunden Zeitunterschied mit Konferenzgesprächen mit Lieferanten, Herstellern und potenziellen Kunden. Vì vậy, tôi sắp xếp giờ giấc theo lịch trình, và dành ra 8 tiếng cách biệt cho các cuộc họp từ xa với những nhà cung cấp vật liệu, nhà sản xuất và khách hàng tiềm năng. |
Aber er beobachtete, wie Physiker und Chemiker Lieferanten von Massenvernichtungswaffen wurden, zu Beginn des 20. Nhưng ông coi những nhà vật lí học, hóa học trở thành người cung cấp vũ khí hủy diệt hàng loạt vào đầu thế kỉ 20. |
Jetzt wickle ich meine Geschäfte möglichst telefonisch ab und beschränke den Kontakt zu Lieferanten auf ein Mindestmaß.“ Giờ đây, tôi xử lý công việc chủ yếu qua điện thoại và hạn chế tối đa việc tiếp xúc với các nhà cung cấp”. |
Ein einfacher Lieferant kann die globale Armut zu unseren Lebzeiten ausmerzen. Những người chuyển phát khiêm tốn mới giúp chấm dứt sự nghèo đói. |
Der größte amerikanische Hersteller dieses Wirkstoffes entschied sich vor einigen Jahren, die Produktion nach China, dem weltgrößten Lieferanten von Schweinen, auszulagern. Nhà sản xuất chính của Mỹ sản xuất ra thành phần này, từ vài năm trước đã quyết định chuyển tới Trung Quốc bởi đó là nguồn cung cấp lợn lớn nhất thế giới. |
Dieser Teil des SCE-Planungszyklus befasst sich mit Standorten, Produktionsnetzwerken, Kooperationen und Lieferanten sowie der Frage nach dem Zentralisierungs- und Spezialisierungsgrad und weiteren Einflüssen auf die Struktur eines Netzwerkes. Phần này của chu trình lập kế hoạch SCE liên quan đến các địa điểm, mạng lưới sản xuất, hợp tác và nhà cung cấp và cũng với mức độ tập trung hóa và chuyên môn hóa và các ảnh hưởng khác trên cấu trúc mạng. |
Man hatte einen Monopol-Lieferanten. Bạn có một nhà cung cấp độc quyền. |
Schlimmer noch, einige Lieferanten bemerkten, dass sie einen Ersatzstoff verwenden konnten, der in Tests Ähnlichkeiten mit Heparin aufwies. Tệ hơn, một số nhà cung cấp nhận ra rằng họ có thể thay một sản phẩm nhái heparin trong các cuộc kiểm định. |
Er erzählt: „Durch meine Arbeit war ich regelmäßig mit ausländischen Lieferanten zusammen. Anh nói: “Vì tính chất công việc, tôi thường phải tiếp những nhà cung cấp nước ngoài. |
Er kann mich wohl zu Troys Lieferanten führen. Tôi nghĩ đó là manh mối giúp chúng tôi tìm ra người cung cấp hàng cho Troy. |
Einer davon führt zu Zytles altem Lieferanten. Một trong số chúng liên quan tới nguồn hàng cũ của Zytle. |
Wenn wir ehrlich sind, ist ein Vertrag mit einem großen Unternehmen für einen Lieferanten in Indien oder China wesentlich überzeugender als lokale Arbeitsgesetze, lokale Umweltschutzvorgaben, oder Menschenrechtsvorschriften. Và hãy xem, hợp đồng của một nhãn hiệu quốc tế lớn với một nhà cung cấp Ấn Độ hoặc Trung Quốc có giá trị thuyết phục hơn nhiều so với luật lao động, các quy định về môi trường, các tiêu chuẩn Nhân Quyền.. của chính nước đó. |
Auch Lieferanten und deren Familien wurden eingeladen. Những người có quan hệ buôn bán với chi nhánh cũng được mời tham quan cùng với gia đình họ. |
Zu Hause könnten wir Nachbarn, Vertretern oder Lieferanten Zeugnis geben. Tại nhà chúng ta, chúng ta có lẽ có dịp làm chứng cho những người láng giềng, những người lái buôn hoặc giao hàng. |
Einmal wurden 800 Sack Zement benötigt, doch der einzige Lieferant hatte nicht genug Zementsäcke. Vào một dịp nọ, các anh cần 800 bao xi măng, và xưởng duy nhất có thể cung cấp số lượng đó lại không có những bao cần thiết để đựng xi măng. |
Das war auch ein Sieg für mich bei der Wirkstoffabgabe und stellt einen Paradigmen-Wechsel dar: eine Revolution -- vom Einsatz von Medikamenten durch einfache Injektion und dann hoffen, dass sie zur richtigen Stelle gehen, zum Einsatz von Immunzellen als Spezial-Lieferanten in unserem Körper. Đó là chiến thắng của tôi trong việc phân phối thuốc trong cơ thể, chiến thắng này thể hiện một sự đảo ngược, một cuộc cách mạng - từ việc chỉ tiêm thuốc vào máu, hy vọng thuốc sẽ đến đúng vị trí trong cơ thể, đến sử dụng các thế bào miễn dịch làm cỗ máy phân phối thuốc đặc biệt. |
Großhersteller von Arzneimitteln, Lieferanten für Ärzte und medizinische Einrichtungen sowie Anbieter von Antikörpern, Peptiden und Präparaten für Handelslabore dürfen nur in folgenden Ländern werben: Kanada und Vereinigte Staaten. Các nhà sản xuất thuốc số lượng lớn, nhà cung cấp y tế chuyên nghiệp và nhà cung cấp kháng thể/peptit/hợp chất cho phòng thí nghiệm thương mại chỉ có thể quảng cáo ở những quốc gia sau: Canada, Hoa Kỳ |
Und wenn doch, streiken die Lieferanten. Và khi anh cần, luôn có những qui định ngăn chặn việc cấp phát |
Wir reden hier von tausenden von Lieferanten." Nhưng có hàng ngàn nhà cung cấp trong chuỗi cung ứng đó. |
Viele Bäume sind als Lieferanten von Holz, Obst, Nüssen, Harzen und Kautschuk von größerer wirtschaftlicher Bedeutung. Nhiều loại cây rất quan trọng cho nền kinh tế, vì là nguồn của những sản phẩm như gỗ, trái cây, quả hạch, chất nhựa và gôm. |
Wir mieten Luxus-Busse für die Gäste und zahlen die Transportkosten für die Lieferanten. Ta thuê buýt hạng sang để đưa khách đến đó và trả chi phí vận chuyển cho nhà cung cấp. |
Südspanien erwies sich im ganzen Mittelmeerraum als der bedeutendste Lieferant von Silber und anderen wertvollen Metallen. Miền nam Tây Ban Nha đã trở thành nguồn cung cấp dồi dào nhất về bạc và những kim loại quý khác ở vùng Địa Trung Hải. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Lieferanten trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.