literatura trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ literatura trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ literatura trong Tiếng Ba Lan.
Từ literatura trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là văn chương, văn học, thơ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ literatura
văn chươngnoun Dla wielu z nas - literatura lub pisanie. Một số nhiều dùng văn chương hoặc viết lách. |
văn họcnoun Zdołaliśmy nawet ze studiów nad literaturą uczynić coś tajemniczego. Chúng ta thậm chí đã khiến cho nghiên cứu văn học thành tối nghĩa. |
thơnoun adjective |
Xem thêm ví dụ
W artykule zatytułowanym „Róbmy mądry użytek z naszej literatury”, który się ukazał w Naszej Służbie Królestwa we wrześniu 1990 roku, czytamy: „W niektórych sytuacjach wzmianka o datkach na rzecz prowadzonej przez nas ogólnoświatowej działalności mogłaby wypaść niezręcznie”. Thánh chức Nước Trời tháng 5 năm 1990 có ghi trong bài “Khéo dùng sách báo mà chúng ta có”: “Trong vài trường hợp, có lẽ chúng ta thấy khó lòng bàn đến việc xin người ta tặng tiền để yểm trợ công việc rao giảng khắp thế giới”. |
Wkrótce potem gestapo złożyło nam niespodziewaną wizytę, gdy sortowaliśmy przesyłkę z literaturą biblijną. Không lâu sau, mật vụ Gestapo đã bất ngờ ập đến nhà trong lúc chúng tôi đang sắp xếp sách báo cho hội thánh. |
Wcześniej władze więzienne nie pozwalały Świadkom Jehowy mieć zbyt wiele naszej literatury biblijnej. Có một thời gian, những người có thẩm quyền trong trại giam chỉ cho phép các Nhân Chứng giữ một số sách báo do Nhân Chứng Giê-hô-va xuất bản. |
Zachęć wszystkich, żeby w marcu i kwietniu podczas pierwszej rozmowy oraz odwiedzin ponownych proponowali razem z literaturą pokazanie tego filmu. Khuyến khích cử tọa sử dụng video này khi mời nhận ấn phẩm trong tháng 3 và 4 cho lần gặp đầu tiên hoặc thăm lại. |
Jednak Świadkowie chętnie podejmują ten trud i głoszą ludziom dobrą nowinę w ich ojczystej mowie, a także tłumaczą literaturę biblijną na liczne miejscowe języki. Tuy nhiên, Nhân Chứng Giê-hô-va đã nỗ lực làm điều đó bằng cách rao giảng cho người dân trong tiếng mẹ đẻ của họ, đồng thời chuẩn bị các ấn phẩm dựa trên Kinh Thánh trong nhiều thứ tiếng. |
Pewnego razu o naszej akcji powiadomiono celnika, który zażądał, żebyśmy opuścili pociąg, a literaturę przynieśli do jego przełożonego. Vào dịp nọ, một nhân viên hải quan đã nghe nói về hoạt động của chúng tôi. Ông yêu cầu chúng tôi rời xe lửa và mang ấn phẩm ấy đến cấp trên của ông. |
Znów pomodliłam się do Jehowy, wzięłam ze sobą zapas literatury biblijnej i poszłam do kościoła. Sau khi cầu nguyện với Đức Giê-hô-va một lần nữa, tôi mang theo một số sách báo về Kinh Thánh. |
Oprócz kursu z literatury, zaznaczonego już wcześniej, podkreśliłem także zajęcia z biologii i neuronauki. Bổ sung vào những lớp Văn học mà tôi đã chọn, tôi bắt đầu tìm kiếm các lớp Sinh học và Khoa học thần kinh. |
Zachęcali więc ósemkę swych dzieci do czytania literatury wydawanej przez Świadków i wspierali tych z nas, którzy przyjęli prawdę biblijną. Vì thế cha mẹ khuyến khích tám người con đọc ấn phẩm do Nhân Chứng xuất bản, và cha mẹ ủng hộ những người con nào quyết định theo lẽ thật Kinh Thánh. |
Odsyła on na ogół do literatury opublikowanej po roku 2000. Cẩm nang tra cứu này có tài liệu tham khảo chủ yếu từ năm 2000 trở đi. |
Elizabeth kontynuowała pełnoczasową służbę kaznodziejską, a mnie poproszono, bym pomogła ojcu, który był wtedy jedynym tłumaczem literatury biblijnej na język kannada. Trong khi chị Elizabeth tiếp tục công việc rao giảng thì tôi được mời đến giúp đỡ cha tôi, bấy giờ là người duy nhất dịch các ấn phẩm về Kinh Thánh sang tiếng Kannada. |
Później Ada Bletsoe, Badaczka Pisma Świętego, zaczęła często odwiedzać moją matkę i zostawiać jej bieżącą literaturę. Sau đó, một trong những Học Viên Kinh Thánh, Ada Bletsoe, bắt đầu đến thăm mẹ tôi thường xuyên, và để lại những ấn phẩm mới nhất. |
Na drugie oko jeszcze trochę widziałam, więc korzystając ze szkła powiększającego i literatury wydanej dużym drukiem, mogłam studiować trzy do pięciu godzin dziennie. Tuy vậy, vận dụng thị lực ít ỏi của mắt còn lại và nhờ vào kính phóng đại, cùng với sách báo in chữ lớn, tôi có thể dành từ ba đến năm giờ một ngày để học hỏi. |
8 Późniejsza żydowska literatura kabalistyczna, nacechowana mistycyzmem, posuwa się nawet do nauczania o reinkarnacji. 8 Văn chương huyền bí Do Thái sau này, tức là Cabala, còn dạy cả đầu thai nữa. |
Najmłodszy syn Ariel nie służył w armii izraelskiej, ponieważ studiuje literaturę francuską na Sorbonie w Paryżu. Con trai út của Olmert, Ariel, người không phục vụ trong IDF, học văn học Pháp tại Sorbonne ở Paris. |
Szczerze podziękowaliśmy jej i przed odejściem zostawiliśmy dużo literatury. Chúng tôi chân thành cám ơn bà và rời khỏi, để lại cho bà nhiều ấn phẩm. |
Główne wątki literatury roku 2012 to: „podejrzliwość wobec głównego nurtu kultury Zachodu”, duchowa ewolucja oraz wprowadzenie świata w Nowy Wiek poprzez osobiste starania lub połączoną świadomość grupy. Các chủ đề văn học khai thác về hiện tượng 2012 bao gồm 'sự nghi ngờ đối với nền văn hóa chính thống phương Tây', ý tưởng về một sự phát triển của tâm linh, và khả năng dẫn đắt thế giới vào phong trào New Age bằng những ví dụ cá nhân hoặc những kiến thức đã được hợp nhất vào. |
Transportowanie literatury na Łotwę wiązało się ze sporym ryzykiem Một nhiệm vụ nguy hiểm là đem các ấn phẩm đến Latvia |
Botanik Michael Zohary tak to skomentował: „Nawet w zwykłej, niespecjalistycznej literaturze świeckiej nie ma tylu wzmianek o roślinach związanych z różnymi aspektami życia, co w Biblii”. Bình luận về tầm quan trọng của những đề cập ấy, nhà thực vật học Michael Zohary nhận xét: “Ngay trong những ấn phẩm không chuyên ngành, cây cối liên hệ đến những khía cạnh của đời sống không được đề cập nhiều lần như trong Kinh Thánh”. |
Chyba zasugerowałabym panu spotkać się z jakimś ekspertem literatury Chắc là cho cậu đến gặp ai đó rành về văn chương? |
Nadzorca służby powinien też zadbać o wystarczającą ilość terenu, czasopism i literatury. Giám thị công tác cũng nên lo liệu sao cho có đủ khu vực rao giảng, tạp chí, và ấn phẩm. |
„Świadkowie Jehowy mają zagwarantowane przez konstytucję prawo nie tylko do wierzenia w swego Boga i czczenia Go”, zauważył w końcowej mowie, „ale też do szerzenia swej wiary od drzwi do drzwi, na placach miejskich, ulicach, a nawet — jeśli tak sobie życzą — do bezpłatnego rozpowszechniania swej literatury”. Ông nhận xét trong lời kết thúc: “Theo hiến pháp, Nhân-chứng Giê-hô-va không những có quyền tin tưởng và thờ phượng Đức Chúa Trời của họ, mà còn có quyền truyền bá đạo của họ từ nhà này sang nhà kia, tại những nơi công cộng và trên đường phố, ngay cả phân phát sách báo một cách miễn phí nếu họ muốn”. |
Wyniki tych dyskusji zawarto w bardzo zwięzłych sentencjach, zgodnych z surowymi zasadami poetyckimi literatury hebrajskiej. Những phần đúc kết của các cuộc thảo luận được cô đọng lại thành những câu rất ngắn ngọn, rập theo khuôn mẫu chặt chẽ của văn thơ tiếng Hê-bơ-rơ. |
W latach dwudziestych i na początku lat trzydziestych Świadkowie Jehowy, znani wówczas w Niemczech pod nazwą Bibelforscherów, rozpowszechniali duże ilości literatury biblijnej. Trong các thập kỷ 1920 và 1930, các Bibelforscher, tên gọi của Nhân Chứng Giê-hô-va ở Đức, đã phân phát nhiều ấn phẩm giải thích Kinh Thánh. |
12 Odstępcy faktycznie wydają literaturę, w której uciekają się do przekręcania faktów, zamieszczają półprawdy, a nawet jawne kłamstwa. 12 Đúng vậy, những kẻ bội đạo đăng những sự kiện bị bóp méo, nửa hư nửa thật và những điều giả dối trắng trợn trong sách báo của họ. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ literatura trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.