lóð trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lóð trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lóð trong Tiếng Iceland.

Từ lóð trong Tiếng Iceland có các nghĩa là land lot, khoảnh, đoạn, mảnh, mảnh đất. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lóð

land lot

khoảnh

(plot)

đoạn

mảnh

mảnh đất

(plot)

Xem thêm ví dụ

Um það leyti sem Jehóva gaf Ísraelsþjóðinni lögmálið var algengt að gráðugir kaupmenn notuðu bæði svikna vog og lóð til að svindla á viðskiptavinum sínum.
Vào thời Đức Giê-hô-va ban Luật pháp Môi-se cho dân Y-sơ-ra-ên, các nhà buôn tham lam đã dùng những loại cân sai lệch để lừa dối khách hàng.
Kimball forseti framkvæmdastjóra húsnæðisdeildar kirkjunnar til Manila til að finna viðeigandi lóð fyrir musteri.
Kimball đã gửi vị giám đốc của sở bất động sản của Giáo Hội đến Manila để tìm một địa điểm thích hợp cho một đền thờ.
Lóð fyrir musteri hafði verið vígð í Independence, Missouri.
Một địa điểm cho đền thờ đã được làm lễ cung hiến ở Independence, Missouri.
Þar, sem svar við fyrirbæn hans um að vita nákvæma staðsetningu Síonar, opinberaði Drottinn: „Sá staður, sem nú kallast Independence, er miðpunkturinn, og spildan undir musterið liggur í vestur, á lóð sem ekki er fjarri dómhúsinu“ (K&S 57:3), og að kaupa skyldi landsvæðið.
Nơi đó, để đáp ứng lời khẩn cầu của ông để biết địa điểm chính xác của Si Ôn, Chúa đã mặc khải rằng “nơi mà hiện gọi là Independence sẽ là vị trí trung tâm; và khoảnh đất dành cho đền thờ sẽ nằm về hướng tây, trên một miếng đất không xa tòa án” (GLGƯ 57:3) và rằng nhiều vùng đất cần phải mua.
28 Og þjónn minn Oliver Cowdery hafi landið er liggur að húsinu, sem verða skal prentsmiðjan, sem er lóð númer eitt, og einnig lóðina, sem faðir hans býr á.
28 Và hãy để tôi tớ Oliver Cowdery của ta nhận lô đất giáp liền với căn nhà, mà sẽ được dùng làm nhà in, đó là lô đất số một, và luôn cả lô đất mà cha hắn đang cư ngụ.
Áður en grunnurinn er steyptur þarf að finna lóð og gera teikningar.
Trước khi đặt nền, người ta phải mua đất và vẽ họa đồ.
Fyrst verður þú þér úti um lóð.
Trước hết bạn mua đất.
10 Og sannlega segi ég yður enn, að önnur lóð til suðurs skal helguð mér til byggingar húss fyrir mig undir aprentun á bþýðingum ritninga minna og hvers þess, sem ég býð yður.
10 Và lại nữa, ta nói cho các ngươi hay, mảnh đất thứ hai về phía nam phải được làm lễ cung hiến cho ta để xây cất một ngôi nhà cho ta, cho acông việc ấn loát bbản phiên dịch thánh thư của ta, cùng tất cả những gì ta sẽ truyền lệnh cho các ngươi.
Bók þessi er lóð á vogarskál sannleikans og vegur þyngra en samanlögð röksemdalóð gagnrýnenda.
Cán cân lẽ thật nghiêng về phía Sách Mặc Môn hơn là về phía tất cả các luận cứ của những người chỉ trích.
20 Lát útnefna þjóni mínum Sidney Rigdon ráðsmennsku staðarins, sem hann nú býr á, og lóð sútunarstöðvarinnar, honum til framfærslu, meðan hann starfar í víngarði mínum, já, að mínum vilja, þegar ég býð honum.
20 Hãy để tôi tớ Sidney Rigdon của ta được chỉ định quản lý phần đất mà hắn hiện đang cư ngụ và mảnh đất xưởng thuộc da, để làm nơi nương tựa của hắn trong khi hắn lao nhọc trong vườn nho của ta, theo như ta muốn, khi nào ta truyền lệnh cho hắn.
Eftir að hafa ígrundað nokkrar lóðir, sendi framkvæmdastjórinn beiðni um að kaupa 1.4 hektara lóð í Quezon City.
Sau khi xem xét một vài địa điểm, vị giám đốc đó đã nộp một đơn yêu cầu để mua 3 mẫu Anh 5 (1,4 hecta) ở Thành Phố Quezon.
Þegar Joseph Smith skýrði háprestaráðinu frá hinu dásamlega skipulagi sem opinberað var Æðsta forsætisráðinu, glöddust bræðurnir og héldu þegar í stað út til að velja byggingunni lóð – stað á hveitiakri sem Smith-bræðurnir sáðu í haustið áður.
Khi Joseph Smith giải thích cho hội đồng các thầy tư tế thượng phẩm về đồ án vinh quanh mà đã được mặc khải cho Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, thì các anh em trong Giáo Hội rất hân hoan và đi ra ngay để chọn địa điểm—một chỗ trong cánh đồng lúa mì mà các anh em gia đình Smith đã trồng mùa thu năm trước.
Óheiðarlegir kaupmenn notuðu tvenns konar lóð og ónákvæma vog til að blekkja og svíkja viðskiptavini.
Những con buôn bất lương đã dùng cân giả và hai loại quả cân để lừa khách hàng.
(Til hægri) Á lóð Gíleaðskólans árið 1948, klæddur hlýja frakkanum frá mömmu.
(Bên phải) Tại trường Ga-la-át năm 1948, mặc áo choàng ấm áp mẹ tặng
Hann fór rakleiðis inn í húsið sitt, án þess að líta nokkuð á eigin lóð – sem þakin var ótal gulum fíflum.
Người ấy bước vào nhà mình mà không hề liếc nhìn về phía sân trước nhà—bãi cỏ của ông mọc hàng trăm cây bồ công anh màu vàng.
20 Kristnir menn þurfa að vera mjög einbeittir til að forðast jafnvel minnstu skurðgoðadýrkun vegna þess að ein tilbeiðsluathöfn frammi fyrir djöflinum væri lóð á þá vogarskál hans að menn séu ekki trúir Guði þegar á reynir.
20 Tín đồ đấng Christ cần có sự cương quyết mạnh mẽ để tránh dù chỉ một chút ít thờ hình tượng đi nữa, bởi vì chỉ một hành động thờ phượng Ma-quỉ cũng đủ giúp ủng hộ lời thách đố của hắn cho rằng loài người sẽ không giữ được sự trung thành với Đức Chúa Trời khi bị thử thách (Gióp 1:8-12).
Að minnsta kosti 100.000 slíkir skildir skreyttu lóð velþekkts helgidóms í Tokýo á meðan inntökuprófin stóðu yfir árið 1990.
Vào kỳ thi cử cho niên khóa 1990 có ít nhất 100.000 miếng gỗ như thế được treo trong khuôn viên của đền thờ này nổi tiếng tại Đông Kinh.
Sjá, sá staður, sem nú kallast Independence, er miðpunkturinn, og spildan undir amusterið liggur í vestur, á lóð sem ekki er fjarri dómhúsinu.
Này, nơi mà hiện gọi là Independence sẽ là vị trí trung tâm; và khoảnh đất dành cho ađền thờ sẽ nằm về hướng tây, trên một miếng đất không xa tòa án.
Áform eru uppi um byggingarframkvæmdir á 100 hektara lóð í Warwick.
Tổ chức đang xúc tiến việc dùng khu đất 100 héc-ta ở Warwick.
Hið stjórnandi ráð bað okkur þá að leita að lóð undir nýtt og stærra húsnæði.
Hội đồng Lãnh đạo đề nghị chúng tôi tìm đất để xây chi nhánh mới rộng hơn.
En illa gekk að finna heppilega lóð og dróst málið í nokkur ár.
Còn Nữ chúa tuyết, chúng tôi có nhiều vấn đề và tôi đã giành vài năm cho nó.
14 Og á fyrstu og annarri lóð til norðurs skulu þjónar mínir Reynolds Cahoon og Jared Carter fá arfshluta sinn —
14 Còn trên các mảnh đất thứ nhất và thứ hai ở hướng bắc thì các tôi tớ Reynolds Cahoon và Jared Carter của ta phải tiếp nhận làm phần thừa hưởng của mình—
Sandra er eini meðlimur kirkjunnar á heimili sínu, en foreldrar hennar styðja kirkjuþjónustu hennar, til að mynda þegar deildin hreinsaði lóð munaðarleysingjahælis á svæðinu.
Sandra là tín hữu duy nhất của Giáo Hội trong gia đình mình, nhưng cha mẹ của em ủng hộ em trong việc phục vụ Giáo Hội, chẳng hạn như giúp đỡ khi tiểu giáo khu dọn dẹp đất đai vườn tược của một cô nhi viện ở địa phương.
Allt eru þetta lóð á þær vogarskálar að langt sé liðið á ‚tíma endalokanna.‘
Tất cả những điều này thêm vào các bằng chứng của Kinh Thánh rằng chúng ta hiện đang ở trong giai đoạn chót của kỳ cuối cùng.
Lóð: Er lóðinni vel við haldið?
□ Sân: Sân chung quanh có giữ sạch và gọn gàng không?

Cùng học Tiếng Iceland

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lóð trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.

Bạn có biết về Tiếng Iceland

Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.