lodówka trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lodówka trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lodówka trong Tiếng Ba Lan.

Từ lodówka trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là tủ lạnh, tủ ướp lạnh, phòng ướp lạnh, Vịt đuôi dài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lodówka

tủ lạnh

noun

Rachel, właśnie włożyłaś puste opakowanie z powrotem do lodówki.
Rachel hình như cậu vừa để cái hôp rỗng lại tủ lạnh thì phải.

tủ ướp lạnh

noun

phòng ướp lạnh

noun

Vịt đuôi dài

Xem thêm ví dụ

W ciągu ostatnich kilku lat rozmiar przeciętnej lodówki wzrósł o 0,02 metra sześciennego.
Chỉ trong vòng vài năm, kích cỡ của tủ lạnh đã là 1 feet khối trung bình cho một cái tủ lạnh
Największy sukces międzynarodowego programu ochrony środowiska w XX wieku, to Protokół Montrealski, w którym narody Ziemi skrzyknęły się by chronić planetę przed chemikaliami niszczącymi ozon wykorzystywanymi w tamtych czasach w klimatyzatorach, lodówkach itd.
Hãy nghĩ tới nỗ lực bảo vệ môi trường toàn cầu thành công nhất của thế kỉ 20, Hiệp định Montreal, trong đó các quốc gia trên thế giới cùng chung tay bảo vệ hành tinh từ những hậu quả tai hại của các hóa chất phá hủy tầng ô-zôn mà hồi đó được dùng trong máy điều hòa, tủ lạnh, và các thiết bị tạo lạnh khác.
Mam w lodówce trochę resztek.
Tôi chỉ có vài thứ sót lại trong tủ lạnh.
Jak sama nazwa wskazuje, łańcuch chłodniczy, to wymóg trzymania szczepionki, od produkcji aż po użycie, w lodówce.
Và như tên gọi: bảo quản lạnh, đó là điều kiện để bảo quản vaccine từ lúc sản xuất cho đến khi được tiêm chủng, tức là ở trạng thái được giữ lạnh.
(Śmiech) Jeśli jesteś typem faceta, który trzyma w garażu lodówkę z piwem, to spodziewasz się imprezy w każdej chwili, i musisz być gotowy.
Nếu bạn là kiểu đàn ông có một tủ lạnh để bia trong gara, bạn chỉ chực một bữa tiệc diễn ra và bạn muốn sẵn sàng mọi lúc.
Przyklejcie to do lodówki.
Dán chúng lên tủ lạnh.
Abby, zakochałaś się w lodówce?
Abby, con đang hẹn hò với cái tủ lạnh đấy à?
Rachel, właśnie włożyłaś puste opakowanie z powrotem do lodówki.
Rachel hình như cậu vừa để cái hôp rỗng lại tủ lạnh thì phải.
Niektórzy sporządzają krótki plan studium i wywieszają go w miejscu, gdzie każdy może go z łatwością znaleźć, na przykład na lodówce.
Một số người chủ gia đình viết ra chương trình vắn tắt rồi dán ở một nơi dễ thấy, chẳng hạn như trên tủ lạnh.
Nie, kiedy przyszedłem przeszukiwał już lodówkę.
lúc anh đến ông ta đã trèo lên rồi.
Błagam, nie przeskakujcie na inny kanał, nie idźcie do lodówki po przekąskę. Zadzwońcie na podany numer lub wejdźcie na naszą stronę, by wspomóc nas regularnymi datkami.
Làm ơn, thay vì đổi kênh hoặc chạy đến tủ lạnh lấy đồ ăn vặt, hãy gọi số điện thoại trên màn hình, hoặc lên mạng và giúp chúng tôi với khoản tài trợ hàng tháng, ngay lập tức.
Oczywiście sprzętu gospodarstwa domowego, na przykład lodówek, nie można odłączać od zasilania.
Hiển nhiên không thể tắt những vật dụng trong nhà như tủ lạnh.
William " Lodówka " Perry.
Marouane " Đầu " Fellani.
Jak twoja lodówka, obiecuję dać z siebie wszystko!
Tớ sẽ cố gắng hết sức, như là cái tủ lạnh của cậu!
To wszystko w postaci sałaty jest potem wyrzucane z systemu, i wpływ na środowisko staje się większy niż wpływ strat energii przez lodówki.
Tất cả những tác động rõ ràng này lên cây cải đều được lấy từ hệ thống điều này lại làm ảnh hưởng lớn hơn nữa tới môi trường thậm chí hơn cả sự mất mát năng lượng cho hoạt động của tủ lạnh
Kolacja jest w lodówce.
Bữa tối trong tủ lạnh rồi nhé.
Zepsułaś mi lodówkę.
Cậu làm hỏng tủ lạnh của tớ.
Powinieneś kupić nową lodówkę.
Anh phải mua cho mình một cái tủ lạnh mới.
Jeśli jesteś głodny, to w lodówce jest zapiekanka.
Nếu anh đói thì có casserole trong tủ lạnh đấy.
W tej przyczepie były dwa gramofony, mikser, barek ze zlewem, lodówka, wbudowany system nagłośnienia.
Toa xe này có 2 đĩa quay nhạc, thiết bị mix, 1 gian bếp nhỏ, tủ lạnh và hệ thống âm thanh tích hợp.
Niezjedzone potrawy przechowuj w lodówce maksymalnie cztery dni.
Nếu bạn giữ thức ăn thừa trong tủ lạnh thì hãy ăn chúng trong vòng ba hoặc bốn ngày.
Ciotka Petunia wygrzebała z lodówki jakieś lody, a Harry, wciąż dygocąc, zaczął doprowadzać kuchnię do porządku.
Dì Petunia phải đẽo một tảng kem từ tủ đông lạnh ra, và Harry, vẫn còn run rẩy, bắt đầu kỳ cọ cái sàn nhà bếp.
Ostatnie jest interesujące, bo termin "matka-lodówka" był pierwotną hipotezą co do przyczyny autyzmu, oznaczał osobę zimną i niezdolną do kochania.
Câu cuối cùng thú vị với cụm từ "refrigerator mother" mới được sáng tạo ra trong bài viết là nguyên nhân dẫn đến tự kỷ. Từ này nghĩa là sống lạnh lùng, thiếu thương yêu.
Lub moglibyście włożyć leki w portfel, a nie do lodówki.
Hoặc bạn có thể để thuốc vào trong ví mình, chứ không phải trong tủ lạnh.
„Jeżeli pora studium się zmienia”, wspomina ich córka Clare, „tato zawsze umieszcza informację o nowej godzinie na drzwiach lodówki, żeby każdy mógł zobaczyć”.
Con gái anh là Clare nhận xét: “Nếu phải đổi giờ giấc của buổi học thì cha luôn luôn dán giờ giấc mới trên cửa tủ lạnh, để mọi người chúng tôi đều biết học lúc nào”.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lodówka trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.