łodyga trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ łodyga trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ łodyga trong Tiếng Ba Lan.

Từ łodyga trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là thân, cuống. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ łodyga

thân

adjective

Przed każdą stoi wiata zrobiona z yotojolo, zdrewniałych łodyg kaktusa.
Trước mỗi nhà có lợp một mái làm bằng yotojolo, một chất gỗ trong thân cây xương rồng.

cuống

noun

Widać komórki w łodygach.
tôi có thể chụp mọi tế bào bên trong cái cuống đó.

Xem thêm ví dụ

Jednak jeśli zbierzemy je bardzo delikatnie, przyniesiemy do laboratorium, i ściśniemy je przy podstawie pnia, zaczyna wytwarzać światło, które rozprzestrzenia się od łodygi, aż po końce, zmieniając kolor z zielonego na niebieski.
Nhưng nếu chúng ta thu thập nó một cách rất hiền hòa, và nuôi chúng trong phòng thí nghiệm và chỉ ép chặt nó xuống đáy thân, nó tạo ra ánh sáng phát ra từ gốc thành một chùm sáng, thay đổi màu sắc khi nó di chuyển, từ lục sang lam.
Odciął ją ostrożnie od łodygi; nie tylko jednak nie mógł jej podnieść, ale nawet potoczyć.
Cậu cắt ra khỏi dây nhưng không thể nào nhấc nổi, thậm chí còn không lăn nổi nó đi nữa.
Podłogę przeważnie wyściełano suchymi łodygami zbóż lub innych roślin.
Sàn nhà thường được trải rơm hoặc cành khô của nhiều loại cây.
‛W drugim śnie zobaczyłem, jak z jednej łodygi wyrasta siedem grubych, dojrzałych kłosów.
‘Trong giấc mơ thứ hai trẫm thấy bảy gié lúa tròn trịa, chín vàng trổ ra trên một ngọn lúa.
Czy liście są długie, płaskie i wąskie, z równoległymi żyłkami, czy wychodzą z pochewek otaczających łodygę?
Những chiếc lá dài, phẳng và hẹp có để lộ những gân song song, mọc ra khỏi lớp vỏ của thân cây không?
Jaja sobie robisz, Łodyga?
Giỡn mặt tôi cả Cây Ngô.
Byłem w kuchni i zwróciłem uwagę na przecięte łodygi szparagów. To, co widzicie, to małe pojemniki.
Tôi đang ở trong bếp khi tôi phát hiện ra rằng nếu nhìn xuống phần cuống của măng tây, ta sẽ thấy đầy những mạch nhỏ xíu này.
Po drugie, wysuszenie zebranych łodyg,
Bước thứ hai, bạn phơi khô những cuống lá dạ lan hương nước.
Jutro wieczorem będzie bezmyślną łodygą selera
Trước tối mai là ông ta lại như khúc gỗ rồi.
A gwałtowny poryw wiatru lub długotrwałe narażanie łodyg nawet na słabsze podmuchy może w końcu spowodować całkowite ich zniszczenie.
Một ngọn gió đột nhiên cực mạnh hoặc việc liên tục hứng chịu ngọn gió nhẹ hơn trong khoảng thời gian dài có thể làm hại thân cây, khiến cây bị chết vĩnh viễn không thể phục hồi.
Ale trzcina cukrowa wyróżnia się produkowaniem wyjątkowych jego ilości, które magazynuje we włóknistych łodygach w postaci słodkiego soku.
Song, cây mía khác ở chỗ là nó sản xuất rất nhiều đường và rồi chứa đường dưới dạng nước ngọt trong thân cây có nhiều xơ.
Ponadto większość traw ma ciekawą właściwość: łodygi zgięte przez wiatr lub zdeptane potrafią się z powrotem podnieść, a to dzięki temu, że od strony zwróconej ku podłożu rosną szybciej.
Ngoài ra, với hầu hết các loại cây cỏ, nếu cọng cỏ bị gió thổi cong hoặc bị giày đạp dưới chân, cây cỏ vẫn có thể tự dựng đứng lên được nhờ mọc nhanh hơn ở phía đối diện với mặt đất.
Przed każdą stoi wiata zrobiona z yotojolo, zdrewniałych łodyg kaktusa.
Trước mỗi nhà có lợp một mái làm bằng yotojolo, một chất gỗ trong thân cây xương rồng.
Czy wyrastają z łodygi na przemian, tworząc po obu jej stronach dwa pionowe rzędy?
Những chiếc lá liên tiếp có mọc đối xứng bên kia thân cây, tạo thành hai hàng đứng không?
Miałem często, ponieważ widziałem jego pogniecione czerwony aksamitny kwiat wspierane przez łodygi inne rośliny, nie wiedząc, że jest to samo.
Tôi đã thường xuyên kể từ khi nhìn thấy hoa màu đỏ nhàu nát của nó mượt mà được hỗ trợ bởi thân các nhà máy khác mà không biết nó sẽ được như vậy.
Te giganty torują sobie drogę wśród wysokich łanów, obcinając czubki źdźbeł, usuwając liście, a następnie tnąc łodygi na krótsze kawałki, czyli przygotowując surowiec do dalszego przerobu w cukrowni.
Những máy kếch sù này chạy xuyên qua những hàng mía cao, cắt ngọn và lá rồi tự động cắt mía thành từng đoạn hoặc khúc ngắn, sẵn sàng để được chế biến tại nhà máy.
łodyga włosa
thân tóc
Spędzają większość życia ukryte w ziemi lub wewnątrz pustych łodyg. Bardzo niewiele gatunków wykształciło zachowania społeczne jak u pszczół miodnych,
Những con ong này dành phần lớn chu kỳ sống của mình ẩn trong đất hay trong một thân cây rỗng và rất ít trong số những con ong xinh đep này tiến hóa thành tập tính xã hội như những con ong mật.
6 (Sama jednak zaprowadziła ich na dach i ukryła między ułożonymi w rzędach łodygami lnu).
6 (Thật ra, cô đã dẫn họ lên sân thượng và giấu ở giữa những hàng cọng lanh).
Proces ten trwał dość długo, jeśli rośliny poddawano działaniu rosy, ale można go było przyśpieszyć, wkładając łodygi do sadzawki lub strumienia.
Quá trình này diễn ra chậm nếu chỉ phơi sương, nhưng sẽ nhanh hơn khi ngâm trong ao hoặc suối.
Wysuszone łodygi lnu przed zamoczeniem
Cây lanh khô trước khi ngâm
Trawa wyróżnia się miejscem wzrostu: nie jest nim wierzchołek, lecz część łodygi powyżej węzła.
Không giống như những loại cây khác, cây cỏ lớn lên, không phải ở ngọn, nhưng ở những phần phát triển ở phía trên những mắt.
Łodygi ryżu symbolizują 10 członków Stowarzyszenia.
Mười nhánh lúa tượng trưng cho mười thành viên ASEAN.
Jeśli szkodnik dostanie się do głównej łodygi i zacznie ją podgryzać od środka, krzew może uschnąć w kilka dni (Izajasza 24:7).
(Phục-truyền Luật-lệ Ký 28:39) Cây nho có thể bị héo trong vòng hai ngày nếu sâu bọ ăn thân cây.—Ê-sai 24:7.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ łodyga trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.