λογοπαίγνιο trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ λογοπαίγνιο trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ λογοπαίγνιο trong Tiếng Hy Lạp.

Từ λογοπαίγνιο trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là Lộng ngữ, sự chơi chữ, trò chơi chữ, chơi chữ, câu chơi chữ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ λογοπαίγνιο

Lộng ngữ

(pun)

sự chơi chữ

(paronomasia)

trò chơi chữ

chơi chữ

(play on words)

câu chơi chữ

(paronomasia)

Xem thêm ví dụ

Είναι ένα κακό λογοπαίγνιο πάνω στην αντικειμενικότητα και την υποκειμενικότητα.
Và là một lối chơi chữ rất dở về tính khách quan và chủ quan.
Λογοπαίγνιο από το όνομα της διάσημης ομάδας... των νέγρων, Αφροαμερικάνων.
Dựa theo tên của 1 đội bóng nổi tiếng... người Mỹ da đen đấy.
Πώς η λέξη «Φαρσίν» αποτελούσε τριπλό λογοπαίγνιο, και τι έδειχνε αυτή η λέξη σχετικά με το μέλλον της Βαβυλώνας ως παγκόσμιας δύναμης;
Chữ “U-PHÁC-SIN” có ba nghĩa như thế nào, và chữ này cho thấy gì về tương lai của cường quốc Ba-by-lôn?
Είναι λογοπαίγνιο.
Từ khóa.
Η αλήθεια είναι, αν κοιτάξετε τη θερμοκρασία εδώ, η κοπριά είναι δροσερή (κουλ, λογοπαίγνιο).
Thật ra là, nếu bạn nhìn nhiệt độ ở đằng kia phân rất mát (Tiếng cười)
(Ησαΐας 65:12) Κάνοντας λογοπαίγνιο με το όνομα του θεού του Πεπρωμένου στο πρωτότυπο εβραϊκό κείμενο, ο Ιεχωβά λέει ότι οι λάτρεις αυτής της ψεύτικης θεότητας θα “προοριστούν για το σπαθί”, δηλαδή για καταστροφή.
(Ê-sai 65:12) Khéo dùng chữ để gợi lên tên của thần Số Mệnh trong tiếng Hê-bơ-rơ nguyên thủy, Đức Giê-hô-va nói rằng những kẻ thờ thần giả này sẽ bị ‘định cho gươm-đao’, tức là bị hủy diệt.
Και αν κοιτάξει κανείς κάποιον που ονομάζεται Ντένις, όταν αποφασίζει τι θα γίνει -- θα γίνει δικηγόρος ή θέλει να γίνει γιατρός ή δάσκαλος; -- το πιθανότερο είναι ότι θέλει να γίνει οδοντογιατρός ( λογοπαίγνιο Dennis - dentist ).
Và nếu bạn nhìn vào anh chàng tên Dennis, khi anh ta quyết định rằng liệu anh ta nên trở thành một luật sư, hay một bác sĩ hay là một giáo viên? -- khả năng lớn nhất là anh ta muốn trở thành một nha sĩ.
Χωρίς να έχω σκοπό να κάνω λογοπαίγνιο.
Không phải chơi chữ đâu.
Κάναμε μια δωρεά εκ μέρους όλων των εδώ παρευρισκομένων για να πάρει μπρος, χωρίς πρόθεση για λογοπαίγνιο ( Kick Start = παίρνω μπρος ) το επόμενο έργο τους.
Chúng tôi đã thay mặt mọi người ở đây để quyên góp cho Kick Start, không có ý chơi chữ, cho dự án kế tiếp của họ.
Αν μπορούσα να το συνοψίσω σε μια φράση, θα ήταν η εξής: Τα μαθηματικά δεν είναι απλώς η επίλυση ως προς το x, είναι και η κατανόηση του γιατί. (Λογοπαίγνιο)
Nếu tôi có thể tóm gọn lại tất cả bằng một câu nói nó sẽ như thế này: Toán học không phải chỉ gồm việc đi tìm x Nó còn trả lời cho câu hỏi "Tại sao?"
Κατόπιν, κάνοντας ένα λογοπαίγνιο με τον όρο «Ιουδαίος» (που σημαίνει «του Ιούδα», δηλαδή εξυμνημένος ή επαινεμένος), ο Παύλος πρόσθεσε: «Ο έπαινος αυτού του ατόμου έρχεται, όχι από ανθρώπους, αλλά από τον Θεό».
Kế đến, dùng lối chơi chữ liên quan đến từ “Giu-đa” (nghĩa là ngợi khen hay ca ngợi), Phao-lô nói thêm: “Một người Giu-đa như vậy được khen-ngợi, chẳng phải bởi loài người, bèn là bởi Đức Chúa Trời”.
Κάναμε μια δωρεά εκ μέρους όλων των εδώ παρευρισκομένων για να πάρει μπρος, χωρίς πρόθεση για λογοπαίγνιο (Kick Start = παίρνω μπρος) το επόμενο έργο τους.
Chúng tôi đã thay mặt mọi người ở đây để quyên góp cho Kick Start, không có ý chơi chữ, cho dự án kế tiếp của họ.
Νομίζω ότι έκανε λογοπαίγνιο με τη λέξη " συγκάτοικος ".
Well, em nghĩ lí do mọi người cười vì cách chơi chữ của từ " roomie " ( bạn cùng phòng )
Από πότε το λογοπαίγνιο έχει αποκτήσει κωδικό;
Punani có mã vùng từ khi nào vậy?
Αυτή η λέξη ολοκλήρωσε το μεγάλο γρίφο του Ιεχωβά με ένα τριπλό λογοπαίγνιο.
Chữ này làm cho bí ẩn của Đức Giê-hô-va lên tới tột đỉnh vì có tới ba nghĩa.
Λογοπαίγνιο ήταν.
Đây là súng Dơi
Άρα, η αντίρρηση ότι δε μπορεί να υπάρξει αντικειμενική επιστήμη της συνείδησης επειδή είναι υποκειμενική και η επιστήμη είναι αντικειμενική, είναι ένα κακό λογοπαίγνιο.
Vì thế lời phản đối rằng bạn không thể có một thứ khoa học khách quan về nhận thức vì nhận thức là chủ quan trong khi khoa học là khách quan, chỉ là lối chơi chữ.
Και αν κοιτάξει κανείς κάποιον που ονομάζεται Ντένις, όταν αποφασίζει τι θα γίνει -- θα γίνει δικηγόρος ή θέλει να γίνει γιατρός ή δάσκαλος; -- το πιθανότερο είναι ότι θέλει να γίνει οδοντογιατρός (λογοπαίγνιο Dennis - dentist).
Và nếu bạn nhìn vào anh chàng tên Dennis, khi anh ta quyết định rằng liệu anh ta nên trở thành một luật sư, hay một bác sĩ hay là một giáo viên? -- khả năng lớn nhất là anh ta muốn trở thành một nha sĩ.
Όντας προικισμένος με εξαιρετική μνήμη, έκανε χαρούμενους πολλούς ιεραποστόλους σε όλο τον κόσμο αναφέροντας αμέσως τα ονόματά τους, μια δυο φράσεις στην τοπική γλώσσα και κάποιο έξυπνο λογοπαίγνιο—το οποίο συνόδευε με το σπινθηροβόλο βλέμμα του.
Được phú cho một trí nhớ dai khác thường, anh đã làm nhiều giáo sĩ trên khắp thế giới thích thú vì nhớ lại ngay tên của họ, anh nói đôi ba chữ bằng ngôn ngữ địa phương, và chơi chữ cách dí dỏm—vừa nói vừa nháy mắt.
Αυτο είναι ένα λογοπαίγνιο απο την σχολική μου ηλικία.
Đó là trò chơi chữ hồi còn học lớp tiếng La tinh của tôi...
Και ακούω ότι έχει τα καταραμένα δεδομένα μας -- είναι ένα λογοπαίγνιο - το οποίο αρχίζει να εξαπλώνεται, αρχίζει να ανοίγει δρόμο - το νερό συμβολίζει τα ιατρικά μας δεδομένα.
Và ở đây cô đã có đống dữ liệu chết tiệt đó-- Đó chỉ là chơi chữ thôi-- cái bắt đầu để phá vỡ, bắt đầu để vượt qua nước tượng trưng cho dữ liệu của chúng tôi.
21. (α) Ποιο λογοπαίγνιο μπορεί να περιέχει η φράση «η εξαγγελία εναντίον της έρημης πεδιάδας»;
21. (a) Lối chơi chữ nào cố ý đặt trong câu “tuyên ngôn về hoang địa”?
Τα αληθινά προβλήματα είναι αυτά που μ ́ αρέσει να ονομάζω τα Δ& amp; Σ [ λογοπαίγνιο με μάρκα καραμέλας ] οι Διευθυντές και οι Συνεδριάσεις.
Vấn đề chính ở đây mà tôi gọi là S& amp; H Sếp và Họp hành.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ λογοπαίγνιο trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.