龍珠果 trong Tiếng Trung nghĩa là gì?

Nghĩa của từ 龍珠果 trong Tiếng Trung là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ 龍珠果 trong Tiếng Trung.

Từ 龍珠果 trong Tiếng Trung có các nghĩa là thanh long, Thanh long. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ 龍珠果

thanh long

(dragon fruit)

Thanh long

Xem thêm ví dụ

您可以限制搜尋結只傳回某幾種元素,像是廣告活動類型或出價策略,或者是上層欄位 (例如 [廣告群組狀態]、[新增項目]、[已修改的項目] 和 [含有錯誤的項目] 等等)。
Bạn có thể giới hạn kết quả của mình ở nhiều thành phần khác nhau như loại chiến dịch hoặc chiến lược giá thầu, các trường chính như trạng thái nhóm quảng cáo, mục mới, mục đã chỉnh sửa, mục có lỗi, v.v.
他的兒子約翰·赫歇爾在南半球的天空重複他的研究,也得到向著同一方向增加的相同結
Con trai ông John Herschel đã lặp lại nghiên cứu này ở bán cầu nam và tìm thấy điều tương tự về số lượng sao tăng ổn định theo cùng một hướng.
,古思堯選擇坐牢。
Vì hành động này mà Kiên Giang phải vào tù.
但其实它们行事却像一般。
Nhưng trên thực tế thì hành động như con rồng.
再 吹 一點點 , 好 嗎 ? 然 後 每周 舌蘭酒 的 一 對 夫婦 瓶 。
Rồi mỗi tuần vài ly Tequila.
圣灵说:‘是的,他们息了自己的劳苦,做工的效也随着他们。’”
Đức Thánh-Linh phán: Phải, vì những người ấy nghỉ-ngơi khỏi sự khó-nhọc, và việc làm mình theo sau”.
2007年,貉君學校在華沙開業,以教導越南裔兒童學習越南語,並為在國外工作和生活的越南裔成人提供練習說越南語的機會。
Năm 2007, Trường Lạc Long Quân đã được khai trương ở Warsaw để dạy ngôn ngữ cho trẻ em Việt Nam và cung cấp cơ hội cho người Việt lớn tuổi sử dụng ngôn ngữ riêng của họ.
于是他们买来那些一百六十磅的毛毛狗-- 看上去像迅猛, 给它们取珍·奥丝汀书里的小说人名。
Và thế là chúng mua những con chó xù xì nặng tới 160 pound -- nhìn giống như khủng long vậy, tất cả đều được đặt tên theo nhân vật trong truyện Jane Austen.
当属的男孩长大, 他们会面临更加激烈的 婚姻和职场挑战。
Khi những cậu bé tuổi Rồng lớn lên, chúng sẽ phải cạnh tranh quyết liệt trên đường sự nghiệp lẫn tình duyên.
這類資訊會根據發佈者的資料查證結,說明與您的搜尋查詢相關的聲明為真實、不實,或者屬於「部分真實」等其他情形。
Những kết quả này cho bạn biết xác nhận quyền sở hữu liên quan đến truy vấn tìm kiếm của bạn là đúng, sai hay điều gì khác như "chỉ đúng một phần" theo kiểm chứng của nhà xuất bản.
你 已經 失去 了 我們 的 一條 , 你 打算 殺 了 其他人 呢 ?
Cậu đã làm mất con Rồng, cậu tính giết hết số còn lại à?
他们违背上帝的律法,吃了禁,即时的反应是“不想跟耶和华上帝见面”。
Hậu quả tức thì của việc không vâng theo luật pháp Đức Chúa Trời về trái cấm là hai vợ chồng “ẩn mình... để tránh mặt Giê-hô-va Đức Chúa Trời”.
皇家航空研究院在測試中達到了0.84馬赫,並證實梅塞施密特俯衝測試的結是正確的。
RAE đã đạt được tốc độ lên đến Mach 0.84 và xác nhận những thử nghiệm bổ nhào của Messerschmitt là chính xác.
提摩太前书3:8)因此,如果你想令上帝喜悦,就不要参与任何形式的赌博,包括彩票、宾和赛马。
(1 Ti-mô-thê 3:8) Vậy, nếu muốn làm đẹp lòng Đức Giê-hô-va, bạn phải tránh mọi hình thức cờ bạc, kể cả việc chơi xổ số và cá cược.
我做先驱时,常常跟多罗茜·阿松姊妹一起工作。 多罗茜也从事全时传道,比我年长15岁。
Khi làm tiên phong, tôi thường đi chung với chị Dorothy Aronson, một người truyền giáo trọn thời gian lớn hơn tôi 15 tuổi.
舉例來說,視實際輸入的關鍵字而定,搜尋「老虎」(Tiger) 的相關資訊時,可能出現不同組合的結和廣告。
Ví dụ: nội dung tìm kiếm có từ 'tiger' có thể nhận được tập hợp các kết quả và quảng cáo khác nhau tùy thuộc vào từ khóa được nhập.
這類內容可能使搜尋結網頁傳回多個相似網頁,造成使用者無論點選何者都會前往同一個目的地,讓人感覺不佳。
Chúng có hại cho người dùng vì chúng có thể dẫn tới nhiều trang giống nhau trong kết quả tìm kiếm cho người dùng, trong đó về cơ bản mỗi kết quả đưa người dùng đến đích đến giống nhau.
在伊甸园里,上帝吩咐亚当和夏娃不要吃禁,不然他们就会死亡。(
Trong vườn Ê-đen, Đức Chúa Trời nói với A-đam và Ê-va rằng họ sẽ chết nếu ăn trái cấm.
如果您的新網站上有同等網頁,建議您將舊網站重新導向新網站,並提供 rel=canonical 標記,以減少搜尋結中顯示的舊網址數量。
Nếu có các trang tương ứng trên trang web mới, bạn nên cung cấp lệnh chuyển hướng từ trang web cũ sang trang mới và cung cấp các thẻ rel=canonical để giảm số lượng URL cũ hiển thị trong Tìm kiếm.
1781年,他进入军队成为一个列兵,经过十年的服役他退役并定居在德省瓦朗斯(Valence)。
Năm 1781 ông nhập ngũ với tư cách là một binh nhì, và 10 năm phục vụ ông giải ngũ và định cư ở Valence.
這兩件 事 都 太遲 了
Hóa ra đã quá muộn.
說明:Google Ads 可將您的產品價格與其他參與同一次競價的廣告客戶相比,並根據比較結調整出價。
Mô tả: Google Ads có thể tối ưu hóa giá thầu dựa vào việc giá sản phẩm của bạn so với các nhà quảng cáo khác tham gia vào các phiên đấu giá tương tự như bạn là như thế nào.
歐內斯特·勞倫斯和埃德溫·麥克米倫在用氘子轟擊原子核的時候發現,結與佐治·伽莫夫所預測的有較好的吻合,但當能量和原子和質量都提升的時候,結便開始偏離理論預測。
Khi Ernest Lawrence và Edwin McMillan bắn phá hạt nhân với deuteron họ tìm thấy kết quả gần phù hợp với tiên đoán của George Gamow, nhưng khi thử với năng lượng cao hơn và các hạt nhân nặng hơn, kết quả không còn tương thích.
您可以依照下列方式組合搜尋詞組,在雲端硬碟中進一步篩選搜尋結:
Để tinh chỉnh nội dung tìm kiếm của bạn trên Drive, hãy sử dụng một cụm từ tìm kiếm với một trong các tùy chọn sau:
... 遭到 巨型 捲 風襲擊 , 破壞力 極大
Và hãy nhìn xem chúng mạnh cỡ nào.

Cùng học Tiếng Trung

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ 龍珠果 trong Tiếng Trung, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Trung.

Bạn có biết về Tiếng Trung

Tiếng Trung là một nhóm các ngôn ngữ tạo thành một ngữ tộc trong ngữ hệ Hán-Tạng. Tiếng Trung là tiếng mẹ đẻ của người Hán, chiếm đa số tại Trung Quốc và là ngôn ngữ chính hoặc phụ của các dân tộc thiểu số tại đây. Gần 1,2 tỉ người (chừng 16% dân số thế giới) có tiếng mẹ đẻ là một biến thể tiếng Hoa nào đó. Với tầm quan trọng ngày càng tăng và ảnh hưởng của nền kinh tế Trung Quốc trên toàn cầu, việc dạy Tiếng Trung ngày càng phổ biến ở các trường học ở Hoa Kỳ và trở thành một chủ đề được nhiều người biết đến trong giới trẻ thế giới phương Tây, như ở Anh.