lose trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ lose trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lose trong Tiếng Đức.
Từ lose trong Tiếng Đức có nghĩa là rộng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ lose
rộngadjective 31 Er hatte ein loses Gewand von außergewöhnlicher aWeiße an. 31 Vị ấy mặc một chiếc áo dài rộng amàu trắng đẹp đẽ lạ thường. |
Xem thêm ví dụ
Wir müssen sofort los, während sie die Wachen wechseln. Chúng ta phải đi ngay bây giờ, khi họ đổi lính gác. |
Arbeite zuerst an den Problemen, die du lösen kannst. Trước hết, giải quyết những vấn đề mà bạn có thể kiểm soát. |
Und es ist vielleicht das beste Beispiel in Los Angeles für altertümliche außerirdische Architektur. Và nó có lẽ là ví dụ điển hình nhất chúng ta có được tại Los Angeles về kiến trúc ngoài hành tinh cổ đại. |
Wir müssen los. Chúng ta phải đi. |
Los geht ́ s Đi thôi! |
Was ist denn hier los, Rhodes? Cái gì thế, Rhodes? |
Was ist mit deinem Rücken los? Lưng cô bị sao vậy? |
Wir sind weniger als eine Meile entfernt von einem der größten Krankenhäuser in Los Angeles, namens Cedars- Sinai. Chúng tôi chỉ cách bệnh viện lớn nhất Los Angeles chưa đến 1 dặm. bệnh viện tên là Cedars- sinai. |
Was ist los? Có gì không? |
Und ich will euch hier einfach zeigen, wie ich diese Aufgabe lösen würde und dann ein bisschen darüber reden, warum das so funktioniert Và điều mà tôi muốn làm ở đây chỉ là muốn giải thích cho bạn biết làm thế nào tôi giải quyết chúng và sau đó nói đôi chút về lý do tại sao lại như vậy. |
Lasst mich los! Thả tôi ra! |
Was ist los? Sao thế? |
Los, weiter! Được rồi, tiếp tục đi. |
Dealer, die keine Zeitung lasen, wie die Gallón-Bande, die sicher gar nicht lesen konnten, bekamen Besuch von der obersten Botschafterin von Los Pepes. Còn những tay buôn không đọc báo, ví dụ như băng Gallón, tôi sợ chúng còn đéo biết chữ, được nhận chuyến viếng thăm từ đại sứ quyến rũ nhất của Los Pepes. |
Beiß ab, los, los! Cắn nó đi, đây nè, đây nè! |
Euch, den Söhnen des Himmels, wird es vorbehalten sein, einmal das Rätsel zu lösen. Đến một khi nào đó, các ông, những người con của Trái Đất, sẽ giải được câu đố. |
Die dritte Geschichte handelt von der Idee, dass die Technologie alles lösen kann, dass allein Technologie uns irgendwie da durchbringt. Câu chuyện thứ 3 là ý kiến cho rằng công nghệ có thể giải quyết mọi chuyện, công nghệ có thể giúp chúng ta vượt qua khó khăn. |
Ich sprang nach hinten mit einem lauten Schrei des Schmerzes, und stürzte in den Flur nur als Jeeves kam aus seiner Höhle, um zu sehen, was los sei. Tôi nhảy ngược với một kêu la lớn của nỗi thống khổ, và giảm vào hội trường chỉ như Jeeves ra khỏi hang của mình để xem những gì có chuyện. |
Will mir jemand sagen, was hier los ist? Ai làm ơn giải thích chuyện gì giúp tôi với? |
Sieht aus, als ginge es wieder los. Có vẽ như ta sẽ bị tấn công nữa. |
Wir müssen jetzt los. Ta phải đi ngay. |
Los, aufstellen! Mau lên xếp hàng đi |
Ich muss los. Cẩn thận nhé. |
Marco, was ist los? Chuyện gì vậy, Marco? |
Wir müssen los. Chúng ta phải đi thôi. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lose trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.