losować trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ losować trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ losować trong Tiếng Ba Lan.
Từ losować trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là rút thăm, kéo, gắp thăm, bắt thăm, vẽ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ losować
rút thăm
|
kéo(to draw) |
gắp thăm(cast lots) |
bắt thăm(draw lots) |
vẽ(draw) |
Xem thêm ví dụ
Niektórzy chrześcijanie mogą dojść do wniosku, że przyjęcie nagrody otrzymanej przez losowanie nie będące formą hazardu przypomina przyjęcie bezpłatnych artykułów lub innych prezentów, które dany sklep lub przedsiębiorstwo przeznacza na kampanię reklamową. Có lẽ có những tín đồ đấng Christ cảm thấy rằng họ có thể lãnh giải thưởng của cuộc rút số không dính líu đến cờ bạc, giống như họ có thể nhận những mẫu hàng hoặc những món quà khác mà cơ sở thương mại hay tiệm bán hàng dùng để tặng khách hàng trong chương trình quảng cáo của họ. |
Niekiedy jednak sklep albo przedsiębiorstwo przeprowadza losowania w ramach reklamy. Tuy nhiên, một tiệm bán hàng hoặc một cơ sở thương mại có thể dùng việc rút số như là một cách để quảng cáo. |
65 Ponadto przydzielono im przez losowanie miasta wymienione z nazwy — od plemienia Judy, plemienia Symeona i plemienia Beniamina. + 65 Hơn nữa, họ bắt thăm được các thành từ chi phái Giu-đa, chi phái Si-mê-ôn và chi phái Bên-gia-min, là những thành được liệt kê theo tên. |
Losowanie jest po prostu częścią akcji reklamowej, bezstronnym sposobem wskazania, kto ma otrzymać nagrodę lub nagrody. Xổ số là một phần của kế hoạch quảng cáo; người ta dùng nó như là một cách không thiên vị để quyết định ai sẽ được giải thưởng. |
2 Dziedzictwo przypadło im w wyniku losowania+, tak jak Jehowa nakazał za pośrednictwem Mojżesza co do dziewięciu i pół plemienia+. + 2 Phần thừa kế của chín chi phái và một nửa chi phái được chia bằng cách bắt thăm,+ đúng như Đức Giê-hô-va đã phán dặn thông qua Môi-se. |
Jeśli losowana jest jedna z dwóch możliwych wartości, jest to tzw. proces Bernoulliego. Một Bernoulli scheme chỉ với 2 trạng thái thì gọi là một quá trình Bernoulli (Bernoulli process). |
Teraz spójrzmy na klatkę rekina, gdzie odbędzie się ostatnie losowanie. Giờ chúng ta sẽ lên trên đỉnh lồng cá mập... cho giải vô địch của chúng ta. |
Losowanie grup turnieju finałowego odbyło się 3 grudnia 2014 roku w Malabo. Buổi lễ bốc thăm được tổ chức vào 3 tháng 12 năm 2014 tại Malabo. |
Losujmy ponownie. Chúng ta sẽ lại rút thăm. |
Losowanie grup odbędzie się 6 grudnia 2014 roku w Kanadyjskim Muzeum Natury w Ottawie. Buổi lễ bốc thăm được tổ chức vào ngày 6 tháng 12 năm 2014 tại Bảo tàng Thiên nhiên Canada tại Ottawa, Canada. |
& Losuj planszę & Tạo bảng ngẫu nhiên |
DG: no cóż, słuszna uwaga. pozostaje niewiadomą czy radość z oczekiwania jest dokładnie równa rozczarowaniu po po losowaniu. bo pamiętajcie: Liệu niềm vui suy tính chính xác tương đương với sự thất vọng sau khi chơi xổ số. |
13 Mojżesz powiedział więc Izraelitom: „Oto ziemia, która stanie się waszą własnością. Podzielicie ją przez losowanie+ między dziewięć i pół plemienia, tak jak nakazał Jehowa. 13 Sau đó, họ rời Đáp-ca và đóng trại ở A-lúc. |
Zróbmy losowanie. ) Ngẫu nhiên. ) |
Będziemy losować. Chúng ta sẽ rút thăm... |
Zakończono losowanie numerów na noworoczną loterię Jumbo. Sau đây số vé của Xổ số năm mới Jumbo tổ chức thường niên. |
Losuj następne medium Chọn hình ảnh kế tiếp một cách ngẫu nhiên |
Stracimy więc dziedzictwo przydzielone nam przez losowanie. 4 Kiedy w Izraelu nastanie Jubileusz+, dziedzictwo tych kobiet zostanie na stałe włączone do dziedzictwa plemienia, do którego będą wtedy należeć. Odpadnie więc od plemienia naszych ojców”. *+ 4 Nó sẽ đổi hướng, đi qua phía nam của dốc Ạc-ráp-bim+ và tiếp tục đến Xin, điểm kết thúc là phía nam của Ca-đe-ba-nê-a,+ rồi trải dài tới Hát-xa-át-đa+ và Át-môn. |
Niech wszyscy w grupie po kolei rzucają kostką (lub losują karteczki i wrzucają je z powrotem do pojemnika). Yêu cầu những người trong mỗi nhóm thay phiên nhau lăn con xúc xắc (hoặc lấy một tờ giấy và sau đó trả tờ giấy lại). |
Ile jeszcze do losowania numerów, mamusiu? Bao lâu nữa thì họ công bố giải, Mommy? |
Bob losuje naturalną liczbę b i wysyła gb Alicji. Bob chọn một số tự nhiên ngẫu nhiên b và gửi gb mod p cho Alice. |
5 Ponadto potomków Eleazara i Itamara podzielono przez losowanie+, ponieważ wśród jednych i drugich byli przełożeni, którzy odpowiadali za święte miejsce*, i przełożeni, którzy pełnili służbę dla prawdziwego Boga. 5 Họ cũng dùng thăm để phân chia hai nhóm đó,+ nhóm này bắt thăm xen kẽ nhóm kia, vì có những thủ lĩnh thuộc về nơi thánh và những thủ lĩnh thuộc về Đức Chúa Trời ra từ cả con cháu Ê-lê-a-xa lẫn con cháu Y-tha-ma. |
ale dlatego że oczekiwanie na potencjalną wygraną uwalnia serotoninę w mózgu, która zapewnia dobre samopoczucie aż do losowania które pokazuje że przegrałeś Không phải vì họ cà rốt mà vì sự suy tính về khả năng thắng giải phóng serotonin trong não, tạo cảm giác hưng phấn cho đến khi có kết quả họ thua. |
Losujesz z miski. Cô chọn trong một cái bát. |
GDY Izraelici podbili już większą część Ziemi Obiecanej, Jozue zaczął przez losowanie przydzielać ludowi dziedziczne posiadłości. Sau khi dân Y-sơ-ra-ên chinh phục phần lớn Đất Hứa, Giô-suê chú tâm đến việc phân chia đất. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ losować trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.