lupa trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ lupa trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ lupa trong Tiếng Ba Lan.

Từ lupa trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là kính lúp, Kính lúp, Kính lúp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ lupa

kính lúp

noun

Wystarczy lupa. Widzicie, co tu mam?
Chỉ cần một cái kính lúp như cái này.

Kính lúp

noun

Wystarczy lupa. Widzicie, co tu mam?
Chỉ cần một cái kính lúp như cái này.

Kính lúp

noun

Wystarczy lupa. Widzicie, co tu mam?
Chỉ cần một cái kính lúp như cái này.

Xem thêm ví dụ

Nie chcę, by nasze małżeństwo było prane pod lupę.
Em chỉ không muốn mọi người biết chuyện gia đình chúng ta.
Madrigal jest pod lupą DEA.
Madrigal đang bị DEA điều tra.
Moja siostra weźmie to pod lupę.
Em gái tôi sẽ đón chuyến tàu nhanh để về nhà chú tôi ở Brighton.
/ Też będziemy pod lupą.
Chúng ta cũng đang bị soi dưới kính hiển vi.
Myślę, że za 25 lat, spoglądając wstecz i biorąc pod lupę nasze pojmowanie AI, powiedzą: "Nie mieliście AI.
Tôi nghĩ rằng 25 năm kể từ bây giờ, họ sẽ nhìn lại nhìn vào sự hiểu biết về Al của chúng ta và nói, "Bạn đã không có Al.
Pewnego dnia, Lupo, wszystko, co tu widzisz, będzie pod władaniem Rzymu.
Đến một ngày, Lupo, tất cả những gì ngươi thấy ở đây sẽ rơi vào sự thống trị của Rome.
Dlaczego brać religię pod lupę?
Tại sao nên xem xét tôn giáo mình?
Tak więc bierzemy sprawę pod prawniczą lupę i analizujemy wszystko.
Và nhìn mọi thứ qua lăng kính pháp luật.
Wziąłem pod lupę wiele różnych spraw, gdy próbowałem to zrozumieć.
Có rất nhiều thứ mà tôi đã quan sát được trong lúc cố gắng tìm hiểu nó.
Weź więc pod lupę swoje SMS-owe maniery i wróć do hipotetycznej sytuacji z początku artykułu.
Để biết mình có lịch sự trong việc nhắn tin không, hãy trở lại những lựa chọn trong phần “Thách thức”.
Są w stanie rozczytać gołym okiem drobny druczek na opakowaniach leków, zamiast używać do tego lupy powiększającej.
Cách thứ nhất là họ có thể xử lí những chi tiết nhỏ trong một bối cảnh lộn xộn, và dù điều đó có nghĩa có thể đọc chữ in trên đơn thuốc hơn là sử dụng kính lúp, bạn thực sự có thể làm điều đó với chỉ bằng mắt của bạn.
Czasem w moim projekcie biorę pod lupę obraz, nadając mu nowe znaczenie i prezentując nową pokusę.
Trong dự án này, thỉnh thoảng tôi dùng bức họa và đưa ra một ý nghĩa mới, một sự hấp dẫn mới.
" Lupy naleza do zwyciezcy ".
Chiến lợi phẩm thuộc về người thắng.
To jest pytanie, które zespół z MIT wziął pod lupę.
Đó chính là đề tài một nhóm sinh viên ở đại học MIT nghiên cứu.
Lupa ekranowa dla KDE
Phóng đại màn hình cho môi trường KDE
Spójrz pod lupą kość gnykową.
Hãy nhìn xương móng dưới kính phóng đại xem.
Od tysięcy lat ludzie pragnęli wziąć pod lupę ludzki umysł i mózg.
Con người muốn nhìn được vào bên trong ý nghĩ, não người, qua hàng ngàn năm nay,
A profesor Uniwersytetu w Lipsku, prowadzący badania naukowe nad religiami, zadał trafne pytanie w związku z powołaniem komisji rządowej do dokładnego zbadania tak zwanych sekt: „Dlaczego brać pod lupę tylko mniejsze wyznania, nie przypatrzyć się zaś dwom dużym Kościołom [katolickiemu i ewangelickiemu]?”
Và một giáo sư môn nghiên cứu tôn giáo cách khoa học của đại học Leipzig đã nêu câu hỏi thích đáng sau đây về một ủy ban do chính phủ Đức thành lập nhằm điều tra xem xét các tổ chức gọi là giáo phái: “Tại sao chỉ những tôn giáo ít người mới bị giám sát, thay vì hai giáo hội lớn [Giáo Hội Công giáo La Mã và Giáo Hội Luther]?”
Wystarczy lupa.
Chỉ cần một cái kính lúp như cái này.
Spójrz przez lupę na jego kieszeń.
Nhìn túi hắn qua kính lúp này.
„...Esmeralda, Sally, Lupę, Keesha, Frank...”.
“...Esmeralda, Sally, Lupe, Kessha, Frank...”Bao nhiêu là tên.
Medycyna ludowa pod lupą
Nghiên cứu phương thuốc lâu đời
Seksualność to niezwykle dobra lupa do badania dowolnego społeczeństwa, bo nasze intymne życie odzwierciedla się w szerszej perspektywie: w polityce, ekonomii, religii, tradycji, w kwestiach gender i pokoleniowych.
Bây giờ tình dục là một ống kính quyền lực để tìm hiểu về bất kì xã hội nào bởi vì những gì xảy ra trong cuộc sống riêng tư của chúng ta được phản ánh bởi sự tác động trên một phạm vi lớn hơn: chính trị và kinh tế, tôn giáo và truyền thống, giới tính và các thế hệ.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ lupa trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.