mæta trong Tiếng Iceland nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mæta trong Tiếng Iceland là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mæta trong Tiếng Iceland.
Từ mæta trong Tiếng Iceland có các nghĩa là gặp, tìm, gặp gỡ, tìm thấy, kiếm thấy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mæta
gặp(meet) |
tìm
|
gặp gỡ(meet) |
tìm thấy(encounter) |
kiếm thấy(come across) |
Xem thêm ví dụ
6 Sérstök ræða, sem ber heitið „Sönn trúarbrögð mæta þörfum mannkynsins,“ verður flutt í flestum söfnuðum hinn 10. apríl næstkomandi. 6 Một bài diễn văn công cộng đặc biệt với nhan đề “Tôn giáo thật đáp ứng nhu cầu của xã hội loài người” sẽ được thuyết trình trong hầu hết các hội thánh vào ngày 10 tháng 4. |
5 Setjum sem svo að okkur bresti visku til að mæta prófraun. 5 Giả sử chúng ta thiếu sự khôn ngoan cần thiết khi đối phó với thử thách. |
Það er satt að við mætum á vikulegar kirkjusamkomur til að taka þátt í helgiathöfnum, læra kenningar og hljóta innblástur, en önnur mikilvæg ástæða til að mæta er að við, sem kirkjusystkini og lærisveinar frelsarans Jesú Krists, látum okkur annt um hvert annað, hvetjum hvert annað og finnum leiðir til að þjóna og styrkja hvert annað. Đúng là chúng ta đi đến các buổi họp hằng tuần của Giáo Hội là để tham dự vào các giáo lễ, học hỏi giáo lý, và được soi dẫn, nhưng có một lý do khác rất quan trọng để tham dự là, với tư cách là một gia đình tiểu giáo khu và là môn đồ của Đấng Cứu Rỗi Giê Su Ky Tô, chúng ta trông nom, khuyến khích lẫn nhau, và tìm cách phục vụ và củng cố lẫn nhau. |
Þegar ég kom þangað til að mæta í fyrri viðtöl, var hann þegar kominn. Khi tôi đến sớm cho các cuộc phỏng vấn khác, cậu ấy đã có mặt ở đó. |
Það ætti að vera markmið okkar að sleppa aldrei samkomu eða mótsdagskrá ef heilsan og kringumstæðurnar gera okkur kleift að mæta. Chúng ta nên có mục tiêu không bao giờ vắng mặt một nhóm họp hoặc phiên họp nào trừ khi bị bệnh hoặc gặp hoàn cảnh ngoài ý muốn. |
Er nóg að mæta bara á mótið? Có phải chỉ có mặt tại hội nghị là đủ? |
Valin eru ræðuefni, sem Félagið lætur í té sem uppköst, til að mæta þeim þörfum sem fyrir hendi eru þá stundina. Họ chọn những dàn bài do Hội soạn thảo sao cho thích ứng với nhu cầu địa phương. |
Ef þetta er í fyrsta skipti sem þeir mæta skaltu spyrja þá hvort þeir vilji læra meira um orð Guðs og fyrirætlun hans. Nếu có người mới đến dự lần đầu, hãy hỏi họ có muốn tìm hiểu thêm về Lời Đức Chúa Trời và ý định của Ngài không. |
Öldungar ættu að vera sérstaklega vakandi fyrir því að uppörva óvirka boðbera sem mæta. Đặc biệt, các trưởng lão nên để ý những công bố ngưng hoạt động đến tham dự buổi lễ hầu khích lệ họ. |
Hverju standa kristnir menn frammi fyrir nú á tímum sem bræður þeirra á fyrstu öld gerðu einnig, og hver er eina leiðin til að mæta því? Tín đồ đấng Christ thời nay đối phó với cuộc tranh chấp nào giống như tín đồ đấng Christ trong thế kỷ thứ nhất, và chỉ làm thế nào mới có thể đứng vững nổi? |
21 Sonur Jehóva vissi löngu fyrir fram að hann myndi mæta harðri mótspyrnu hér á jörð. 21 Từ lâu, Con Đức Giê-hô-va đã biết ngài sẽ gặp sự chống đối dữ dội khi ở trên đất (Ê-sai 50:4-7). |
Það leið ekki á löngu þar til ég hætti að mæta á safnaðarsamkomur. Không lâu sau, tôi không còn dự các buổi nhóm họp của Nhân Chứng Giê-hô-va nữa. |
Af hverju þurfum við að mæta á samkomur „því fremur sem [við sjáum] að dagurinn færist nær“? Khi “thấy ngày ấy hầu gần”, tại sao chúng ta càng phải đi dự nhóm họp đều? |
Hvernig er hægt að mæta þeirri áskorun sem endurheimsóknastarfið er? Làm sao một người có thể đối phó với sự khó khăn của việc đi thăm lại? |
Þörf er fleiri öldunga og safnaðarþjóna til að mæta aukningunni. Nhu cầu còn đòi hỏi có nhiều trưởng lão và tôi tớ chức vụ để chăm sóc cho sự gia tăng. |
Rithöfundurinn Celso Carunungan sagðist „finna fyrir helgum tilfinningum þegar hann kom innfyrir, og fannst sem hann myndi mæta skapara sínum.“ Nhà văn Celso Carunungan nhận xét về “một cảm tưởng thánh thiện, mà khi vào bên trong ta sẽ gặp Đấng Sáng Tạo của mình.” |
Eini kostur okkur núna er að mæta Hitler opinskátt Chúng ta chỉ còn có cách chống lại Hitler công khai |
Það átti sér stað þegar þjónusta hans var næstum á enda og hann var á leið til Jerúsalem í síðasta sinn til að mæta kvalafullum dauða sínum. — Markús 10:32-34. Việc này xảy ra lúc gần cuối thánh chức của ngài khi ngài trên đường đi đến Giê-ru-sa-lem lần cuối cùng, để chịu chết một cách đau đớn.—Mác 10:32-34. |
" Þú virkilega ekki mæta hvíla af þeim? " " Nei! " " Bạn thực sự không sẽ đáp ứng phần còn lại của họ? " " Không! " |
Ykkur mæta svo margar áskoranir sem geta skyggt á uppsprettu allrar birtu, sem er frelsarinn. Các em gặp rất nhiều thử thách mà có thể che khuất tất cả nguồn ánh sáng, tức là Đấng Cứu Rỗi. |
19. (a) Hvaða prófraunir mæta ykkur börnunum í skólanum? 19. a) Các em gặp phải những thử thách nào nơi học đường? |
Þegar þeir mæta andstöðu eða finnst erfitt að fylgja ráðum Biblíunnar ‚falla þeir frá‘ af því að þeir hafa enga rótfestu. Khi gặp sự chống đối hoặc khi thấy khó áp dụng lời khuyên của Kinh Thánh, “họ tháo lui” vì không có rễ. |
3 Settu þér það markmið að mæta snemma á hverjum degi á mótsstaðinn. 3 Hãy đặt mục tiêu đến địa điểm đại hội sớm mỗi ngày. |
Ég lofađi Sheilu ađ mæta á AA-fund. Ồ, em đã hứa với Sheila rằng em sẽ đến dự buổi họp AA bây giờ. " AA: |
Ef við eigum að ná til fólks á þeim tíma sem því hentar þurfum við að láta okkar eigin hentugleika mæta afgangi svo að við ‚getum að minnsta kosti frelsað nokkra.‘ Để gặp được người ta vào giờ thuận lợi cho họ, chúng ta cần phải gạt qua sở thích riêng của chúng ta hầu “cứu-chuộc được một vài người không cứ cách nào”. |
Cùng học Tiếng Iceland
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mæta trong Tiếng Iceland, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Iceland.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Iceland
Bạn có biết về Tiếng Iceland
Tiếng Iceland là một ngôn ngữ German và là ngôn ngữ chính thức của Iceland. Đây là một ngôn ngữ Ấn-Âu, thuộc về nhánh Bắc German của nhóm ngôn ngữ German. Đa phần người nói tiếng Iceland sống tại Iceland, khoảng 320.000 người. Hơn 8.000 người bản ngữ tiếng Iceland sống ở Đan Mạch. Thứ tiếng này cũng được sử dụng bởi chừng 5.000 người tại Hoa Kỳ và bởi hơn 1.400 người ở Canada. Dù 97% dân số Iceland xem tiếng Iceland là tiếng mẹ đẻ của họ, lượng người nói đang suy giảm tại các cộng đồng ngoài Iceland, đặc biệt là Canada.