μαγιά trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ μαγιά trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ μαγιά trong Tiếng Hy Lạp.
Từ μαγιά trong Tiếng Hy Lạp có nghĩa là men. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ μαγιά
mennoun Το ψωμί που χρησιμοποίησε ο Ιησούς ήταν άζυμο, δηλαδή χωρίς μαγιά. Bánh mà Chúa Giê-su dùng là bánh không men. |
Xem thêm ví dụ
Ρίξε μια ματιά, Μάγια Nhìn đi, Maya |
Πέρσι, η Αμαμπέλα είχε φουσκωτό κάστρο και μάγο. Năm ngoái, Amabella có cả một lâu đài phao và một ảo thuật gia. |
2 Γι’ αυτό, ο βασιλιάς διέταξε να συγκεντρώσουν τους μάγους ιερείς, όσους επικαλούνταν πνεύματα, όσους έκαναν μαγγανείες και τους Χαλδαίους* για να του πουν τα όνειρά του. 2 Vua triệu tập các pháp sư, đồng bóng, thuật sĩ và người Canh-đê* đến để kể lại cho vua về các giấc mơ của vua. |
Υποτίθεται πως θα έφερνες τον Μάγο μαζί σου. Anh lẽ ra phải đưa Nhà Ảo Thuật tới cùng mình. |
Τράπεζα Γκρινγκοτς, η τράπεζα των μάγων. ngân hàng phù thuỷ. |
Πιστεύουν ότι ο κόσμος θα τελειώσει στις 21 Δεκεμβρίου 2012, οπότε τερματίζεται ένας κύκλος 5.125 ετών σύμφωνα με το αρχαίο ημερολόγιο των Μάγια». —BBC. Họ tin rằng thế giới sẽ bị diệt vong vào ngày 21-12-2012, cuối giai đoạn 5.125 năm theo lịch cổ đại của người Maya”.—BBC News. |
Δώσε μου το μαγικό στυλό. Give me that Magic Marker. |
Ο Ιωάννης πρόσθεσε: «Τους συγκέντρωσαν στον τόπο που ονομάζεται στην εβραϊκή Αρ-Μαγεδών».—Αποκάλυψη 16:13-16. Giăng nói thêm: “Chúng nhóm các vua lại một chỗ, theo tiếng Hê-bơ-rơ gọi là Ha-ma-ghê-đôn” (Khải-huyền 16:13-16). |
Είναι ένας ηθοποιός που παίζει το ρόλο του μάγου. Anh ta là một diễn viên đang đóng vai ảo thuật gia. |
Φέρατε αυτό το Όμπσκουρους στην πόλη της Νέας Υόρκης με την ελπίδα να προκαλέσετε μαζική διαταραχή, παραβιάζοντας την Συνθήκη της Μυστικότητας και αποκαλύπτοντας τον μαγικό κόσμο. Anh đã đem Obscurian này đến New York và gây ra hỗn loạn. Vi phạm điều luật Bí Mật Dân Tộc của giới phép thuật. |
Ούτε από την Μάγια. .. của Maya. |
Ίσως να φταίνε οι δονήσεις αυτού του μαγικού κουτιού που έχεις στο χέρι σου! Có lẽ câu trả lời nằm trong cái hộp kỳ diệu đang rung trong tay anh! |
Δεν μπορείς να κάνεις κάνα μαγικό όπως στο Κάστρο των Δρυΐδων; Ông không thể dùng phép thuật như ở Pháo đài Tu nhân sao? |
Καληνύχτα, Μάγε. Chúc ngủ ngon, pháp sư. |
(Σοφονίας 2:3) Αποκορυφώνεται με “τον πόλεμο της μεγάλης ημέρας του Θεού του Παντοδύναμου . . . , που ονομάζεται στην εβραϊκή Αρ-Μαγεδών [Αρμαγεδδών]”, κατά τον οποίο θα αφανιστούν οι «βασιλιάδες ολόκληρης της κατοικημένης γης». (Sô-phô-ni 2:3) Ngày đó lên đến cao điểm trong “chiến-tranh trong ngày lớn của Đức Chúa Trời toàn-năng... theo tiếng Hê-bơ-rơ gọi là Ha-ma-ghê-đôn”, trong ngày ấy “các vua trên khắp thế-gian” đều bị diệt. |
Καθώς η εποχή των Χριστουγέννων μάς περιβάλλει με όλη της τη δόξα, είθε να αναζητήσουμε ένα λαμπρό, ιδιαίτερο αστέρι, όπως έκαναν οι μάγοι, για να μας καθοδηγήσει στη χριστουγεννιάτικη ευκαιρία μας σε υπηρέτηση τού συνανθρώπου μας. Trong khi mùa lễ Giáng Sinh ở quanh chúng ta với tất cả nét vinh quang của nó, cầu xin cho chúng ta cũng như Mấy Thầy Bác Sĩ, tìm kiếm một ngôi sao sáng, ngôi sao đặc biệt để hướng dẫn chúng ta đến cơ hội trong lễ Giáng Sinh để phục vụ đồng bào của mình. |
Ο μάγος μού είχε πει να προσφέρω φαγητό στον Γιουρουπαρί... για να με αφήσει ήσυχο. Thầy phù thủy đã bảo tôi... đem đồ ăn cho Lulupari... để ổng để yên cho tôi. |
Μια λίστα από τύπους mime, διαχωρισμένους με άνω τελεία. Αυτό μπορεί να χρησιμοποιηθεί για τον περιορισμό της χρήσης αυτής της οντότητας σε αρχεία με τύπους mime που ταιριάζουν. Χρησιμοποιήστε το κουμπί μάγου στα δεξιά για να πάρετε μια λίστα από υπάρχοντες τύπους αρχείων για επιλογή. Η χρήση του θα συμπληρώσει επίσης και τις μάσκες αρχείου Danh sách các kiểu MIME, định giới bằng dấu chấm phẩy. Có thể sử dụng danh sách này để giới hạn cách sử dụng thực thể này là chỉ với những tập tin có kiểu MIME khớp. Hãy dùng cái nút trợ lý bên phải để xem danh sách các kiểu tập tin tồn tại có thể chọn; dùng nó sẽ cũng điền vào những bộ lọc tập tin |
Μια νεαρή, την οποία η εφημερίδα Δι Άιρις Τάιμς (The Irish Times) περιγράφει ως «υψηλόβαθμη μάγισσα και ηγέτιδα μιας από τις πλέον σημαίνουσες ομάδες μάγων της Ιρλανδίας», κάνει τον εξής συλλογισμό: «Η πίστη στον Διάβολο υποδηλώνει αποδοχή της Χριστιανοσύνης . . . Một thiếu phụ, được tờ The Irish Times miêu tả như “phù thủy cao cấp và lãnh tụ của một trong những nhóm phù thủy quan trọng nhất ở Ireland”, lý luận như sau: “Niềm tin nơi Ma-quỉ ngụ ý chấp nhận đạo Ky-tô... |
ΠΟΙΟΣ δεν έχει ακούσει για τους Μάγια; Nền văn minh cổ của người Maya được nhiều người biết đến qua những thành tựu họ để lại. |
Αλλά με αυτό το μπλε μαγικό... διπλασιάζει την δύναμη. Còn đây là Blue Magic, Nồng độ gấp 2 |
19 Οι μάγοι ιερείς λοιπόν είπαν στον Φαραώ: «Είναι το δάχτυλο του Θεού!» 19 Do đó, bọn pháp sư tâu với Pha-ra-ôn: “Đó là ngón tay của Đức Chúa Trời!”. |
Χρησιμεύει στο να ενισχύει τη μαγιά και να επιτρέπει περισσότερο φούσκωμα. Nó hoạt động để tăng cường bột và cho phép nở nhiều hơn. |
Σε μεγάλη αντίθεση με αυτά που ακούσαμε λίγους μήνες νωρίτερα, σχετικά με το πώς το 75% του πετρελαίου αυτού, με κάποιο μαγικό τρόπο, εξαφανίστηκε και δεν χρειαζόταν να ανησυχούμε γι αυτό, η καταστροφή είναι ακόμα σε εξέλιξη. Đối lập với những gì chúng ta nghe được từ vài tháng trước về việc 75% lượng dầu đó đã biến mất một cách kì diệu và rằng chúng ta không phải lo lắng về vấn đề đó nữa, thảm họa này vẫn đang tiếp tục. |
Η εβραϊκή λέξη που αποδίδεται ‘ιερείς που ασκούσαν μαγεία’ αναφέρεται σε μια ομάδα μάγων οι οποίοι ισχυρίζονταν ότι κατείχαν υπερφυσικές δυνάμεις πάνω από εκείνες των δαιμόνων. Chữ Hê-bơ-rơ được dịch là “thuật sĩ” chỉ đến một nhóm thầy phù thủy cho rằng mình có quyền lực siêu nhiên cao hơn quyền lực của các quỉ. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ μαγιά trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.