magnez trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ magnez trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ magnez trong Tiếng Ba Lan.

Từ magnez trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là magiê, Magiê. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ magnez

magiê

noun

Niski poziom magnezu może powodować drgawki.
Thiếu magiê có thể gây chứng co giật.

Magiê

noun (pierwiastek chemiczny)

Niski poziom magnezu może powodować drgawki.
Thiếu magiê có thể gây chứng co giật.

Xem thêm ví dụ

Więc żeby wytworzyć prąd, magnez traci dwa elektrony i staje się jonem magnezu, który z kolei migruje przez elektrolit, przyłącza 2 elektrony od antymonu, i miesza się z nim tworząc stop.
Để tạo ra dòng điện, Magie mất đi 2 electron trở thành ion magie, sau đó đi qua chất điện phân, nhận 2 electron từ ang-ti-moan, sau đó kết hợp với nó hình thành nên một hợp kim.
Odkryliśmy sód i magnez.
Bây giờ, chúng tôi tìm thấy natri và ma-nhê.
I dajcie jej też magnez, na wypadek jeżeli to jest stan przedrzucawkowy.
Và cho cô ta dùng magie luôn, đề phòng là Preeclampsia.
Jeśli chodzi o magnez przy ilości wody, o której wspomniałem, dostajemy odpowiednik przemysłu górniczego wartego 4.5 mld dolarów w Singapurze, gdzie nie ma złóż naturalnych.
Theo đó, chỉ tính riêng magie và lượng nước như tôi vừa đề cập ở trên tương đương với 4.5 tỷ đô của ngành công nghiệp khai khoáng tại Singapore -- một đất nước không hề có bất cứ nguồn tài nguyên nào.
Podpalę magnez.
Anh sẽ đốt sáng Magiê.
Lepiej zgaśmy ten magnez.
Chúng ta nên bỏ toàn bộ số ma giê đi.
magnez Mg 12
magie Mg 12
Niski poziom magnezu może powodować drgawki.
Thiếu magiê có thể gây chứng co giật.
Jony litu zastępują magnez i żelazo w pozycji oktaedrycznej w minerałach ilastych, w których izotop 6Li jest preferowany w stosunku do 7Li.
Ion liti thay thế magie hoặc sắt ở một số vị trí bát diện trong đất sét, và liti-6 đôi khi được ưa thích hơn liti-7.
Magnez na górną warstwę.
Magie ở lớp trên cùng.
To zmusza magnez do oddzielenia się i powrotu na górną elektrodę, tym samym odtwarzając początkowy stan akumulatora.
Hiện tượng này thúc đẩy magie tách khỏi hợp kim và trở về điện cực bên trên, phục hồi cấu tạo ban đầu của ắc quy.
Obsługiwaliśmy ich ponad 400, doskonaląc je użyciem różnych kombinacji chemicznych -- nie tylko magnezu i antymonu.
Chúng tôi đã điểu khiển trên 400 cục pin, hoàn thiện hiệu suất của nó bằng nhiều chất hóa học không chỉ có magie và ăng- ti- moan.
W tej chwili akumulujemy z solanki W tej chwili akumulujemy z solanki takie metale jak wapń, potas i magnez. takie metale jak wapń, potas i magnez.
Những gì chúng tôi đang làm hiện nay đó là tích tụ kim loại như là canxi, kali, magie ra khỏi nước muối từ quá trình khử.
Więc żeby wytworzyć prąd, magnez traci dwa elektrony i staje się jonem magnezu, który z kolei migruje przez elektrolit, przyłącza 2 elektrony od antymonu, i miesza się z nim tworząc stop.
Để tạo ra dòng điện, Magie mất đi 2 electron trở thành ion magie, sau đó đi qua chất điện phân, nhận 2 electron từ ang- ti- moan, sau đó kết hợp với nó hình thành nên một hợp kim.
● Pierwiastki „ciężkie”: Jak zauważył Guillermo Gonzalez, Słońce ma o 50 procent więcej pierwiastków cięższych od helu — węgla, azotu, tlenu, magnezu, krzemu i żelaza — niż inne gwiazdy tego typu i w tym wieku.
● Các nguyên tố nặng: Gonzalez lưu ý rằng so với các ngôi sao cùng tuổi và cùng loại, mặt trời có hơn 50 phần trăm các nguyên tố nặng —cacbon, nitơ, oxy, magiê, silic và sắt.
Zawierały one materiały zapalające — napalm, magnez i zagęszczoną benzynę. W wyniku pożarów w gęsto zaludnionym centrum, w którym większość domów była z drewna, zginęło przeszło 77 000 ludzi.
Các tòa nhà phần lớn làm bằng gỗ, và những quả bom (napan và những bom gây cháy mới chứa magiê và xăng đặc) đốt cháy khu phố đông dân cư, giết hơn 77.000 người.
• Przyjmuj preparaty wapnia i magnezu
• Dùng thêm chất canxi và magiê
Potas, magnez...
Potassium và magnesium.
Po odparowaniu wody zostaje chlorek sodu. Ale woda morska zawiera również śladowe ilości węglanu wapnia, siarczanu wapnia, siarczanu magnezu oraz innych związków.
Sau khi bốc hơi, ngoài muối ăn (sodium chloride), nước biển còn để lại một ít calcium carbonate, calcium sulfate, magnesium sulfate và những loại muối khác.
To magnez.
Này, đó là Magiê.
W jednym z banknotów nitka przeciwfałszerska została zastąpiona magnezem, który zadziałał jak zapalnik.
Trong 1 tờ bạc, dải kim loại chống giả mạo đã bị thay thế bởi magnesium, chất hoạt động như 1 chất kích nổ.
Obsługiwaliśmy ich ponad 400, doskonaląc je użyciem różnych kombinacji chemicznych -- nie tylko magnezu i antymonu.
Chúng tôi đã điểu khiển trên 400 cục pin, hoàn thiện hiệu suất của nó bằng nhiều chất hóa học không chỉ có magie và ăng-ti-moan.
Jeśli chodzi o magnez przy ilości wody, o której wspomniałem, dostajemy odpowiednik przemysłu górniczego wartego 4. 5 mld dolarów w Singapurze, gdzie nie ma złóż naturalnych.
Theo đó, chỉ tính riêng magie và lượng nước như tôi vừa đề cập ở trên tương đương với 4. 5 tỷ đô của ngành công nghiệp khai khoáng tại Singapore -- một đất nước không hề có bất cứ nguồn tài nguyên nào.
Podniosłem poziom magnezu.
Tôi chỉ đơn giản là bỏ thêm magiê đi-ô-xít thôi

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ magnez trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.