makaron trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ makaron trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ makaron trong Tiếng Ba Lan.
Từ makaron trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là mì, macarôni, mì dẹt, Pasta. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ makaron
mìnoun Jestem pewien, że po misce makaronu wszyscy poczują się lepiej. Chắc chắn sau khi làm bát mì thì tất cả sẽ khá lên ngay. |
macarôninoun |
mì dẹtnoun |
Pasta(produkt żywnościowy z mąki, wody i czasem jaj, podstawa kuchni włoskiej) Shel, mogę cię nauczyć, jak własnoręcznie robić makaron. Shel, tôi có thể dạy cô cách làm món pasta chỉ bằng tay không. |
Xem thêm ví dụ
Ale było też wiele miłych wrażeń, jak chociażby przesycający poranne powietrze aromat palonej kawy, któremu trudno było się oprzeć, oraz mocny zapach wyśmienitych sosów przyrządzanych do niezliczonych rodzajów makaronu. Nhưng cũng có nhiều điều thích thú, chẳng hạn như mùi cà phê rang thơm phức vào giác sáng và mùi gia vị các nước xốt làm để ăn với hàng bao nhiêu thứ mì. |
W Malezji i Singapurze stanowią nieodzowny składnik potrawy z makaronu zwanej laksa, do tego stopnia, że noszą tam malajską nazwę daun laksa, czyli "liście laksa". Tại Singapore và Malaysia, lá rau răm thái nhỏ là thành phần thiết yếu của món súp laksa, người ta dùng nhiều đến mức tên gọi theo tiếng Malay daun laksa có nghĩa là "lá laksa". |
Makaron z atramentem kałamarnicy. Món mì đen hải sản. |
Dodatkowo miskę makaronu, razem 320 Tính cả tô mỳ anh làm đổ là 320 lạng. |
Jadłam słoiczki mielonej wołowiny z makaronem. Tôi xơi bao nhiêu là mỳ ống và thịt bò. |
Widzę, że jadłeś makaron. Anh ăn mỳ hôm qua à. |
Chcecie makaron z serem? Các ku dân chơi có thích ăn bánh kẹp pho mát không? |
Muszę wyjść, ale w mikrofalówce jest makaron. Cháu phải ra ngoài... còn một đĩa mỳ Ý cho bác trong lò vi sóng đó ạ. |
Kelner wniósł owocnik białych trufli oraz nożyk i skroił je na mój makaron. - Czy Signore ma ochotę na trufle? Anh hầu bàn,bạn biết đấy,đưa ra một viên nấm cục trắng với cái bào, rồi anh ta bào nấm rắc lên món mì của tôi và anh ta nói, các bạn biết đấy, "Liệu Signore (từ chỉ quí ông) có thích nấm không?" |
2 Przezroczysty makaron z mieloną wieprzowiną i krewetkami 2 Gỏi miến trộn tôm và thịt heo |
Zamiast "like" powinno być "as", ale to brzmi śmiesznie, jakby autor silił się na rozbudowane homeryckie porównanie "na podobieństwo makaronu wysypywanego z pudełka". Về mặt ngữ nghĩa, nên thế từ "like" thành "as" nhưng nghe vậy thì có vẻ kì cục. như thể tác giả sắp sửa làm phép so sánh theo phong cách Hô-me mở rộng -- "như khi bạn mở một hộp mì ống." |
Wezmę makaron. Tôi bị kẹt với đống mì. |
Ziemniaki i makaron. Khoai tây và mỳ sợi. |
Radzi spożywać „codziennie pięć lub więcej porcji owoców i warzyw”, jak również chleb, ziarna, makaron i inne produkty zbożowe oraz ryż i fasolę. Họ cũng khuyên “mỗi ngày ăn năm phần hay nhiều hơn rau trái” cũng như bánh mì, ngũ cốc, mì, các thứ lúa mì khác, cơm và đậu. |
Zupę pomidorową, masło orzechowe, czekoladę, makaron - każda spożywana przez was przetworzona żywność zawiera owady, ponieważ żyją one wokół nas, a więc także w uprawianej przez nas żywności. Súp cà chua, bơ lạc, sô- cô- la, mỳ sợi -- mọi thức ăn đã chế biến mà các bạn ăn đều chứa côn trùng, bởi vì côn trùng ở đây xung quanh chúng ta, và khi ở ngoài kia trong tự nhiên chúng cũng có trong cây trồng của chúng ta. |
Tak więc benzyna i sałatka z makaronem nie różnią się tak bardzo - składają się z tego samego, tylko jedno smakuje lepiej. Vậy nên xăng và salad mì ống không khác nhau quá nhiều chúng đều tạo bởi chung một thứ, chỉ là thứ này ngon hơn thứ kia thôi |
To miejsce ma 60 letnią tradycję, makaron So Pal Bok, który Oh Ha Ni i Bong Joon Gu będą... Đây là tiệm mì So Pal Bok 60 năm gia truyền mà Oh Ha Ni và Bong Joon Gu sẽ tiếp nối. |
Wrzuć makaron, gdy woda zacznie się gotować. Cho mì Ý vào nước nóng. |
Shel, mogę cię nauczyć, jak własnoręcznie robić makaron. Shel, tôi có thể dạy cô cách làm món pasta chỉ bằng tay không. |
Ale ona często tylko wzruszała ramionami, mówiła mi, żebym wcinał klopsiki, makaron i bardzo rzadko słyszałem te opowieści, których byłem ciekawy. Nhưng bà thường phớt lờ, rồi bảo tôi ăn thêm thịt viên và mì ống và tôi cũng hiếm khi biết được câu chuyện lịch sử mà mình muốn nghe. |
Makaron, czy nie makaron? Mì. Đừng nghĩ đến mì. |
Do przyrządzania pizzy lub dań z makaronem odpowiednie są pomidory owalne, kształtem przypominające śliwkę, o zbitym miąższu. Nếu muốn nấu món pizza hay món mì Ý thì tốt nhất bạn nên chọn quả cà mũm mĩm, thịt chắc. |
Zauważ, że w cząsteczkach sałatki z makaronem powtarza się sześć rodzajów atomów: węgiel, wodór, tlen, azot, fosfor i siarka, czyli CHONPS. Bạn để ý với các phân tử trong món salad mì ống, sáu loại nguyên tử giống nhau liên tục xuất hiện: cacbon, hydro, oxy, nitơ, phốt pho, và sunfua, hay CHONPS. |
Tak jak jedna nitka makaronu łączy się z wieloma innymi na talerzu podobnie neurony dotykają innych przez rozgałęzienia. Như một sợi mì Ý gắn kết với những sợi khác trên dĩa một nơ ron tiếp xúc với nhiều nơ ron khác thông qua những nhánh mắc nối nhau |
Prosiłem o makaron. Tôi muốn ăn mỳ ống cơ mà. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ makaron trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.