make love trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ make love trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ make love trong Tiếng Anh.
Từ make love trong Tiếng Anh có các nghĩa là làm tình, ái ân, tán tỉnh ai. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ make love
làm tìnhverb (to engage in sexual intercourse) You will tell us after making love with me. Cô sẽ nói với chúng tôi sau khi làm tình với tôi. |
ái ânverb (to engage in sexual intercourse) |
tán tỉnh aiverb (to engage in sexual intercourse) |
Xem thêm ví dụ
"I'll Make Love to You" also topped the charts in Australia (for four weeks) and garnered international success. "I'll Make Love to You" cũng đứng đầu bảng xếp hạng ở Úc (trong 4 tuần) và đạt được nhiều thành công trên toàn cầu. |
As you remember, Cindy Gallop said men don't know the difference between making love and doing porn. Và các bạn cũng nhớ là, Cindy Gallop đã thốt lên đàn ông không biết thế nào là sự khác biệt giữa "làm tình" và "đóng phim người lớn". |
I want to make love. Em muốn làm tình. |
Do you want to make love or not? Vậy anh có muốn chơi em hay không đây? |
If ever there's a man who you absolutely want to make love to you take him. Nếu có một người đàn ông mà em rất muốn người đó làm tình với em hãy chấp nhận hắn. |
So why exactly did you not make love to Ros with the perfect- -? Vậy chính xác là tại sao anh lại không làm tình với cô Ros đó vậy- -? |
You make love, you hurt each other... Bạn làm tình, bạn làm khổ lẫn nhau... |
Make love with Paulot? Làm tình với Paulot à? |
How would he ever manage to make love to her with the gentleness and care she deserved? Làm sao anh có thể xoay sở để làm tình với cô với sự nhẹ nhàng và quan tâm mà cô xứng đáng? |
Well, it means making love. Có nghĩa là làm tình. |
You will tell us after making love with me. Cô sẽ nói với chúng tôi sau khi làm tình với tôi. |
Then there can't be anything wrong with making love either. Vậy thì làm tình cũng không có gì sai. |
Make love? Làm tình? |
Make love to me again. Làm tình với em nữa đi. |
However, if —like Jehovah— we make love our main motivation, we will fight such tendencies. Nhưng dầu sao, nếu—giống như Đức Giê-hô-va—chúng ta lấy tình yêu thương làm động lực chính thì chúng ta sẽ kháng cự lại những khuynh hướng như vậy. |
I want to look at myself in mirror, then make love with you. Anh muốn nhìn mình trong gương, rồi làm tình với em. |
But the one thing they didn't capture was making love. Nhưng một điều họ không ghi hình là cảnh làm tình. |
And making love to you is my way of telling you I know what's important. Và làm tình với em là cách của anh để nói cho em biết điều quan trọng ấy. |
Have a man make love to you? Có một người đàn ông để yêu cô? |
He was kissing me and then we were making love. Hắn hôn em và rồi tụi em làm tình. |
It is inferred that they make love for the first time. Các trình dịch được tối ưu hoá lần đầu tiên ra đời. |
We can't make love for the time being. Trong lúc này chúng ta không thể làm tình. |
I'm not gonna make love to you so you'll go into labor. Tớ không muốn làm tình với cậu để cậu có cơn đau đẻ. |
Tonight, when we make love, let's leave the door open. thì cứ để cửa mở nhé. |
Because he tries to make love to your woman? Bởi vì anh ta làm tình với người phụ nữ của anh phải không? |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ make love trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới make love
Từ đồng nghĩa
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.