μάλλινος trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ μάλλινος trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ μάλλινος trong Tiếng Hy Lạp.
Từ μάλλινος trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là len, không rõ ràng, len dạ, Len, lông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ μάλλινος
len(woollen) |
không rõ ràng(woolly) |
len dạ(woollen) |
Len
|
lông
|
Xem thêm ví dụ
26 Το βάρος των χρυσών κρίκων της μύτης τους οποίους είχε ζητήσει έφτασε τους 1.700 σίκλους* χρυσάφι, εκτός από τα στολίδια σε σχήμα μισοφέγγαρου, τα κρεμαστά κοσμήματα, τα πορφυρά μάλλινα ρούχα που φορούσαν οι βασιλιάδες του Μαδιάμ, καθώς και τα περιδέραια από τις καμήλες. 26 Cân nặng của số khuyên mũi bằng vàng mà ông thu được là 1.700 siếc-lơ,* ngoài ra còn có những trang sức hình trăng lưỡi liềm, bông tai, áo len màu tía của các vua Ma-đi-an, cùng vòng cổ trên những con lạc đà. |
Λόγου χάρη, ο Ισαάκ και η Ρεβέκκα απέκτησαν έναν γιο ο οποίος γεννήθηκε με κόκκινο τρίχωμα που ήταν πυκνό σαν μάλλινο ένδυμα, και έτσι τον ονόμασαν Ησαύ. Chẳng hạn, Y-sác và Rê-bê-ca có một con trai lúc mới sinh ra thì mình đầy lông màu đỏ, dày như một cái áo len, nên họ đặt tên là Ê-sau. |
150 χρόνια στο μέλλον και ακόμα φοράνε μάλλινα; 150 năm nữa trong tương lai và mọi người vẫn mặc len? |
Αν οι άνθρωποι δεν είχαν να δώσουν χρήματα, τους έπαιρνε τις καλύτερες μάλλινες κουβέρτες τους. Khi người ta không có tiền để đóng góp, thì ông lấy những cái mền len tốt nhất của họ. |
47 »Αν η αρρώστια της λέπρας μολύνει κάποιο ρούχο, μάλλινο ή λινό, 48 είτε στις κάθετες είτε στις οριζόντιες κλωστές του λινού ή του μάλλινου υφάσματος,* ή αν μολυνθεί κάποιο δέρμα ή οτιδήποτε φτιαγμένο από δέρμα, 49 και η κιτρινοπράσινη ή κοκκινωπή κηλίδα από την αρρώστια μολύνει το ρούχο, το δέρμα, τις κλωστές του υφάσματος* ή οποιοδήποτε δερμάτινο αντικείμενο, πρόκειται για μόλυνση από λέπρα και πρέπει να τη δείξουν στον ιερέα. 47 Nếu vết của bệnh phong cùi lây sang quần áo bằng len hoặc vải lanh, 48 sang sợi dọc hay sợi ngang của vải lanh hoặc len, hoặc một tấm da hoặc bất cứ thứ gì làm bằng da, 49 và một vết xanh vàng hoặc đo đỏ từ bệnh lây sang quần áo, một tấm da, sợi dọc, sợi ngang hoặc bất cứ thứ gì làm bằng da thì đó là sự lây lan từ bệnh phong cùi và nó phải được đưa cho thầy tế lễ xem. |
Τώρα θα εστιάσω στα επίπεδα αντοχής της νάυλον ίνας bombyx - ή αλλιώς το μετάξι του μεταξοσκώληκα - της μάλλινης, της Κέβλαρ ή της ίνας του άνθρακα. Bây giờ tôi sẽ đánh dấu các giá trị về độ dai của sợi ni-lon sợi tơ tằm- hay sợi tơ tằm thuần-- sợi len, sợi Kevlar và sợi carbon. |
Το σιτάρι και το μύλο εδώ, αποξηραμένα κρέατα εκεί, μάλλινα και εργαλεία γύρω από την γωνιά. Lúa mì và bột ở đằng này, thịt khô ở đó, Len và các dụng cụ trong góc kia. |
ΣΕ ΜΕΡΙΚΕΣ χώρες αρέσει στα παιδιά να πειράζουν τους φίλους τους βάζοντας κολλιτσίδες στα μάλλινα πουλόβερ τους. TẠI một số nước, trẻ em thường thích chọc phá nhau bằng cách lấy bông cỏ gai bỏ lên áo len của nhau. |
Οι ονειδιστές είναι απλώς θνητοί άνθρωποι που θα “καταφαγωθούν”, όπως ένα μάλλινο ένδυμα κατατρώγεται από το σκόρο. Bọn người khinh miệt ấy chỉ là người phàm, sẽ bị “ăn” giống như áo len bị mối mọt xông. |
59 »Αυτός είναι ο νόμος για την αρρώστια της λέπρας σε μάλλινο ή λινό ρούχο ή στις κλωστές του υφάσματος* ή σε οποιοδήποτε δερμάτινο αντικείμενο, προκειμένου αυτό να χαρακτηριστεί καθαρό ή ακάθαρτο». 59 Đó là luật về vết phong cùi trên quần áo bằng len hoặc vải lanh, trên sợi dọc, sợi ngang hoặc bất cứ thứ gì làm bằng da, để tuyên bố là vật đó tinh sạch hay ô uế”. |
" Εγώ απλά έτρεξε σε ", είπε, " με αυτά τα μικρά κάλτσες για το αγόρι, - τρία ζεύγη, ωραία, ζεστά μάλλινα. " Tôi chỉ cần chạy vào, " cô nói, " với những vớ nhỏ cho cậu bé, ba cặp, tốt đẹp, những người len ấm áp. |
Είναι μάλλινες. Toàn bằng len. |
* Τα κυριότερα είδη υφάσματος που αναφέρονται ήταν το μάλλινο, από το μαλλί οικόσιτων ζώων, και το λινό από το λινάρι. Loại vải được nhắc đến nhiều nhất là len làm từ lông của vật nuôi và sợi làm từ cây lanh. |
Ήταν λογικό να υποθέσουμε ότι το να είσαι harpooneer, λινό του ή μάλλινο, ανάλογα με την περίπτωση μπορεί να είναι, δεν θα του tidiest, σίγουρα κανένα από τα καλύτερα. Nó là công bằng không thể cho rằng là một harpooneer, vải lanh hoặc len, như trường hợp có thể được, sẽ không có các tidiest, chắc chắn không ai trong số tốt nhất. |
6 Υπήρχαν λινά, εκλεκτά βαμβακερά και μπλε υφάσματα πιασμένα με σχοινιά από εκλεκτό υλικό, πορφυροκόκκινα μάλλινα υφάσματα σε ασημένιους κρίκους, μαρμάρινοι στύλοι, καθώς και χρυσά και ασημένια ανάκλιντρα πάνω σε δάπεδο στρωμένο με πορφυρίτη, μάρμαρο, μάργαρο και μαύρο μάρμαρο. 6 Có vải lanh, vải sợi bông tốt, vải xanh dương được buộc lại bằng những dây vải tốt, sợi len tía trong những khoen bạc, các trụ đá hoa, tràng kỷ bằng vàng bằng bạc trên nền lát đá đỏ, đá hoa, xà cừ và đá hoa đen. |
Ο Ζολοταριόφ φορούσε το γούνινο παλτό και το καπέλο της Ντουμπινίνα, ενώ το πόδι της Ντουμπινίνα ήταν τυλιγμένο με ένα κομμάτι από το μάλλινο παντελόνι του Κριβονισένκο. Zolotariov mang áo lông thú giả Dubinina và mũ, trong khi chân Dubinina đã được bọc trong một mảnh quần len của Krivonishenko. |
Τα χαμηλά παπούτσια, κατά προτίμηση με κορδόνια, είναι πιο πιθανό να παραμείνουν στα πόδια σας και να σας προστατέψουν από κοψίματα και εγκαύματα, και οι μάλλινες κάλτσες είναι καλύτερες από τις συνθετικές. Giầy đế bằng, tốt nhất là loại thắt dây không làm giày bị tuột và che chở chân bạn khỏi bị đứt và phỏng, và vớ len tốt hơn vớ bằng sợi tổng hợp. |
Ζητήσαμε από τον οδηγό να σταματήσει με την πρώτη ευκαιρία και ψάξαμε στους σάκους μας να βρούμε ζεστά μάλλινα ρούχα, τα οποία και βάλαμε πάνω από αυτά που ήδη φορούσαμε. Chúng tôi yêu cầu ông dừng xe, lục tìm áo len trong hành lý để mặc chồng vào. |
+ 52 Πρέπει να κάψει το ρούχο ή το ύφασμα,* είτε μάλλινο είτε λινό, ή οποιοδήποτε δερμάτινο αντικείμενο στο οποίο έχει εμφανιστεί η αρρώστια, επειδή είναι κακοήθης λέπρα. + 52 Thầy tế lễ phải đốt quần áo, sợi dọc, sợi ngang trên len hoặc vải lanh hoặc bất cứ thứ gì làm bằng da bị lây nhiễm, vì đó là bệnh phong cùi ác tính. |
Σανδάλια προστάτευαν τα πόδια του από αιχμηρούς βράχους και αγκάθια, ενώ στο κεφάλι του τύλιγε ένα μάλλινο ύφασμα. Ông mang giày để chân không đạp phải đá nhọn và gai gốc, trên đầu trùm miếng vải len. |
Το εμπόριο, το εύφορο έδαφος καθώς και η παραγωγή μάλλινων υφασμάτων και χαλιών συνέβαλαν στο να γίνει μια πλούσια πόλη που κάποτε είχε περίπου 50.000 κατοίκους. Nền thương mại, đồng ruộng phì nhiêu cũng như vải len và thảm len làm cho vùng này trở nên một thành giàu có mà một thời có đến khoảng 50.000 cư dân. |
Βαμμένο μάλλινο ύφασμα προ του 135 Κ.Χ. που βρέθηκε σε σπηλιά κοντά στη Νεκρά Θάλασσα Vải len nhuộm được tìm thấy trong một hang gần Biển Chết, có từ trước năm 135 CN |
Μιλάμε εδώ και 20 λεπτά, για τον συνδυασμό μάλλινου και μεταξιού. Chúng ta đã nói về lụa và vải len trong suốt 20 phút rồi. |
Δε βρήκατε μάλλινες κλωστές, ή τίποτα τέτοιο; Không thấy sợi len, hay gì như thế sao? |
Ένα μεγάλο κιβώτιο γεμάτο μάλλινες κάλτσες συνόδευε την επιστολή. Kèm theo lá thư là một cái thùng lớn đựng đầy những đôi vớ len. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ μάλλινος trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.