man erntet, was man sät trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ man erntet, was man sät trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ man erntet, was man sät trong Tiếng Đức.

Từ man erntet, was man sät trong Tiếng Đức có các nghĩa là ác quả ác báo, Gieo nhân nào gặt quả đó, gậy ông đập lưng ông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ man erntet, was man sät

ác quả ác báo

(what goes around comes around)

Gieo nhân nào gặt quả đó

gậy ông đập lưng ông

(what goes around comes around)

Xem thêm ví dụ

Man erntet, was man sät.
Ngươi sẽ gặt những gì anh gieo.
Man erntet, was man sät (Galater 6:7).
Gieo gì thì gặt nấy.—Ga-la-ti 6:7.
Früher oder später stellt er fest, daß sich Gott nicht verspotten läßt, denn man erntet, was man sät (Galater 6:7).
Sớm muộn gì, họ cũng phải nhận ra rằng người ta không thể xem thường Đức Chúa Trời vì ai gieo giống chi lại gặt giống đó.
Da die Seele nicht unsterblich ist, kann jedoch mit dem Gesetz, daß man erntet, was man sät, menschliches Leid nicht auf ein Karma zurückgeführt werden, das heißt auf die Taten eines vermeintlichen früheren Lebens.
Tuy nhiên, vì linh hồn không phải là bất tử, nên luật ‘gieo gì gặt ấy’ không thể dùng để liên kết sự đau khổ của loài người với thuyết nghiệp—những hành động được cho là của kiếp trước.
Schließlich erntet man endlich das, was man sät.
trái đất này tròn lắm
Genauso habe ich erlebt, was geschieht, wenn man Schlechtes sät: Man erntet hundertfach Schlimmeres, und das nicht nur einmal.
Cũng vậy, tôi học được qua kinh nghiệm là khi bạn gieo điều xấu thì bạn gặt hậu quả tệ hơn gấp trăm lần—không chỉ một mùa.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ man erntet, was man sät trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.