marka trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ marka trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ marka trong Tiếng Ba Lan.
Từ marka trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là tem, nhãn hiệu, thương hiệu, tem thư, tiếng tăm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ marka
tem(postage stamp) |
nhãn hiệu(trademark) |
thương hiệu(trademark) |
tem thư(stamp) |
tiếng tăm(reputation) |
Xem thêm ví dụ
SKARBY ZE SŁOWA BOŻEGO | MARKA 13, 14 KHO BÁU TỪ KINH THÁNH | MÁC 13, 14 |
Dlatego był znany nie tylko jako „syn cieśli”, lecz także jako „cieśla” (Mateusza 13:55; Marka 6:3). Vì thế, Chúa Giê-su không chỉ được gọi là “con người thợ mộc” mà còn được gọi là “thợ mộc”. |
W Biblii czytamy, że Jezus „brał dzieci w ramiona”, a więc w jego towarzystwie lubili przebywać nawet młodzi (Marka 10:13-16). Ngay cả con trẻ cũng muốn đến gần Chúa Giê-su, vì Kinh Thánh nói: “Ngài ôm những đứa trẻ vào lòng”.—Mác 10:13-16. |
Trafiłem nawet na papier toaletowy marki "Dziękuję". Vâng, tôi thậm chí nhìn thấy giấy vệ sinh có nhãn hàng là Cảm Ơn. |
Kiedy wszelkie swe zmartwienia, zgryzoty, rozczarowania, obawy i inne brzemiona przerzucimy na Jehowę, pokładając w Nim bezgraniczną wiarę, uzyskamy spokój wewnętrzny, „pokój Boży, który przewyższa wszelką myśl” (Filipian 4:4, 7; Psalm 68:20, Bw; Marka 11:24; 1 Piotra 5:7). Bằng cách trao cho Đức Chúa Trời tất cả các gánh nặng của chúng ta như băn khoăn, lo lắng, thất vọng, sợ hãi, v.v..., với đức tin trọn vẹn nơi Ngài, Ngài sẽ ban cho chúng ta sự bình an tâm thần, “sự bình-an của Đức Chúa Trời vượt-quá mọi sự hiểu-biết” (Phi-líp 4:4, 7; Thi-thiên 68:19; Mác 11:24; I Phi-e-rơ 5:7). |
Marek — „przydatny w usługiwaniu” 6 Mác “rất hữu ích chocông việc phục vụ” 6 |
W tych rzadkich i świętych momentach, gdy Bóg Ojciec osobiście przedstawiał Syna, mówił: „Ten jest Syn mój umiłowany, jego słuchajcie” (Ew. Marka 9:7; Ew. Łukasza 9:35; zob. także 3 Nefi 11:7; Józef Smith — Historia 1:17). Vào những dịp độc nhất vô nhị và thiêng liêng đó khi Thượng Đế Đức Chúa Cha đích thân giới thiệu Vị Nam Tử, Ngài đã phán: “Đây là Con Trai yêu quý của ta: hãy nghe lời Người” (Mác 9:7, Lu Ca 9:35, xin xem thêm 3 Nê Phi 11:7; Joseph Smith—Lịch Sử 1:17). |
Salome natychmiast wraca do Heroda i żąda: „Chcę, żebyś mi zaraz dał na półmisku głowę Jana Chrzciciela” (Marka 6:24, 25). Ngay lập tức, Sa-lô-mê quay trở lại và tâu với Hê-rốt: “Xin vua ban ngay cho con đầu của Giăng Báp-tít để trên mâm”.—Mác 6:24, 25. |
Zaprawdę powiadam wam: Gdziekolwiek na całym świecie będzie zwiastowana ewangelia, będą opowiadać na jej pamiątkę i o tym, co ona uczyniła” (Ew. Marka 14:6–9). “Quả thật, ta nói cùng các ngươi, trong khắp cả thế gian, hễ nơi nào Tin Lành nầy được giảng ra, việc người đã làm cũng sẽ được nhắc lại để nhớ đến người” (Mác 14:6–9). |
Marki zaczynają wypełniać tę lukę. Bạn biết đấy, bạn nghĩ về, thương hiệu đang bắt đầu lấp vào các khoảng trống. |
Powiedział, że największe przykazanie dotyczy miłowania Jehowy całym sercem i umysłem, całą duszą i siłą (Mateusza 22:37; Marka 12:30). Ngài nói điều răn lớn nhất là yêu Đức Giê-hô-va hết lòng, hết linh hồn, hết trí khôn, và hết sức. |
Na pewno nie pozostanie tu kamień na kamieniu, który by nie był zwalony” (Marka 13:1, 2). Rồi ra sẽ không còn một hòn đá sót lại trên một hòn khác nữa: cả thảy đều đổ xuống”.—Mác 13:1, 2. |
A nasze 20 marek? Còn 20 Mác của bọn em nữa? |
Osobiście przekonałem się o prawdziwości obietnicy Jezusa: „Nie ma takiego, który by opuścił dom lub braci, lub siostry, lub matkę, lub ojca, lub dzieci, lub pola ze względu na mnie i ze względu na dobrą nowinę, a który by teraz, w tym czasie, nie otrzymał stokrotnie domów i braci, i sióstr, i matek” (Marka 10:29, 30). Tôi có thể thấy tận mắt sự ứng nghiệm của lời Chúa Giê-su hứa: “Chẳng một người nào vì ta và Tin-lành từ-bỏ nhà-cửa, anh em, chị em, cha mẹ, con-cái, đất-ruộng, mà chẳng lãnh được đương bây giờ, trong đời nầy, trăm lần hơn về những nhà-cửa, anh em, chị em, mẹ con”. |
Także w Ewangelii według Marka 10:25 czytamy: „Łatwiej jest wielbłądowi przejść przez ucho igły, niż bogaczowi wejść do królestwa Bożego”. Chúa Giê-su nói: “Lạc-đà chui qua lỗ kim còn dễ hơn một người giàu vào nước Đức Chúa Trời”.—Ma-thi-ơ 19:24; Mác 10:25; Lu-ca 18:25. |
11. (a) Czym okazała się w I wieku „obrzydliwość” wspomniana w Marka 13:14? 11. (a) Vào thế kỷ thứ nhất, ‘sự gớm-ghiếc’ được nói đến ở Mác 13:14 là gì? |
Genialny młody pianista, zaczął od grania na trzcinie, potem przerzucił się na coś poważniejszego, większy instrument, a teraz na jeszcze większy, na którym tworzy swoją własną, specjalną markę dekonstruktywistycznej magii, tak, jak tu widzicie. Thần đồng piano, ông ta bắt đầu với đàn accordion, sau đó trở nên nghiêm túc hơn với một nhạc cụ lớn hơn, và giờ thì đến nhạc cụ thậm chí còn lớn hơn nữa, đó là xây dựng dấu ấn của anh ta như là người hủy nhà xuất chúng, bạn có thể thấy ở đây. |
W 1998 roku rozpoczęła oferowanie usług międzynarodowych pod marką Deer Air. Năm 1998, hãng bắt đầu cung cấp dịch vụ quốc tế bằng thương hiệu Deer Air. |
O zmartwychwstaniu Jezusa donoszą wszystkie cztery Ewangelie (Mateusza 28:1-10; Marka 16:1-8; Łukasza 24:1-12; Jana 20:1-29). * Również inne fragmenty Chrześcijańskich Pism Greckich wspominają o tym wydarzeniu jako o fakcie. (Ma-thi-ơ 28:1-10; Mác 16:1-8; Lu-ca 24:1-12; Giăng 20:1-29)* Những sách khác trong Kinh Thánh phần tiếng Hy Lạp cũng xác quyết về sự sống lại của Đấng Christ. |
John Kamen: Sądzę, że to będą ciężkie spotkania, ale warto postarać się o wsparcie kilku dużych, naprawdę znanych marek. John Kamen: Tôi thiết nghĩ anh sẽ khó mà thuyết phục được họ, dẫu sao nó cũng đáng để anh cố gắng thuyết phục một vài thương hiệu nổi tiếng. |
Co więcej, w czasie swej ziemskiej służby wskrzesił trzy osoby — syna wdowy z Nain, córkę przełożonego synagogi oraz swego drogiego przyjaciela Łazarza (Marka 5:22-24, 35-43; Łukasza 7:11-15; Jana 11:1-44). Trong thời kỳ làm thánh chức, ngài đã làm ba người chết được sống lại—con trai bà góa ở Na-in, con gái một quan cai nhà hội và La-xa-rơ, bạn thân của ngài. |
Prawie we wszystkich krajach Brytyjskiej Wspólnoty Narodów wydano zakaz działalności „zastępu” głosicieli Królestwa i zabroniono im dzielenia się „dobrą nowiną” (Marka 13:10). “Cơ-binh” những người rao giảng Nước Trời và công việc rao giảng “tin mừng” của họ bị cấm đoán trong hầu hết các quốc gia thuộc Khối Thịnh Vượng Chung Vương Quốc Anh. |
Jak należy rozumieć słowa Jezusa z Marka 10:11, 12? Chúng ta có thể hiểu lời của Chúa Giê-su nơi Mác 10:11, 12 như thế nào? |
Jeśli Twoja marka zostanie skojarzona z marketingowym spamem innej firmy, będzie to mogło mieć wpływ na pocztę wysyłaną przez Ciebie i inne Twoje podmioty stowarzyszone. Nếu thương hiệu của bạn liên quan đến spam tiếp thị đơn vị liên kết, thì điều này có thể ảnh hưởng đến thư do bạn và những đơn vị liên kết khác của bạn gửi. |
Auto sprzedawane jest na całym świecie pod różnymi markami. Mì ăn liền được bán trên thị trường trên toàn thế giới dưới nhiều tên thương hiệu. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ marka trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.