Maschinenbau trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Maschinenbau trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Maschinenbau trong Tiếng Đức.

Từ Maschinenbau trong Tiếng Đức có các nghĩa là Kỹ thuật cơ khí, kỹ thuật cơ khí. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Maschinenbau

Kỹ thuật cơ khí

noun (Zweig der Industrie und klassische Ingenieurdisziplin)

kỹ thuật cơ khí

Xem thêm ví dụ

Schwester Assard, einer Deutschen, wurde besonders großer Glaube abverlangt. Sie musste ihre Familie verlassen und es hinnehmen, dass ihr Mann seine Arbeit als ausgebildeter Maschinenbauer aufgab.
Đối với Chị Assard, là người Đức, thì việc rời xa gia đình, và cho phép Anh Assard từ bỏ việc làm là một kỹ sư cơ khí thành công, đã đòi hỏi một đức tin phi thường.
Sie sind Farmer, Elektroingenieure, Maschinenbauer, Umweltingenieure, Computerwissenschaftler, Botaniker, Ökonomen, Städteplaner.
Đây là những người nông dân, kĩ sư điện, kĩ sư cơ khí, kĩ sư môi trường, nhà khoa học máy tính, nhà thực vật học, nhà kinh tế học, nhà kế hoạch đô thị.
Die Räume in diesem Gebäude sind wie Inseln in einem Archipel, und das heißt, dass man Maschinenbauer eher Umwelttechniker nennen könnte, die das vorherrschende Ökosystem in diesem Gebäude nach ihren Vorstellungen manipulieren können.
Các căn phòng trong tòa nhà này giống như các đảo ở một quần đảo, và điều đó có nghĩa là các kĩ sư cơ khí giống như các kĩ sư sinh thái, và họ có khả năng xây dựng các hệ sinh vật trong tòa nhà này theo cách mà họ muốn
Fraas, ein Maschinenbau- und Flugzeugingenieur, beschreibt dieses Prinzip als „eine der effektivsten Methoden zur Wärmerückgewinnung überhaupt“.13 Es ist so genial, dass man es kopiert hat.
Fraas, kỹ sư cơ khí và hàng không, mô tả đây là “một trong những hệ thống trao đổi nhiệt hữu hiệu nhất trên thế giới”13. Khả năng này kỳ diệu đến mức các kỹ sư đã bắt chước nó.
Aber was ein Motorrad wirklich weggehend macht ist die feine Integration von Maschinenbau und Design.
Mỗi chiếc mô tô đều đặc biệt ở sự tích hợp hoàn hảo giữa kỹ thuật và thiết kế.
Wenn wir über Mischtechnologien nachdenken – jeder von uns hat ein Handy mit Kamera – könnten wir das überall anwenden, ob im Gesundheitswesen, Maschinenbau, Rechtswesen, Konferenzen, Videoübersetzung.
Khi chúng tôi nghĩ về các công cụ tương tác -- mỗi người đều có một chiếc điện thoại cầm tay có tích hợp máy quay phim chụp ảnh -- chúng ta sử dụng nó ở khắp mọi nơi, đó có thể là những video về chăm sóc sức khỏe, bệnh nhân, kĩ thuật, luật, hội thảo hay dịch thuật.
Nicht in Maschinenbau.
Không phải ngành cơ khí.
Im Jahr 1912 wird die Montania von der Maschinenbau-Firma Orenstein & Koppel übernommen und in „Orenstein & Koppel AG – Nordhausen“ umbenannt.
Năm 1912, Montania được công ty kỹ thuật cơ khí Orenstein & Koppel mua lại và đổi tên thành „Orenstein & Koppel AG – Nordhausen".
Wirst du uns dann mit deinen Fähigkeiten aus dem Maschinenbau retten?
Em định cứu chúng ta bằng kỹ năng kỹ thuật cơ khí của em à?
1895 erhielt er ein Stipendium an der Cornell University und schloss sein Studium 1901 mit einem Bachelor in Maschinenbau ab.
Năm 1895 Carrier nhận được một học bổng để theo học tại trường Đại học Cornell và tốt nghiệp năm 1901 với học vị kỹ sư cơ khí.
Nach seiner Mission erwarb er einen Bachelor-Abschluss in Maschinenbau und einen Abschluss in Betriebswirtschaft an der Brigham-Young-Universität, wo er auch in der Fußballmannschaft spielte.
Tiếp theo công việc truyền giáo của mình, ông nhận được bằng cử nhân về cơ khí và bằng MBA (Cao Học Quản Trị Kinh Doanh), cả hai bằng đều từ trường Brigham Young University, nơi mà ông chơi cho đội túc cầu.
Nachdem er seinen Bachelor-Abschluss in Maschinenbau gemacht hatte, arbeitete Elder Meurs als Projektingenieur für Esso Australia und war Gründungsmitglied von WorleyParsons Limited.
Sau khi tốt nghiệp bằng cử nhân về ngành kỹ sư cơ khí, Anh Cả Meurs làm việc với tư cách là kỹ sư dự án cho công ty Esso Australia và là một người đồng sáng lập của công ty WorleyParsons Limited.
Die größten Industriezweige sind Fahrzeugbau (1996: 13 % der industriellen Wertschöpfung) mit Unternehmen wie Volvo, Scania, Saab AB (Flugzeuge und Raumfahrttechnik) und andere, die Holz- und Papierindustrie (ebenfalls 13 % der industriellen Wertschöpfung) mit vier Großunternehmen, der Maschinenbau (12 % der industriellen Wertschöpfung) mit Unternehmen wie Electrolux, SKF, Tetra-Pak und Alfa Laval und die Elektro- und Elektronikindustrie (10 % der industriellen Wertschöpfung) mit den dominierenden Unternehmen Ericsson und ABB.
Các ngành công nghiệp lớn nhất là chế tạo xe cơ giới (chiếm 13% giá trị sản xuất năm 1996) với các công ty như Volvo, Scania, Saab và Saab AB (máy bay và kỹ thuật du hành vũ trụ), công nghiệp gỗ và giấy (cũng chiếm 13% giá trị sản xuất) với 4 công ty lớn, chế tạo máy (12%) với các công ty như Electrolux, SKF, Tetra-Pak, Alfa-Laval và công nghiệp điện-điện tử (19%) với các công ty chiếm ưu thế là Ericsson và ABB.
In ökonomischer Hinsicht lassen sich drei Großräume unterscheiden: die prosperierende Metropolregion Hamburg, auch „Speckgürtel“ genannt (mit Maschinenbau und Dienstleistungen), die strukturschwache Westküste, an der Landwirtschaft, Tourismus und Windkraftanlagen dominieren, und die Hafenstädte an der Ostküste (insbesondere Lübeck, Kiel und Flensburg) mit Handel, Verkehr, Schiffbau, Tourismus und Windenergie.
Ở góc độ kinh tế có thể phân biệt 3 khu vực lớn là: Khu vực thuận lợi bao quanh Hamburg ở vùng đô thị Hamburg, còn được gọi là "vành đai tập trung" với ngành chế tạo máy và dịch vụ; khu vực có cơ cấu kinh tế đặc biệt yếu ở vùng bờ biển phía Tây với các ngành nông nghiệp, du lịch và năng lượng gió; các thành phố cảng ở bờ biển phía Đông (đặc biệt là Flensburg, Kiel và Lübeck) với các ngành thương mại, giao thông, đóng tàu và năng lượng gió.
Wichtige Wirtschaftszweige in München sind Tourismus, Fahrzeug- und Maschinenbau, Elektrotechnik sowie Software- und IT-Industrie.
Các ngành kinh tế quan trọng ở München là du lịch, ô tô và chế tạo máy, kỹ thuật điện và công nghiệp phần mềm.
Nach der Highschool studierte Richard Scott an der George Washington University in Washington, D.C., und machte dort 1950 seinen Bachelor-Abschluss im Fach Maschinenbau.
Sau khi tốt nghiệp trung học, Richard đã theo học tại Đại Học George Washington ở Washington, D.C, và nhận bằng cử nhân về kỹ sư cơ khí vào năm 1950.
Das machte meine Studentin Camille aus der Fachrichtung Maschinenbau.
Thật ra, dự án này là của một trong những sinh viên của tôi, sinh viên đang học ngành cơ khí - Camille.
Seit 1965 wurde der Maschinenbau (Traktoren, Kühlschränke) verstärkt ausgebaut.
Sau năm 1965, các ngành công nghiệp nặng mới xuất hiện và cơ khí máy (máy cày, tủ lạnh,...) đã tăng cường đáng kể sự phát triển của đất nước.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Maschinenbau trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.