mecenas sztuki trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mecenas sztuki trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mecenas sztuki trong Tiếng Ba Lan.

Từ mecenas sztuki trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là Nhà tài trợ, sự đỡ đầu, quyền bổ nhiệm, mạnh thường quân, vẻ hạ cố. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mecenas sztuki

Nhà tài trợ

sự đỡ đầu

(patronage)

quyền bổ nhiệm

(patronage)

mạnh thường quân

vẻ hạ cố

(patronage)

Xem thêm ví dụ

Jestem mecenasem sztuki.
Tôi là người bảo trợ nghệ thuật.
Rodrigo odznaczał się inteligencją i talentem krasomówczym, był mecenasem sztuki i umiał osiągać wytyczone cele.
Rodrigo là người thông minh, có tài hùng biện, một nhà bảo trợ nghệ thuật, và có khả năng đạt mục tiêu.
Po pogodzeniu się z byłym mężem i jego drugą żoną, Marią Medycejską, wróciła do Paryża i stała się mecenasem sztuki i opiekunką ubogich.
Đã hoà giải với ông chồng cũ và bà vợ sau của ông ta, Vương hậu Marie de' Medici, sau đó Marguerite quay trở lại Paris và trở thành một cố vấn nghệ thuật và người làm từ thiện cho những người nghèo khổ.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mecenas sztuki trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.