mech trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mech trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mech trong Tiếng Ba Lan.

Từ mech trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là rêu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mech

rêu

noun

Cóż, pomyślałam, że mogę nauczyć się, jak hodować mchy
Tôi nghĩ rằng tôi có thể học cách trồng rêu,

Xem thêm ví dụ

Wreszcie zatrzymała się na obrzeżach wiru, pośród otaczających śmieci i odpadków, zaczepiwszy się o wypustki zielonego mchu.
Cuối cùng, tàu dừng lại một cách khó khăn ở giữa những vật trôi giạt vây quanh tàu, đám rong rêu xanh nhanh chóng bám lấy tàu.
Te mchy są zabierane z lasu, używane w przemyśle florystycznym, przez kwiaciarzy, do tworzenia kompozycji kwiatowych i wiszących koszy.
Những cây rêu lấy từ rừng được sử dụng cho việc trồng hoa để làm bố cục và làm giỏ treo.
Wydawało się, że zostały ścieżki trawy tu i tam, i w jednym lub dwóch narożnikach były wnęk wiecznie z miejsc kamienia lub wysoki mchem urny kwiat w nich.
Có vẻ như có được những con đường cỏ ở đây và ở đó, và trong một hoặc hai góc có đã alcoves thường xanh với chỗ ngồi bằng đá hoặc các bình đựng di cốt hoa cao rêu phủ trong đó.
I używam tego obrazka, by powiedzieć, że to dzieje się z mchami.
Và tôi muốn sử dụng hình ảnh nhỏ này để nói rằng đây là những gì diễn ra với rêu.
Mam zamiar tam pojechać i znaleźć liczący sobie 5 000 lat mech, który rośnie na Półwyspie Antarktycznym.
Tôi sẽ cố gắng tới đó để tìm loại rêu 5000 năm tuổi, nằm ở Bán đảo Nam Cực.
Mouhotowi wystarczył rzut oka, by stwierdzić, że owa okryta mchem budowla to dzieło rąk ludzkich.
Nhìn thoáng qua, ông Mouhot đã có thể biết ngay rằng công trình kiến trúc bị rêu phủ đó là do tay người ta dựng nên.
Toczący się kamień nie porasta mchem.
Một hòn đá lăn thì không bị đóng rêu.
Mimo mgły widzę drzewa pokryte storczykami i pękami mchu hiszpańskiego.
Trong làn sương mù, tôi nhìn thấy cây cối được bao quanh bởi những dây lan rừng và phủ đầy một loài thực vật màu xám có hình dạng như rễ phụ.
Mech w środku jest w połowie strawiony.
Số rêu bên trong đã tiêu hoá được phân nửa rồi.
Zjeść coś innego niż mech.
Ăn thứ gì đó không phải rêu.
Co mam zrobić z mchem?
Tôi làm gì với mớ rêu?
I spodobał im sie pomysł, że będą mogli pomóc rozwijać projekt badawczy, by hodować te mchy.
Và họ có thể đưa ra các ý tưởng có thể giúp phát triển mô hình nghiên cứu. để trồng những loại rêu này.
Aż zapiera mi mech w piersiach.
Em làm anh liêu xiêu.
Nie wiem, jaki rocznik, ale pasuje z korzeniami i mchem.
Anh không thể đảm bảo cho cả năm, nhưng anh biết nó kết hợp rất tốt với gốc rễ và rêu phong.
Więc pomyślałam, że może więźniowie, mężczyzny i kobiety, którzy nie mają dostępu do natury, zwykle mają dużo wolnego czasu i przestrzeni, a nie potrzeba ostrych narzędzi do pracy z mchami, będą dobrymi współpracownikami.
Vì vậy, tôi nghĩ rằng có lẽ những người phạm nhân, những người không được tiếp xúc với thiên nhiên, những người thường có nhiều thời gian, không gian, và bạn không cần bất cứ công cụ sắc bén nào để làm việc với rêu... sẽ là những đối tác tuyệt vời
Wśród epifitów dominują przede wszystkim mchy.
Những loài thực vật biểu sinh này chủ yếu là rêu.
Da się w nim zauważyć więzi pomiędzy wszystkimi rodzajami dzikich kwiatów, krzewów, zarośli, drzew, grzybów, mchów, ptaków, gryzoni, królików, jeleni i innych stworzeń.
Có một sự liên kết có thể quan sát được trong số tất cả các giống khác nhau của hoa dại, bụi cây, bụi rậm, cây cối, nấm, rêu, chim muông, động vật gặm nhấm, thỏ, nai và những tạo vật khác đang ở đó.
Na Północno- Zachodnim Wybrzeżu mamy cały przemysł pozyskiwania mchów z pierwotnych lasów.
Có một ngành công nghiệp thu hoạch rêu từ các rừng già
Później Ha Ni i Seung Jo mają grać mech w jednym zespole.
Tối nay, Ha Ni và Seung Jo sẽ chơi cùng đội.
Cóż, pomyślałam, że mogę nauczyć się, jak hodować mchy i wtedy nie musielibyśmy zabierać ich przyrodzie.
Tôi nghĩ rằng tôi có thể học cách trồng rêu, và chúng ta sẽ không phải lấy chúng từ tự nhiên.
Pod ich okapem rozwijają się niezliczone krzewy, rośliny zielne, mchy, porosty i grzyby.
Mọc xung quanh đấy là vô số dương xỉ, rêu, cây leo, cây bụi, và thảo mộc.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mech trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.