męczący trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ męczący trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ męczący trong Tiếng Ba Lan.
Từ męczący trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là làm mệt nhọc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ męczący
làm mệt nhọcadjective Dlatego uważał, iż poświęcanie im czasu nie przynosi korzyści czytelnikowi, a tylko „męczy ciało”. Vì thế, ông cho rằng việc ham mê chúng “làm mệt-nhọc cho xác-thịt” thay vì mang lại lợi ích lâu dài. |
Xem thêm ví dụ
Za dni Jezusa oraz jego uczniów niosło ulgę Żydom, którzy mieli złamane serca wskutek niegodziwości w Izraelu i męczyli się w więzach fałszywych tradycji religijnych, typowych dla ówczesnego judaizmu (Mateusza 15:3-6). Vào thời Chúa Giê-su và các môn đồ ngài, nó cũng mang lại sự khuây khỏa cho những người Do Thái đau lòng vì sự gian ác ở Y-sơ-ra-ên, và chán nản vì bị giam hãm trong những truyền thống tôn giáo sai lầm của Do Thái Giáo vào thế kỷ thứ nhất. |
Potem Bóg powiedział: ‛Dosyć się napatrzyłem, jak mój lud męczy się w Egipcie. Rồi Đức Chúa Trời phán: ‘Ta đã thấy dân ta chịu khổ tại xứ Ê-díp-tô. |
10 Mieszkańcy ziemi będą się cieszyć i świętować z powodu śmierci tych dwóch proroków i poślą sobie nawzajem dary, bo byli przez nich męczeni. 10 Dân cư trên đất vui mừng về cái chết của hai người ấy, họ ăn mừng và sẽ tặng quà cho nhau, bởi họ từng bị hai nhà tiên tri ấy hành hạ. |
To naprawdę męczące. Điều đó là thực sự, thực sự mệt mỏi. |
Po jakimś czasie robią się męczący, nie sądzisz? Mấy chuyện đó sớm muộn gì cũng chán dần, phải không? |
Poza tym w gorączce przedświątecznych zakupów zwykle trzeba przeciskać się przez tłumy i wystawać w długich kolejkach, co jest bardzo męczące. Và vì mọi người đều đi mua quà cùng thời điểm, nên sự đông đúc cũng như việc xếp hàng dài khiến nhiều người bực bội khi mua sắm. |
Czasami wózek wydawał się tak ciężki, a praca tak męcząca, że myślałem, iż pękną mi płuca. Często musiałem zatrzymywać się, aby złapać oddech. Đôi khi chiếc xe kéo dường như quá nặng và công việc thì đầy mệt mỏi đến nỗi tôi nghĩ rằng các lá phổi của tôi sẽ vỡ tung, và tôi thường phải ngừng lại để thở dễ dàng hơn. |
5 Jeśli się męczysz, biegnąc z pieszymi, 5 Đức Chúa Trời bèn phán: “Nếu chạy với người chạy bộ mà còn mệt mỏi, |
Prorok Izajasz oświadczył, że Jehowa „się nie męczy i nie ustaje”. Chính Đấng Tạo Hóa của các thiên thể đầy năng lượng này phải có ‘sức mạnh lớn lắm’ (Ê-sai 40:26; Thi-thiên 8:3, 4). |
Ten od taco cały dzień mnie męczy. Tao đã phải nghe mày lảm nhảm cả ngày rồi. |
To znaczy, musi cię to męczyć, nie? Ý tôi là, anh chắc đã mệt mỏi, đúng không? |
Z drugiej strony jeśli trudno o pozytywne wyniki, praca staje się męcząca i niewdzięczna. Mặt khác, khi chúng ta không thể thấy mình gặt hái được kết quả gì, thì công việc của chúng ta có thể trở nên nhàm chán. |
Będziesz się męczył przez bardzo długi czas. Bạn sẽ sống mà như chết trong khoảng thời gian rất dài đấy. |
Jeżeli trzyma się ją za długo, ręka się męczy, a sprężyna osłabia. Nếu bạn cố kềm giữ cái lò xo đó lâu quá, bạn sẽ mệt mỏi và cái lò xo sẽ yếu đi. |
„STUDIOWANIE Biblii wydawało mi się po prostu nudne i męczące. “TÔI thấy việc học Kinh-thánh rất chán ngán và buồn tẻ. |
Po drugie, świat jest hałaśliwy, ( Hałas ) z tą całą kakofonią otaczającą nas wizualnie i dźwiękowo, po prostu trudno się słucha, słuchanie jest męczące. Thứ hai là, thế giới bây giờ quá ồn ào ( Tiếng ồn ) dễ dàng nhìn thấy và nghe thấy tạp âm như vậy vẫn diễn ra chỉ là khó lắng nghe mà thôi thật mệt mỏi để lắng nghe. |
Nie męcz się, panie. Xin đừng phí sức mình, Chúa thượng. |
Czy Bóg przejął się ich narzekaniem? Wręcz przeciwnie, ‛męczyło’ Go ono, między innymi dlatego, że zdradziecko obchodzili się ze swymi żonami będącymi w podeszłym wieku i pod byle pretekstem rozwodzili się z nimi. Trái lại, nó làm Ngài cảm thấy “phiền” bởi vì trong số những việc làm của họ là đối xử bội bạc với vợ, dựa vào những lý do cỏn con nhất để ly dị khi vợ họ về già. |
Dziewczynki, przestańcie męczyć kotka. Các con, thôi tra tấn con mèo tội nghiệp ấy đi. |
Gdy nadeszło Święto Dziękczynienia, męczył się już przed południem. Đến Lễ Tạ ơn, ông gục trước buổi trưa. |
Cóż to za morderstwo tak go męczy? Vụ, vụ giết người nào mà làm ông ta tức như vậy? |
To było męczące, ukrywać to przed nią. Rất mệt khi phải giấu cô ấy. |
Nie, ale możemy ich męczyć dopóki nie wróci Cherry. Phải, nhưng mình có thể vắt kiệt sức họ cho tới khi Cherry quay về. |
Chodzenie bez celu musi być raczej męczące. Đi vòng vòng không có mục đích chẳng phải là mệt lắm sao? |
Ona się nawet nie męczy i przychodzi bardzo często... Chị ấy đến thường xuyên mà chả biết mệt gì cả. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ męczący trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.