meer trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ meer trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ meer trong Tiếng Đức.
Từ meer trong Tiếng Đức có các nghĩa là biển, hải, Biển. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ meer
biểnnoun (die miteinander verbundenen Gewässer der Erde, die die Kontinente umgeben) Ich wohne nahe am Meer, also kann ich oft an den Strand gehen. Tôi ở gần biển cho nên có nhiều cơ hội đi ra biển chơi. |
hảinoun Außer Schweinefleisch genießen sie das reiche Angebot des Meeres. Ngoài thịt heo, cư dân trên đảo còn ăn nhiều loại hải sản. |
Biểnnoun Ich wohne nahe am Meer, also kann ich oft an den Strand gehen. Tôi ở gần biển cho nên có nhiều cơ hội đi ra biển chơi. |
Xem thêm ví dụ
Dieser Hügel in Israel bezeichnet die Lage der alten Stadt Arad westlich des Toten Meeres. Gò đất này ở Israel từng là thành Arad cổ xưa, tọa lạc ở hướng tây của biển Chết. |
Dieses große Schiff hier war das, mit dem Zheng He im frühen 15. Jahrhundert auf seinen großen Reisen segelte, durch das Südchinesische Meer, das Ostchinesische Meer, und durch den Indischen Ozean nach Ostafrika. Con tàu lớn này đã được Zheng He chèo lái vào đầu thế kỉ 15 trong chuyến đi vĩ đại của ông vòng quanh biển nam và Đông Trung Quốc qua Ấn Độ dương và Đông Phi chiếc thuyền nhỏ đằng trước nó |
Antike Historiker vermuteten die Heimat der Amazonen in Skythien, einem großen Gebiet, das sich vom Schwarzen Meer bis zu den Steppen Zentralasiens erstreckte. Các nhà sử học cho rằng quê nhà của người Amazon ở Scythia, vùng lãnh thổ rộng lớn trải dài từ Biển Đen tới những vùng thảo nguyên Trung Á. |
Mit der nächsten Welle kenterte das Boot im schäumenden Meer. Khi ngọn sóng thứ nhì đập vào, con thuyền lật chìm vào biển sủi bọt. |
Aus Offenbarung 18:21, 24 erfahren wir folgendes über Babylon die Große, das weltweite System der falschen Religion: „Ein starker Engel hob einen Stein auf gleich einem großen Mühlstein und schleuderte ihn ins Meer, indem er sprach: ‚So wird Babylon, die große Stadt, mit Schwung hinabgeschleudert werden, und sie wird nie wieder gefunden werden. Nói về Ba-by-lôn Lớn, tức hệ thống tôn giáo giả thế giới, Khải-huyền 18:21, 24 cho chúng ta biết: “Bấy giờ một vị thiên-sứ rất mạnh lấy một hòn đá như cối-xay lớn quăng xuống biển, mà rằng: Ba-by-lôn là thành lớn cũng sẽ bị quăng mạnh xuống như vậy, và không ai tìm thấy nó nữa. |
Es kommt ihm so vor, als würde er in die tiefsten Tiefen des Meeres versinken, zu den Gründen der Berge, wo sich Seegras um ihn windet. Ông có cảm giác mình đã chìm đến tận đáy biển, đến chân nền các núi và rong rêu quấn lấy ông. |
Menschliche Zeit, industrielle Zeit, die gegen die Dauer der Gezeiten getestet wurde, in denen diese Erinnerungen eines bestimmten Körpers, der jeder Körper sein könnte, vermehrt werden wie in der Zeit der mechanischen Vervielfältigung, vielfach, über acht km2 hinweg angeordnet, eineinhalb Kilometer ins Meer hinein, in den verschiedenen Verhältnissen von Tag und Nacht verschwindend. Thời gian con người, thời gian công nghiệp, thử nghiệm dựa trên thời gian thủy triều, trong đó những ký ức này của một thực thể riêng biệt, có thể là bất cứ cơ thể nào nhân bội lên như trong thời gian sản sinh cơ khí, rất nhiều lần, đặt trên 3 dặm vuông, một dặm ra ngoài đại dương, biến mất, trong các điều kiện khác nhau của ngày và đêm. |
Auf manchen schmalen Serpentinen wird man mit atemberaubenden, nie gleich bleibenden Ausblicken auf das Land und das Meer belohnt. Trên những đường đèo hẹp, uốn khúc, bạn sẽ được ngắm những bức tranh phong cảnh tuyệt đẹp, đa dạng giữa đất và biển. |
Bei solchen Gelegenheiten haben die Worte aus Jesaja 42:10 für sie eine besondere Bedeutung: „Singt Jehova ein neues Lied, seinen Lobpreis vom äußersten Ende der Erde her, ihr, die ihr hinabgeht zum Meer und zu dem, was es füllt, ihr Inseln und die ihr sie bewohnt.“ Vào những dịp đó họ được thưởng thức ý nghĩa câu Ê-sai 42:10: “Các ngươi là kẻ đi biển cùng mọi vật ở trong biển, các cù-lao cùng dân-cư nó, hãy hát bài ca-tụng mới cho Đức Giê-hô-va, hãy từ nơi đầu-cùng đất ngợi-khen Ngài”. |
Als der halsstarrige Pharao mit seinem Heer den Israeliten nachjagte, entkamen diese, da sich zufolge eines Wunders ein Durchgang durch das Rote Meer öffnete. Khi Pha-ra-ôn cứng lòng đem quân đội ông đuổi theo dân Y-sơ-ra-ên thì bởi phép lạ có một con đường mở ra đi qua Biển Đỏ để dân Y-sơ-ra-ên thoát nạn. |
Sie reisten durch öde Wildnis, bis sie das Meer erreichten. Họ hành trình xuyên qua những sa mạc khô cằn cho đến khi họ đến được biển. |
Abrahams Same sollte „wie die Sterne der Himmel und wie die Sandkörner, die am Ufer des Meeres sind“, werden (1. Dòng dõi đó sẽ “nhiều như sao trên trời, đông như cát bờ biển”. |
2 In Kapitel 57, Vers 20 und 21 des von Jesaja geschriebenen Buches lesen wir folgende Worte des Boten Gottes: „ ‚Die Bösen sind wie das Meer, das aufgewühlt wird, wenn es sich nicht zu beruhigen vermag, dessen Wasser ständig Tang und Schlamm aufwühlen. 2 Ở đoạn 57, câu 20 và 21, chúng ta đọc những lời của sứ giả Đức Chúa Trời là Ê-sai 57:20, 21: “Những kẻ ác giống như biển đương động, không yên-lặng được, thì nước nó chảy ra bùn-lầy. |
Wenn wir nicht aufpassen, können die heimtückischen Wellen des Lebens genauso tödlich sein wie die auf dem Meer. Nếu chúng ta không cẩn thận, đợt sóng ngầm trong đời có thể làm chết người như những đợt sóng ngầm trong đại dương. |
Ich reiste mit ihnen ins japanische Meer, wo sie Riesenquallen trafen. Tôi có thể đưa chúng qua vùng biển Nhật Bản, nơi chúng có thể gặp những con sứa biển khổng lồ. |
Erst nach Vollendung dieses Vorgangs können die Wolken ihren Regen zur Erde fallen lassen, damit sich die Ströme bilden, die das Wasser wieder dem Meer zuführen. Chỉ sau khi qua tiến trình này thì mây mới đổ mưa lũ xuống trái đất và làm thành những dòng suối mà sẽ đổ nước về biển. |
Petrus’ erste Begegnung mit Jesus lag also rund zwei Jahre zurück, als er in besagter stürmischer Nacht auf dem Galiläischen Meer gegen die Wellen ankämpfte. Khoảng hai năm đã trôi qua kể từ ngày gặp Chúa Giê-su, bây giờ ông Phi-e-rơ đang chèo thuyền trên Biển Ga-li-lê trong một đêm giông bão như đã đề cập ở đầu bài. |
Tatsächlich sind die wissenschaftlichen Erkenntnisse über das Leben im Meer auch heute noch recht begrenzt. Quả vậy, các nhà nghiên cứu ngày nay chỉ hiểu biết hạn hẹp về đời sống dưới đại dương! |
Meer und Atmosphäre befinden sich zwar in größerem Gleichgewicht, sind aber beide noch mit CO2 überladen. Đại dương và khí quyển sẽ ở trạng thái cân bằng hơn, nhưng cả hai nơi vẫn chứa quá nhiều CO2. |
Die Dothraki überquerten noch nie das Enge Meer. Người Dothraki chưa từng băng qua Biển Hẹp. |
Ich war damals Fischer und gewohnt, mit dem Boot aufs Meer hinauszufahren. Vào lúc đó, tôi là một người đánh cá và cũng đã có kinh nghiệm trong việc điều khiển một chiếc thuyền. |
Fürchte, das Opal-Meer muss warten. E rằng tuần trăng mật sẽ phải chờ thôi, Số 1. |
Es hat sich als das längste Wesen im Meer erwiesen. Hóa ra đây là sinh vật dài nhất dưới đáy đại dương |
Er ritt ein Pferd ans Meer. Nó cưỡi ngựa ra biển. |
Und wenn weitere Millionen Gottes Willen kennenlernen und tun, wird die Erkenntnis Jehovas die Erde erfüllen, wie die Wasser das Meer bedecken (Jesaja 11:9). Hơn nữa, khi hàng triệu người khác nữa học và làm theo ý muốn của Đức Chúa Trời, thì sự hiểu biết về Đức Giê-hô-va sẽ đầy dẫy trái đất như các dòng nước che lấp biển (Ê-sai 11:9). |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ meer trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.