mehl trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mehl trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mehl trong Tiếng Đức.

Từ mehl trong Tiếng Đức có các nghĩa là bột mì, phấn, bột, Bột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mehl

bột mì

Dafür muss er Ihnen einen Sack Mehl geben.
Cái này sẽ đổi được một bao bột mì.

phấn

noun

bột

noun

Entschuldige dich oder das war dein letztes Mehl, das wir kaufen.
Xin lỗi không thì đây sẽ là số bột cuối cùng ta lấy từ ngươi.

Bột

noun (Gemahlenes Getreide)

ein wohlschmeckendes Brot zu backen. Weisses Mehl ist süss,
bằng bột trắng thì dễ ợt. Bột trắng có vị ngọt.

Xem thêm ví dụ

Der Sauerteig durchsäuert alle „drei großen Maß Mehl“ — die ganze Masse.
Men làm dậy lên “ba đấu bột”, tức cả đống bột.
14 (1) Umwandlung: Der Sauerteig steht für die Botschaft vom Königreich und die Masse Mehl für die Menschheit.
14 (1) Biến đổi: Men tượng trưng cho thông điệp Nước Trời, và đống bột tượng trưng cho nhân loại.
Chronika 7:13). Während der daraus resultierenden Dürre ernährten Raben Elia im Wildbachtal Kerith, und später wurden die kärglichen Mehl- und Ölvorräte einer Witwe auf wunderbare Weise vermehrt, um ihn mit Nahrung zu versorgen.
(2 Sử-ký 7:13) Trong khi có hạn hán, chim quạ nuôi Ê-li ăn trong mé khe Kê-rít, và sau này số lượng bột và dầu ít ỏi của một bà góa đã được gia tăng bằng phép lạ để cung cấp đồ ăn cho ông.
Joseph gab den Männern zwei seiner größten und besten Fleischstücke und zwei Sack Mehl.
Joseph đưa cho hai em đó hai miếng thịt to và ngon nhất và hai bao bột.
Das aus Mehl und Wasser ohne Zusatz von Sauerteig (oder Hefe) gebackene flache und brüchige Brot mußte vor dem Verzehr gebrochen werden.
Bánh đó giống như bánh bít-qui dòn, làm bằng bột và nước và không có men. Bánh được nướng trong lò và phải bẻ ra để ăn.
Eine Frau mischt unter eine Masse Mehl etwas Sauerteig, der alles durchsäuert.
Sau khi người phụ nữ cho men vào đống bột, men làm cả đống bột dậy lên.
Dafür muss er Ihnen einen Sack Mehl geben.
Cái này sẽ đổi được một bao bột mì.
Barsillai, Schobi und Machir sorgten für David und seine Männer so gut sie konnten. Sie gaben ihnen unter anderem Betten, Weizen, Gerste, Mehl, geröstetes Getreide, dicke Bohnen, Linsen, Honig, Butter und Schafe (2. Samuel 17:27-29).
Bát-xi-lai, Sô-bi và Ma-khi đã làm hết sức mình để đáp ứng những nhu cầu đó bằng cách cung cấp cho Đa-vít và những người đi theo ông: giường, lúa mạch, bột mì, hột rang, đậu, phạn đậu, mật ong, mỡ sữa, chiên và những thứ khác.—2 Sa-mu-ên 17:27-29.
Also, wir verwandeln ihn in Mehl.
Chúng ta xay nó thành bột.
Hast du Mehl?
Anh có bột không?
Bevor ich es vergesse: Kauf Fett, Salz, Mehl und Speck.
Đề phòng lỡ ta quên mất, hãy mua cả mỡ, muối, bột mì và thịt xông khói nhé.
Wie bei dem verborgenen Sauerteig, der die ganze Masse Mehl durchsäuerte, ist dieses Wachstum nicht immer klar erkennbar oder nachvollziehbar gewesen, aber seine Kraft durchdringt alles!
Như men trộn vào làm dậy cả đống bột, sự phát triển này không luôn được thấy hoặc hiểu ngay, nhưng nó vẫn xảy ra!
Doch sie sagte: So wahr der Herr, dein Gott, lebt: Ich habe nichts mehr vorrätig als eine Hand voll Mehl im Topf und ein wenig Öl im Krug. Ich lese hier ein paar Stücke Holz auf und gehe dann heim, um für mich und meinen Sohn etwas zuzubereiten. Das wollen wir noch essen und dann sterben.
“Nàng đáp: Tôi chỉ mạng sống của Giê Hô Va Đức Chúa Trời của ông mà thề, tôi không có bánh, chỉ có một nắm bột trong vò và một chút dầu trong bình; này tôi lượm hai khúc củi, đoạn về nấu dọn cho tôi và con trai tôi; khi ăn rồi, chúng tôi sẽ chết.”
Gebt uns eine Mühle, damit wir unser Mehl mahlen können, und wir werden für den Rest selbst zahlen können. "
Cho chúng tôi một chiếc cối xay để xay bột mì, và chúng tôi sẽ có thể tự vun vén cho những thứ còn lại.
Durch dieses Verfahren kann kostengünstig Mehl unterschiedlichster Feinheit hergestellt werden.
Nhờ hệ thống này, người ta có thể sản xuất nhiều hạng bột khác nhau với giá thấp.
Denn Vollkorn - mit weissem Mehl ist es einfach, ein wohlschmeckendes Brot zu backen.
Vì bánh nguyên hạt -- làm 1 cái bánh có vị ngon bằng bột trắng thì dễ ợt.
Wie viel Mehl?
Anh có bao nhiêu bột?
Also haben wir jetzt dieses Mehl.
Vậy chúng ta đã có bột rồi.
Ein Bibelgelehrter erklärt, zur Zeit Jesu habe ein Laib Brot aus rund einem Kilo Mehl den Lohn einer Arbeitsstunde gekostet.
Một học giả nói rằng vào thời Chúa Giê-su, với đồng lương một giờ làm việc người ta có thể mua được một ổ bánh làm từ bốn tách bột mì.
Das ist ein neues Kleid, aber es ist Mehl auf dem Ärmel.
Một bộ váy mới, nhưng có bột dính ở ống tay.
Wenn du von der Mühle weggehst, findest du an der Hintertür eine Torte, die mit dem Mehl gebacken ist, das mein Vater euch geklaut hat.
Khi anh rời khỏi nhà máy, ngay sau cánh cửa, anh sẽ tìm thấy một ổ bánh làm bằng bột ăn cắp của anh.
Wie oft hat er wohl seiner Mutter zugesehen, wenn sie Mehl mahlte, einem Teig Sauerteig zusetzte, eine Lampe anzündete oder das Haus fegte?
Biết bao lần ngài thấy mẹ xay bột, cho men để bột dậy lên, thắp đèn hoặc quét nhà?
Alles was machen muss ist Mehl, Eier, Milch und Zucker zu einem Teig zu verarbeiten und sie zu braten.
Ơ.. thì trộn bột, trứng, sữa, và đường rồi nướng lên thôi.
In dem Buch Bread, Wine, Walls and Scrolls heißt es: „Da Mehl nicht lange aufbewahrt werden konnte, musste die Hausfrau jeden Tag mahlen.“
Một cuốn sách nói về đời sống Palestine thời xưa (Bread, Wine, Walls and Scrolls) cho biết: “Giữ cho bột không hư trong một thời gian dài là rất khó, và việc các bà nội trợ xay bột mỗi ngày cũng không kém phần khó khăn”.
Mehl, Salz, Kaffee und Nägel.
Đây có bột, muối, cà-phê và đinh.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mehl trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.