mehrfach trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mehrfach trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mehrfach trong Tiếng Đức.
Từ mehrfach trong Tiếng Đức có các nghĩa là nhiều, số nhiều, đa dạng, rất nhiều, bội số. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mehrfach
nhiều(multiple) |
số nhiều(plural) |
đa dạng(manifold) |
rất nhiều(manifold) |
bội số(multiple) |
Xem thêm ví dụ
Nutzer kommen mehrfach mit diese Banneranzeige in Kontakt, wenn sie Ihre App intensiv verwenden. Người dùng có khả năng bỏ qua quảng cáo biểu ngữ này nhiều lần khi mức độ tương tác với nội dung của ứng dụng cao hơn. |
Mehrfach hatte ich Gelegenheit, es denjenigen heimzuzahlen, die mich verfolgt hatten, aber ich tat es nicht. Nhiều lần tôi có cơ hội để trả thù những người đã ngược đãi tôi, nhưng tôi không bao giờ làm thế. |
Tu dies mehrfach. Làm đi làm lại nhiều lần. |
Mehrfach-Pfeil #Stencils Nhiều mũi tên #Stencils |
Die Verwicklung von führenden kambodschanischen Regierungsbeamten sowie von Mitgliedern des Militärs, der Polizei, der Gendarmerie und des Geheimdienstes in Fälle schwerwiegender Menschenrechtsverletzungen seit den Friedensverträgen wurde mehrfach von den Vereinten Nationen, dem US-Außenministerium, nationalen und internationalen Menschenrechtsorganisationen und diversen Medien dokumentiert. Bàn tay của các nhân vật cao cấp trong giới quan chức, quân đội, cảnh sát, hiến binh và tình báo Campuchia trong các vụ lạm quyền nghiêm trọng kể từ sau Hiệp định Paris đã được Liên hiệp quốc, Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ, các tổ chức nhân quyền trong nước và quốc tế, và giới báo chí, ghi nhận. |
Er wird wegen mehrfachen Mordes verdächtigt, aber niemand konnte ihm bisher etwas nachweisen. Đầy là điều mà từ lâu chúng tôi đã nghi ngờ, nhưng chưa có ai có thể chứng minh điều này. |
Der französische Originaltext wurde mehrfach überarbeitet. Phiên bản tiếng Anh của truyện thì được tái bản rất nhiều lần. |
3. Der Apostel Petrus bezog sich in einem Brief an Mitchristen mehrfach auf den Sintflutbericht (2. Petrus 2:5; 3:5, 6). (3) Sứ đồ Phi-e-rơ nói nhiều đến sự tường thuật trận Nước Lụt trong các lá thư ông gửi cho anh em tín đồ Đấng Christ.—2 Phi-e-rơ 2:5; 3:5, 6. |
Silvina erschien mehrfach im TV-Sender CNN auf Spanisch und Nuestra Tele Noticias 24 Horas (NTN24), wo sie als Expertin für Internet-Trends wie Pinterest, Facebook und Wikipedia auftrat. Cô đã xuất hiện trên CNN en Español và Nuestra Tele Noticias 24 Horas (NTN24) với tư cách là một chuyên gia về xu hướng trực tuyến, bao gồm Pinterest, Facebook, và Wikipedia. |
Außerdem können viele der im Google Merchant Center-Namespace definierten Attribute innerhalb eines einzelnen Artikels mehrfach verwendet werden. Ngoài ra, bạn cũng có thể sử dụng nhiều thuộc tính được xác định trong vùng chứa tên Google Merchant Center nhiều lần trong một mặt hàng. |
Röntgenaufnahmen zeigen mehrfache Knochenbrüche aus den letzten Jahren. Tia X cho thấy xương cậu ta đã bị nứt liên tục trong vòng mấy năm trở lại đây. |
Unterwegs werden sie mehrfach von den Söldnern angegriffen, können diese aber letztendlich besiegen. Trên đường bỏ trốn, họ liên tục bị tấn công bởi những kẻ đánh thuê, nhưng cuối cùng những chiến binh Viking đã đánh bại họ. |
Mehrfach variierte er das Thema des unschuldig Verfolgten. Ông nhiều lần kiến nghị về sự vô tội của Nhạc Phi. |
8 Auch wenn in einem Buch mehrfach über ein Ereignis berichtet wird, wertet man dies stets als Beweis dafür, daß nicht nur ein Schreiber am Werk gewesen sei, obwohl in alten semitischen Schriften ähnliche Wiederholungen anzutreffen sind. 8 Tương tự như vậy, mỗi lần có biến cố gì ghi hai lần trở lên trong sách, họ cho đó là bằng cớ có hơn một người viết, mặc dù các tác phẩm văn chương Semitic cổ xưa cũng có những lần lặp lại giống như vậy. |
Der Erscheinungstermin des Albums war dabei mehrfach verschoben worden, da Gummy sehr auf sie Qualität der Platte bedacht war, die ihre Weiterentwicklung als Sängerin zeigen sollte. Album đã bị hoãn lại nhiều lần vì Gummy muốn phát hành một album với chất lượng tốt để thể hiện sự trưởng thành của tố chất nghệ sĩ trong cô. |
Möchtest du eine der empfohlenen Darbietungen aus Unserem Königreichsdienst verwenden, lies sie dir mehrfach durch, um dir die Hauptgedanken fest einzuprägen. Nếu bạn định dùng một trong những lời trình bày đề nghị trong Thánh Chức Nước Trời, hãy đọc nhiều lần để nhớ rõ các ý tưởng chính. |
Wenn ein Channel im Pfad einer einzelnen Conversion mehrfach vorbereitend gewirkt hat, wird nur eine Conversion als vorbereitete Conversion im Verhältnis berücksichtigt. Nếu kênh được hỗ trợ nhiều lần trong đường dẫn của một chuyển đổi đơn, thì chỉ một chuyển đổi được bao gồm trong tỷ lệ là chuyển đổi được hỗ trợ. |
EIN ehrlicher Geschäftsinhaber auf der Insel Kreta wird immer wieder verhaftet und mehrfach vor griechische Gerichte gestellt. MỘT người lương thiện, quản lý cửa hàng tại đảo Crete đã bị bắt và bị đưa ra tòa án Hy Lạp nhiều lần. |
Um den Unterschied vollständig zu verstehen, solltet ihr euch die Interaktion eines Agenten über seine Sensoren und Aktuatoren mit seiner Umgebung vorstellen, wobei diese Interaktion mehrfach stattfindet über mehrere Zyklen, die oftmals Wahrnehmung- Aktion Kreislauf genannt werden. Để hoàn toàn hiểu được sự khác nhau đó, hãy xét sự tương tác của một thực thể với môi trường đối với cảm biến và thiết bị truyền động của nó và sự tương tác này diễn ra qua nhiều chu trình, thường được gọi là ́chu trình nhận thức hành động'. |
Obwohl es bis heute nicht kommerziell abgebaut werden kann, übersteigt der Brennwert der bekannten Methanhydratfelder den Energiegehalt aller Erdgas- und Erdölvorkommen zusammengerechnet um ein Mehrfaches – aus Methanhydrat gewonnenes Methan gilt daher als Kandidat für zukünftige Brennstoffe. Mặc dù chúng không thể được khai thác trong phạm vi thương mại vào thời điểm hiện tại nhưng giá trị về năng lượng của các mỏ metan hydrat đã biết vượt xa tổng giá trị năng lượng của tất cả các mỏ khí thiên nhiên và dầu mỏ—metan thu được từ metan hydrat vì thế được coi là ứng cử viên cho nguồn nhiên liệu trong tương lai. |
In den folgenden Jahren wurde er mehrfach verhaftet und verbrachte einige Zeit im Gefängnis. Ông đã bị bắt nhiều lần và trải qua nhiều năm trong tù. |
Cardinal Quinn, mehrfacher sexueller Misshandlung beschuldigt, ist das jüngste Opfer des Selbstjustizlers. Cardinal Quinn, bị cáo buộc nhiều lần tội quấy rối tình dục, là nạn nhân mới nhất của kẻ nổi loạn. |
12 Beachtenswerterweise nahm Paulus jedesmal gleich mehrfach auf das Singen Bezug, da er ja von ‘Psalmen, Lobpreisungen Gottes und geisterfüllten Liedern’ sprach sowie davon, ‘im Herzen zu singen’. 12 Xin lưu ý rằng mỗi lần như thế, Phao-lô lặp lại những lời cho thấy phải hát gì khi ông đề cập đến việc dùng ‘ca-vịnh, thơ-thánh, bài hát thiêng liêng mà hết lòng hát mừng ngợi-khen Chúa’. |
Im Mai 2012 war er Zeuge eines versuchten Raubüberfalls und wurde mehrfach angeschossen. Tháng 5 năm 2012, anh Pablo bị bắn nhiều phát súng trong một vụ cướp. |
Ihre Könige führten mehrfach Kriege gegeneinander. Bản thân các vua Mạc từng nhiều lần thân chinh ra trận. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mehrfach trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.