menschlich trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ menschlich trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ menschlich trong Tiếng Đức.

Từ menschlich trong Tiếng Đức có các nghĩa là người, con người, loài người, người ta, nhân đạo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ menschlich

người

(human)

con người

(human)

loài người

(human)

người ta

(human)

nhân đạo

(humanely)

Xem thêm ví dụ

Dieser Begriff wurde später auf den Heiligen Geist, die Engel und alle menschliche Wesen angewendet.
Khái niệm này sau đó được áp dụng cho Đức Chúa Thánh Linh (Holy Ghost), các thiên thần và tất cả con người.
Menschlich gesehen war ihre Chance, Siege zu erringen, nicht sehr groß.
Vì thế, theo quan điểm loài người, dường như họ không thể chiến thắng.
Petrus 3:13). Der alte Himmel sind die menschlichen Regierungen von heute, und der neue Himmel ist die Regierung von Jesus Christus und seinen himmlischen Mitherrschern.
(Ê-sai 65:17; 2 Phi-e-rơ 3:13) “Trời” hiện giờ gồm có các chính phủ loài người ngày nay, còn Chúa Giê-su Christ và những người cai trị với ngài trên trời sẽ hợp thành “trời mới”.
9 Können wir durch menschliches Bemühen von diesen schlimmen Verhältnissen befreit werden?
9 Nỗ lực của con người có thể nào giải cứu chúng ta khỏi tình trạng xấu này không?
Das Königreich ist im Himmel bereits zur Macht gekommen und wird bald „alle diese [menschlichen] Königreiche zermalmen und ihnen ein Ende bereiten, und selbst wird es für unabsehbare Zeiten bestehen“ (Daniel 2:44; Offenbarung 11:15; 12:10).
Nước Trời này đã nắm quyền ở trên trời, và không bao lâu nữa “nó sẽ đánh tan và hủy-diệt các nước [của loài người], mà mình thì đứng đời đời” (Đa-ni-ên 2:44; Khải-huyền 11:15; 12:10).
9 Vom Standpunkt des ewigen Schöpfers aus sind tausend Jahre menschlicher Existenz, wie der Psalmist unter Inspiration zeigt, eine sehr kurze Zeit.
9 Người viết Thi-thiên được soi dẫn ví một ngàn năm hiện hữu của con người như một thời gian rất ngắn trước mặt Đấng Tạo Hóa vĩnh hằng.
Zweitens halten wir es für sinnvoll, sich an der menschlichen Natur zu orientieren.
Điều thứ hai mà chúng tôi tin vào là chúng tôi tin vào việc đi theo bản chất tự nhiên của con người.
Wir kennen nicht die ganze Tragweite dessen, was Christus in Getsemani tat, und kein menschlicher Verstand kann es je begreifen.
Chúng ta không biết, chúng ta không thể biết được, không một trí óc phàm tục nào có thể hiểu được ý nghĩa trọn vẹn của điều mà Đấng Ky Tô đã làm trong Vườn Ghết Sê Ma Nê.
Menschliche Regierungen wird es nie mehr geben.
Loài người sẽ không bao giờ được nắm quyền cai trị nữa.
Deshalb wurden uns Fragen gestellt, wie: "Wenn ihr menschliche Organe züchten könnt, könnt ihr auch tierische Produkte, wie z.B. Fleisch oder Leder, produzieren?"
Và với điều này, chúng tôi bắt đầu nhận được những câu hỏi như "Nếu bạn thể nuôi trồng được các bộ phận cơ thể người, liệu bạn có thể nuôi trồng những sản phẩm khác từ động vật như thịt, da động vật ?"
Wie kann eine sichtbare, menschliche Organisation von Gott regiert werden?
Làm thế nào một tổ chức hữu hình của loài người có thể được Đức Chúa Trời cai trị?
Obgleich ich glaube, dass die Mitglieder der Kirche gern bereit sind, auch Menschen, die anders sind, mitfühlend zu begegnen, so liegt es doch in der menschlichen Natur, dass wir uns eher zurückziehen, wenn wir mit einer Situation konfrontiert werden, die wir nicht verstehen.
Mặc dù tôi tin rằng các tín hữu rất thiết tha tỏ lòng trắc ẩn với những người khác biệt họ, nhưng đó là bản tính con người khi đương đầu với một tình huống mà chúng ta không hiểu, thì chúng ta có khuynh hướng rút lui.
Das führt zu einer Dürre und alle menschliche Tätigkeit kommt zum Erliegen.
Hạn hán xảy ra sau đó, và các hoạt động của con người ngừng hẳn.
Heute möchte ich Ihnen gern über das menschliche Gehirn erzählen, das wir an der Universität von Kalifornien untersuchen.
Hôm nay tôi muốn nói chuyện với các bạn về bộ não con người, đối tượng nghiên cứu của chúng tôi ở Đại học California.
Es gibt 100 Milliarden Neuronen im erwachsenen menschlichen Gehirn.
Có 100 tỉ nơ-ron trong bộ não người trưởng thành.
Menschliche Zeit, industrielle Zeit, die gegen die Dauer der Gezeiten getestet wurde, in denen diese Erinnerungen eines bestimmten Körpers, der jeder Körper sein könnte, vermehrt werden wie in der Zeit der mechanischen Vervielfältigung, vielfach, über acht km2 hinweg angeordnet, eineinhalb Kilometer ins Meer hinein, in den verschiedenen Verhältnissen von Tag und Nacht verschwindend.
Thời gian con người, thời gian công nghiệp, thử nghiệm dựa trên thời gian thủy triều, trong đó những ký ức này của một thực thể riêng biệt, có thể là bất cứ cơ thể nào nhân bội lên như trong thời gian sản sinh cơ khí, rất nhiều lần, đặt trên 3 dặm vuông, một dặm ra ngoài đại dương, biến mất, trong các điều kiện khác nhau của ngày và đêm.
Daß die Befreiung von allen Formen menschlicher Bedrückung bald Wirklichkeit werden wird.
Điều đó có nghĩa là sự giải thoát khỏi mọi hình thức của sự áp bức sắp trở thành một hiện thực.
Die Engel verbeugen sich nicht vor dem menschlichen Körper, sondern vor der Seele des Menschen.
Những thiên thần phủ phục, không phải trước cơ thể con người, mà là trước tâm hồn con người
Menschliche DNA?
DNA của con người ư?
Das zeigt, daß es in Wirklichkeit nur e i n e menschliche Rasse gibt.
Điều này cho thấy thật sự chỉ có một chủng tộc mà thôi: chủng tộc loài người!
Zugegeben, die Physik des menschlichen Gehirns könnte kaum unterschiedlicher sein als die Physik eines solchen Strahlstroms.
Vật lý học của não người sẽ khó mà khác được so với vật lý học của một tia đó.
Einige Wale meiden zentrale Futter- oder Paarungsorte, wenn der menschliche Lärm zu laut ist.
Một số cá voi sẽ dời khỏi nơi có thức ăn và nơi sinh sản quan trọng nếu tiếng ồn của con người quá lớn.
□ Warum ist das Bemühen menschlicher Einrichtungen, dauerhaften Frieden herbeizuführen, vergeblich?
□ Tại sao các công cụ của loài người thất bại trong nỗ lực đem lại hòa bình trường cửu?
Der Mensch — die Seele — stirbt, wenn die Lebenskraft aufhört, im menschlichen Körper zu wirken (Psalm 104:29; Prediger 12:1, 7).
Khi sinh hoạt lực ngừng duy trì thân thể, thì người ta, tức là linh hồn bị chết (Thi-thiên 104:29; Truyền-đạo 12:1, 7).
Nackt und mit menschlichen Fäkalien besudelt?
Chúng ta đang khỏa thân và phủ đầy người là chất thải của con người

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ menschlich trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.