meraklı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ meraklı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ meraklı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ meraklı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có các nghĩa là tò mò, thọc mạch, lắm chuyện, đa sự, nhiều chuyện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ meraklı
tò mò(inquisitorial) |
thọc mạch(nosy) |
lắm chuyện(nosy) |
đa sự(nosy) |
nhiều chuyện(nosy) |
Xem thêm ví dụ
Aimee oraya gittiğinde pist ve sahaya meraklı olduğunun farkına vardı, bu yüzden birilerini arayıp, bunu araştırmaya başladı. Khi Aimee đến đó, cô quyết định rằng cô tò mò về đường đua và sân tập, vì vậy cô đã quyết định gọi cho ai đó và bắt đầu hỏi về nó. |
Adamcağız 7500 km yol gelmiş, sen bile oğlundan daha meraklısın. Ông bố lặn lội hơn 5000 dặm đến đây, mà cậu còn tò mò hơn cả thằng con. |
Meraklı gözler etrafımda olacaktı. Em không dám đối diện với những ánh mắt tò mò. |
Bununla birlikte, bir kimsenin ruhi meselelere karşı daha meraklı veya tarla hizmetinde gayretli olduğu ya da kardeşlerine karşı coşkun bir sevgi gösterdiği için, İsa Mesih’in ruhla meshedilmiş bir takipçisi olduğu sonucuna varmak bir hata olacaktır. Tuy nhiên, hẳn là một điều sai lầm để kết luận rằng, bởi vì một người rất quí trọng những điều thiêng liêng sâu sắc hơn hoặc có sự hăng hái trong công việc rao giảng hay yêu mến anh em cách đậm đà, người đó hẳn phải là một tín đồ đấng Christ được xức dầu. |
Babam Antonis, öğrenmeye istekli ve yeni şeylere meraklı biriydi. Cha tôi tên là Antonis. Ông vốn là người cần cù và ham hiểu biết. |
Ben de dinsel konulara meraklı biriyle konuşmak istiyordum.’ Tôi rất muốn nói chuyện với những người ham thích về nhu cầu tâm linh”. |
O hiç böyle bir oda gördüm, meraklı ve kasvetli hiç düşünmemişti. Cô chưa bao giờ thấy một căn phòng ở tất cả như nó và nghĩ rằng nó tò mò và ảm đạm. |
BJ: Ama bu küçük yavruyu gördüğüm zaman... ...koltuğumu terk ettim... ...ve bazı fotoğraf makinesi parçalarını almak için... ...arka tarafa geçtim. Araştırma ve incelemeye meraklı bir kediye benziyordu. BJ: Thế nhưng khi cô báo con này thấy rằng tôi đã rời khỏi chỗ của mình và trèo ra sau để lấy vài thiết bị quay phim thì nàng ta tò mò trèo lên để xem xét. |
Hatam çok fazla meraklı olmamdı. Tôi sai chỗ đáng lý không nên lo chuyện bao đồng. |
Meraklı kalabalıklar şehir kapılarına doğru dar sokaklardan hızla koşuyorlar. Từng đoàn dân đông hiếu kỳ đang lũ lượt kéo qua các đường hẹp dẫn đến cổng thành. |
İlyas gibi oldu meraklı bir çocuk, o 12 yaşındayken koduna kendini öğretti, bina şeyler ekledi. Elijah là một đứa nhỏ rất tò mò, thích xây đủ thứ, và tự học viết code khi mới 12 tuổi. |
Ama gazeteciler çok meraklıdırlar. Nhưng nhà báo thì rất tò mò. |
Fazla meraklı kişilerin başına sıklıkla kaza gelir. Tai nạn có khuynh hướng xảy đến với những ai quá tò mò. |
Tabiî ki meraklı olacaklar ama çoğu genç insanları dikizlemez. Chắc chắn là tò mò, nhưng không phải tất cả đều nhìn qua cửa sổ. |
Daima bu kadar meraklı. Luôn quá tò mò. |
Maymunlar zeki, meraklı, yaratıcı ve haylazdırlar. Khỉ là loài thông minh, hay tò mò, sáng tạo và nghịch ngợm. |
Doğru ve yanlış hakkında meraklıydı. Ông ta lo nghĩ về đúng và sai. |
Visard için visard! meraklı göz deformiteleri alıntı erdirmez ne? Visard cho visard! những gì quan tâm tôi tò mò mắt há trích dẫn dị tật? |
Demek sinemaya meraklısın. Anh hay xem phim lắm à. |
Üveyik da yay üzerinde oturdu, ya da dal, dal dalgalanıyordu başımın üzerinde yumuşak beyaz çam veya sincap, en yakın aşağı akan dal, özellikle tanıdık ve meraklı. Có quá chim bồ câu rùa ngồi trên mùa xuân, hoặc vỗ cánh từ cành cây cành cây của cây thông trắng mềm trên đầu tôi, hoặc con sóc đỏ, chảy xuống gần nhất cành cây, đặc biệt quen thuộc và tò mò. |
Fakat oyun şekil değiştiren bir şey, ve birçok forma girebilir, bunlardan bazıları daha sessizdir, daha haya gücüne dayalı, daha meraklı, belki merağın yeniden keşfedildiği bir yer. Chơi đùa là vô định hình, và nó có thể có nhiều dạng, một số thì lặng lẽ hơn, giàu tưởng tượng, tò mò hơn -- có thể là nơi điều kì diệu một lần nữa được khám phá. |
Herif zaten gösteriş meraklısının tekiydi. Nhưng ông ấy là tay lòe loẹt và ồn ào. |
Çok şükür ki, yürüyüş sırasında herhangi bir muhalefetle karşılaşmadılar. Birçok kişi onları meraklı gözlerle izledi. Thật tốt là họ không bị chống đối trong cuộc diễu hành đó, ngược lại có nhiều người đã tò mò quan sát họ. |
Bu keşifleri yapan insanlar baktıkları şeye biraz daha derin baktılar ve diğerlerine göre daha meraklıydılar. Những nhà phát hiện thực ra chỉ cố gắng suy nghĩ sâu hơn một chút về những vấn đề họ đang tìm hiểu, và họ tò mò hơn người thường chút xíu. |
Meraklıdırlar. Họ thực sự hiếu kì. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ meraklı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.