merdiven başı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ nghĩa là gì?
Nghĩa của từ merdiven başı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ merdiven başı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Từ merdiven başı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ có nghĩa là đầu cầu thang. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ merdiven başı
đầu cầu thang(stairhead) |
Xem thêm ví dụ
Kapıyı açınca merdivenin başında ev sahibini gördük, elinde kocaman bir bıçak vardı. Khi chúng tôi mở cửa thì ông chủ đang đứng chặn ở cầu thang, tay cầm con dao lớn. |
Akıncı #, merdivenlerin başından sola dön Đột kích #, hãy sang bên trái tầng trên cùng |
Merdivenlerin başında. Trên lầu. |
Üvey kız kardeşi sağ olsun, merdivenden başı aşağıda inerdi hep. Nhờ cô chị nuôi đang giúp chú ấy xuống cầu thang bằng đầu. |
Merdivenden çıkarken başın döner! Bước lên đó anh sẽ chóng mặt! |
“Yerde, başı göklere erişen bir merdiven dikiliydi. Üzerinde Tanrı’nın melekleri inip çıkıyordu” (Başlangıç 28:12). “Có một cầu thang bắc từ đất và đỉnh chạm đến trời, các thiên sứ của Đức Chúa Trời đi lên đi xuống trên đó”. —Sáng thế 28:12. |
O görünüyordu gibi başını arkasına yakın hissetmenize duydum ve dönüm için sürpriz oldu Hall, en üstteki merdiven bir düzine feet bakın. Cô nghe thấy một đánh hơi gần phía sau đầu của cô dường như, và biến rất ngạc nhiên khi xem Hall chục chân trên cầu thang trên cùng. |
Tabii ki ilk başta çok uluslu bir şirket olarak ArGe işlerinde Hindistan'a dış kaynak kullanımına karar vermek, Hindistan için merdivenin en alt basamağında dış kaynak kullanımını yapacağız ve bu en az karmaşık olan iş. Tıpkı Tom Friedman'ın tahmin ettiği gibi. Hiện nay, khi chúng tôi lần đầu tiên, với tư cách một công ty đa quốc gia, quyết định tuyển nhân công ngoại tại Ấn Độ trong những trung tâm R&D, điều chúng tôi sẽ làm đó là chúng tôi sẽ thuê ngoài từ nấc thang dưới cùng tới Ấn Độ, những công việc ít phức tạp nhất, cũng như Tom Friedman đã dự đoán. |
Cùng học Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ merdiven başı trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Bạn có biết về Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ
Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ là một ngôn ngữ được 65-73 triệu người nói trên khắp thế giới, khiến nó là ngôn ngữ được nói phổ biến nhất trong ngữ hệ Turk. Những người nói tiếng này phần lớn sống ở Thổ Nhĩ Kỳ, với một số lượng nhỏ hơn ở Síp, Bulgaria, Hy Lạp và những nơi khác ở Đông Âu. Tiếng Thổ Nhĩ Kỳ cũng được nhiều người nhập cư đến Tây Âu, đặc biệt là ở Đức, sử dụng.