merkmal trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ merkmal trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ merkmal trong Tiếng Đức.

Từ merkmal trong Tiếng Đức có nghĩa là Đặc trưng (nhận dạng mẫu). Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ merkmal

Đặc trưng (nhận dạng mẫu)

noun (Eigenschaft, die eine Person, eine Sache oder einen abstrakten Zusammenhang von anderen unterscheidet)

Xem thêm ví dụ

22 Es gibt ein weiteres positives Merkmal der Demut, das Diener Gottes in die Tat umsetzen müssen.
22 Có khía cạnh tích cực khác của tính khiêm nhường mà tôi tớ của Đức Chúa Trời cần phải luyện tập.
Jetzt fügen wir in Ad Manager eine neue Option für Publisher hinzu, damit Sie mehr Einnahmen mit diesen Anzeigen erzielen, die basierend auf den Interessen, den demografischen Merkmalen und den Google-Kontoinformationen des jeweiligen Nutzers personalisiert werden.
Và bây giờ, chúng tôi có thêm một tính năng điều khiển mới cho nhà xuất bản trong Ad Manager để giúp bạn kiếm được nhiều tiền hơn từ các quảng cáo cá nhân hóa dựa trên sở thích của người dùng, thông tin nhân khẩu học và tài khoản Google.
Im Zusammenhang damit wird die Kirche Jesu Christi der Heiligen der Letzten Tage auch deshalb von manchen nicht als christliche Kirche eingestuft, weil wir, wie die Propheten und Apostel vor alters, an einen Gott in körperlicher – aber gewiss verherrlichter – Gestalt glauben.17 All denen, die diese auf den heiligen Schriften beruhende Ansicht kritisieren, stelle ich zumindest rhetorisch die Frage: Wenn der Gedanke an einen Gott in körperlicher Gestalt so abstoßend ist, warum sind dann die zentralen Lehren – die einzigartigen, charakteristischen Merkmale der gesamten Christenheit – die Fleischwerdung, das Sühnopfer und die körperliche Auferstehung des Herrn Jesus Christus?
Một lý do khác có liên quan đến điều đó mà Giáo Hội Các Thánh Hữu Ngày Sau của Chúa Giê Su Ky Tô không được một số người xem là thuộc Ky Tô Giáo là vì chúng ta tin, cũng giống như các vị tiên tri và sứ đồ thời xưa, vào một Thượng Đế có thể xác—tất nhiên đầy vinh quang.17 Đối với những ai chỉ trích sự tin tưởng dựa trên thánh thư này, thì ít nhất tôi xin nhấn mạnh với câu hỏi: Nếu ý nghĩ về một Thượng Đế có thể xác là một sự xúc phạm, thì tại sao các giáo lý chính yếu và độc đáo nhất để phân biệt tất cả Ky Tô Giáo là Sự Hoá Thân, Sự Chuộc Tội và Sự Phục Sinh thể xác của Chúa Giê Su Ky Tô?
Entwickle die Merkmale einer christlichen Persönlichkeit.
Vun trồng những đức tính tín đồ Đấng Christ.
Man muß außerdem bedenken, daß die UNO ein Kind dieser Welt ist und somit auch ihre Merkmale geerbt hat.
Cũng hãy nhớ rằng tổ chức Liên Hiệp Quốc là một sản phẩm của thế gian này và do đó thừa hưởng các tính chất của nó.
Ein wichtiges Merkmal Gottes indes ist, daß er ein lebendiges, vernunftbegabtes Wesen ist und Eigenschaften besitzt, die wir erkennen können.
Tuy nhiên, có một điểm khác biệt then chốt: Đức Chúa Trời là một nhân vật, một Đấng sống và thông minh với những đức tính mà chúng ta có thể nhận rõ được.
Das kann bejaht werden, wie die Betrachtung der vier Merkmale aus der Aufzählung des Paulus gerade gezeigt hat.
Câu trả lời có thể là có, như sự kiện hiển nhiên liên quan đến bốn điều đã nói trong bảng liệt kê của Phao-lô.
Doch ein kennzeichnendes Merkmal des Messias sollte darin bestehen, daß er aus der Familie Davids käme, was den Juden allgemein bekannt war (Matthäus 22:42).
Tuy nhiên, một dấu hiệu để nhận diện đấng Mê-si là ngài ra từ dòng dõi Đa-vít, như người Do Thái nói chung đều biết (Ma-thi-ơ 22:42).
Ein bestimmtes genetisches Merkmal...
Nó là tính di truyền học.
Das Wienerische hat Merkmale, die es von anderen bairischen Dialekten unterscheidet.
Tiếng Viên có những đặc điểm cách biệt với các phương ngữ Bayern khác.
● Leuchtkraftschwankungen: Dabei handelt es sich um ein weiteres interessantes Merkmal des Zentralgestirns unseres Sonnensystems.
● Sự biến thiên của độ sáng: Đây là một sự kiện lý thú khác về ngôi sao này của thái dương hệ.
Sie enthält über die genannten Merkmale hinaus noch viele weitere, zum Beispiel ausführliche Fußnoten, die ebenfalls in einem Stichwortverzeichnis aufgelistet sind.
Cuốn này chứa đựng những nét đặc trưng nêu trên và nhiều đặc trưng khác nữa, kể cả phần ghi chú rộng rãi cũng được đưa vào bản mục lục.
Und solche Merkmale haben wir in jeder Stadt.
Và đây là các mẫu tham khảo mà chúng tôi có được ở một số thành phố:
Ein Merkmal von Prüfungen ist es ja gerade, dass sie die Uhren scheinbar langsamer ticken lassen, bis sie fast zum Stillstand kommen.
Một trong những đặc tính của thử thách trong cuộc sống là chúng dường như làm cho ý thức của chúng ta về thời gian chậm lại và rồi hầu như ngừng luôn.
Es ist das wertvollste Merkmal, das wir haben, um neue Länder und Ressourcen für mehr Menschen und deren Gene nutzbar zu machen, als es die natürliche Selektion je hätte ersinnen können.
Đó là đặc trưng giá trị nhất chúng ta có để chuyển đổi những vùng đất và tài nguyên mới thành nhiều người hơn và nhiều gene hơn hơn hẳn so với sự chọn lọc tự nhiên.
Charakteristisches Merkmal der Rasse ist ein schön gerundeter Kopf, weit auseinander stehende Strahleaugen, die keck in die Welt schauen, und aufgerichtete Ohren, die in Ruhestellung seitlich geneigt sind.
Nét đặc trưng của chó Chihuahua là đầu tròn, có khoảng cách rộng giữa hai con mắt sáng, nét mặt lém lỉnh, tai dựng đứng và rũ xuống khi nằm nghỉ.
Wenn wir an die tausend wunderbaren Merkmale des Körpers denken, den uns der Schöpfer gegeben hat, sollten wir den Wunsch verspüren, uns genauso zu äußern wie König David:
Để cám ơn về hàng ngàn khía cạnh tuyệt vời của thân thể chúng ta, chúng ta nên thốt lên những lời như Vua Đa-vít:
Und tragen nicht diese Merkmale zu den Ungerechtigkeiten in der Welt bei?
Và phải chăng những đặc tính này cũng góp phần đem lại sự bất công trên thế giới?
Andere Merkmale werden durch jemandes „Taten in früheren Leben“ festgelegt.
Những đặc tính khác là do “việc làm trong các tiền kiếp” quyết định.
Bei Displaykampagnen bestehen Zielgruppen aus Nutzern mit bestimmten von Google ermittelten Interessen, Absichten und demografischen Merkmalen.
Trong Chiến dịch hiển thị, đối tượng là những nhóm người có mối quan tâm, ý định và thông tin nhân khẩu học cụ thể, theo ước tính của Google.
Die besonderen Merkmale des Fundes waren sein hohes Alter, das auf rund 500.000 Jahre geschätzt wurde, eine große, schon dem modernen Menschen ähnelnde Schädelkapsel und ein noch primitiver Unterkiefer, der an den eines Menschenaffen erinnerte.
Điểm đặc biệt của di cốt này là có tuổi cao, ước tính vào khoảng 500.000 năm trước, con người đã có sọ tương tự người hiện đại và một hàm nguyên thủy hơn, gợi ý tới một loài khỉ lớn.
Die Notwendigkeit dieses Merkmals zeigt sich in den Ausdrücken, die einige Brüder im Predigtdienst von Haus zu Haus und bei neuen Studien verwenden.
Chỉ cần nghe các từ ngữ do một vài anh em dùng khi họ đi từ nhà này sang nhà kia hoặc khi học hỏi Kinh-thánh với người mới là chúng ta thấy ngay việc cần phải cẩn thận chọn lựa lời lẽ của chúng ta.
Jesus beschrieb dieses pharisäische Merkmal in dem folgenden Gleichnis: „Zwei Menschen gingen in den Tempel hinauf, um zu beten, der eine ein Pharisäer und der andere ein Steuereinnehmer.
Giê-su diễn tả thái độ đạo đức giả qua một lời ví dụ: “Có hai người lên đền-thờ cầu-nguyện: một người Pha-ri-si một người thâu thuế.
In Analytics werden Daten zu demografischen Merkmalen und Interessen aus den folgenden Quellen abgeleitet:
Analytics lấy dữ liệu nhân khẩu học và sở thích từ các nguồn sau:
Funktionen für Displaywerbung: Hiermit wird das displayfeatures-Plug-in für Werbefunktionen wie Berichte zu demografischen Merkmalen und Interessen, Remarketing und die Google Marketing Platform-Integration aktiviert.
Bật tính năng quảng cáo hiển thị hình ảnh: Bật plugin displayfeatures cho các tính năng quảng cáo, chẳng hạn như Báo cáo nhân khẩu học và sở thích, Tiếp thị lại và tùy chọn tích hợp Google Marketing Platform.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ merkmal trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.