μετακομίζω trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ μετακομίζω trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ μετακομίζω trong Tiếng Hy Lạp.

Từ μετακομίζω trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là chuyển, di chuyển, dọn nhà, đi, chạy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ μετακομίζω

chuyển

(to move)

di chuyển

(remove)

dọn nhà

(remove)

đi

(move)

chạy

Xem thêm ví dụ

Μετακομίζω.
Tôi đang tiến bộ lên.
Παραδείγματος χάρη, μήπως είναι εφικτό να απλοποιήσουμε τη ζωή μας, μετακομίζοντας ίσως σε μικρότερο σπίτι ή απομακρύνοντας μη απαραίτητα υλικά αποκτήματα; —Ματθαίος 6:22.
Thí dụ, có thể nào đơn giản hóa đời sống, như dọn đến một căn nhà nhỏ hơn hoặc loại bớt những đồ đạc không cần thiết không?—Ma-thi-ơ 6:22.
8 Σε όλη τη γη, οι πιστοί υπηρέτες του Ιεχωβά αυξάνουν τη συμμετοχή τους στη διακονία, μαθαίνοντας ξένες γλώσσες και μετακομίζοντας εκεί όπου υπάρχει μεγαλύτερη ανάγκη για κήρυκες της Βασιλείας.
8 Trên khắp thế giới, các tôi tớ trung thành của Đức Giê-hô-va đang gia tăng thánh chức, học ngôn ngữ mới và chuyển đến nơi có nhu cầu lớn hơn.
3 Να Είστε Προσεκτικοί Όσον Αφορά τη Μετανάστευση: Ολοένα και περισσότεροι αδελφοί μας μετακομίζουν σε άλλες χώρες ζητώντας είτε ένα καλύτερο επίπεδο ζωής είτε ανακούφιση από την καταδυνάστευση.
3 Cẩn trọng về việc nhập cư: Càng ngày càng nhiều anh chị em dọn đến sống ở những nước khác hoặc vì muốn tìm mức sống khá hơn hoặc vì muốn thoát khỏi sự áp bức.
Για παράδειγμα, ας υποθέσουμε ότι μετακομίζετε και παίρνετε μαζί και τα έπιπλά σας.
Để minh họa, hãy hình dung bạn chuyển nhà và phải đem theo tất cả đồ đạc.
Εκείνοι των οποίων οι περιστάσεις το επιτρέπουν υποκινούνται από αγάπη να αφήσουν τη σχετική άνεση του σπιτιού τους και, σαν τον Νεεμία, μετακομίζουν σε άλλα μέρη για να βοηθήσουν όσους βρίσκονται σε ανάγκη.
Những ai có hoàn cảnh thuận lợi được tình yêu thương thúc đẩy rời khỏi nhà cửa tương đối tiện nghi và dọn đến nơi khác, giống như Nê-hê-mi đã làm, để giúp đỡ những người có nhu cầu.
Σήμερα, πολλοί αδελφοί και αδελφές —νέοι και ηλικιωμένοι, άγαμοι και παντρεμένοι— μετακομίζουν παρόμοια σε περιοχές όπου η ανάγκη για διαγγελείς της Βασιλείας είναι μεγαλύτερη.
Tương tự thế, ngày nay cũng có nhiều anh chị—lớn tuổi lẫn trẻ tuổi, độc thân hay có gia đình—dọn đến những nơi cần nhiều người công bố Nước Trời hơn.
Γι’ αυτό, πολλοί μετακομίζουν από περιοχές στις οποίες αφθονεί το έγκλημα.
Do đó, nhiều người dọn ra khỏi những khu vực đầy tội ác.
(Πράξεις 1:8) Πόσο ενθαρρυντικό είναι να βλέπει κανείς το πνεύμα του Θεού να υποκινεί Χριστιανούς άντρες και γυναίκες να μετακομίζουν σε απομακρυσμένα μέρη!
(Công-vụ 1:8) Thật là khích lệ khi thấy thánh linh Đức Chúa Trời thôi thúc những tín đồ Đấng Christ nam cũng như nữ đi đến những nơi xa xôi!
Εδώ δεν διασχίζουν τα σύνορα μόνο οι άνθρωποι, αλλά ολόκληρα κομμάτια μιας πόλης μετακομίζουν στην επόμενη, και όταν αυτά τα σπίτια τοποθετούνται πάνω σε αυτά τα μεταλλικά πλαίσια, επιτρέπουν ο πρώτος όροφος να γίνει δεύτερος, για να υπάρξει περισσότερος χώρος για σπίτι ή για μια μικρή επιχείρηση.
Không chỉ có người vượt biên mà cả một phần thành phố cũng thế, khi những ngôi nhà này được đặt trên những khung thép, làm tầng một trở thành tầng hai, chứa được nhiều người hơn, cùng với một việc kinh doanh nhỏ.
Ο μόνος λόγος για τον οποίον μετακομίζουμε είμαι εγώ.
Lý do chúng tôi chuyển nhà tất cả là vì tôi
Αλλιώς θα μετακόμιζα δίπλα.
Không thì tôi đã dọn đến phòng bên cạnh rồi.
Καθώς όλο και περισσότεροι μετακομίζουμε στις πόλεις, περισσότεροι τρώμε κρέας, έτσι ώστε το ένα τρίτο της καλλιέργειας σιτηρών παγκοσμίως τώρα είναι τροφή για τα ζώα αντί για εμάς, τα ανθρώπινα ζώα.
Khi con người ngày càng chuyển nhiều vào thành thị, chúng ta càng ăn nhiều thịt, vì vậy một phần ba số ngũ cốc giờ được dùng để nuôi các con vật hơn là con người chúng ta.
Μετακομίζω
Tôi sẽ chuyển đi
Αλλά λέγαμε μήπως μετακόμιζες σε μένα μέχρι να τελειώσεις το λύκειο.
Nhưng có lẽ cậu sẽ cân nhắc về sống với tôi đến khi học xong trung học.
Οι άνθρωποι μετακομίζουν στις πόλεις για να μείνουν δικτυωμένοι, και η συνδεσιμότητα είναι ο λόγος που αυτές οι πόλεις ευημερούν.
Mọi người đến thành thị để được kết nối với nhau, và sự kết nối là lý do cho những đại đô thị này phất lên.
Η πρώην μου παραβιάζει την συμφωνία επιμέλειας και μετακομίζει με τα παιδιά στις Η.Π.Α. την επόμενη βδομάδα.
Vợ cũ của tôi sẽ vi phạm thỏa thuận giữa chúng tôi và đưa lũ trẻ tới Mỹ vào tuần tới.
Αλλά πού θα μετακομίζαμε;
Nhưng chúng ta sẽ chuyển đi đâu?
Μετακομίζω.
Tôi sẽ chuyển đi.
Μετακομίζαμε από το ένα μέρος στο άλλο και δεν είχαμε καμία επαφή με κάποια εκκλησία του λαού του Ιεχωβά.
Chúng tôi dời nhà đi nơi khác và mất liên lạc với hội thánh của dân Đức Giê-hô-va.
Έπρεπε συχνά να μετακομίζουμε από το ένα σπίτι στο άλλο επειδή οι γονείς μου δεν μπορούσαν να πληρώσουν το νοίκι.
Phần lớn thực phẩm chúng tôi dùng là nhờ chương trình trợ giúp về thực phẩm của chính phủ.
Ή μπορεί να είμαστε σε θέση να δώσουμε πρακτική βοήθεια σε αδελφούς και αδελφές που μετακομίζουν κάπου αλλού μέσα στη χώρα, ή ακόμα και στο εξωτερικό, για να υπηρετήσουν εκεί όπου η ανάγκη για ευαγγελιζομένους της Βασιλείας είναι μεγαλύτερη.
Hoặc chúng ta có thể hỗ trợ một cách thiết thực những anh chị chuyển đến vùng khác trong nước, thậm chí nước ngoài, để phụng sự ở nơi có nhu cầu lớn hơn về người công bố Nước Trời.
Μετακομίζει στο Άλμπανι;
Ảnh chuyển tới Albany à?
7 Για να αντιληφθούμε ακριβώς τι ήταν πρόθυμος να κάνει ο Ιησούς, ας σκεφτούμε το εξής: Ποιος άνθρωπος θα άφηνε την οικογένειά του και το σπίτι του και θα μετακόμιζε σε ξένη χώρα αν ήξερε ότι οι περισσότεροι κάτοικοί της θα τον απέρριπταν, θα τον υπέβαλλαν σε ταπείνωση και παθήματα και στο τέλος θα τον δολοφονούσαν;
7 Để hiểu Chúa Giê-su đã hy sinh đến mức nào, hãy thử nghĩ: “Có người nào sẵn sàng rời gia đình, nhà cửa để đến một nơi mà người ấy biết rằng phần lớn dân cư trong vùng đó sẽ chối bỏ mình, rồi mình còn phải chịu đau đớn, sỉ nhục và cuối cùng bị giết?”.
Το να μετακομίζουν κάποιοι προς την αντίθετη κατεύθυνση—από την πόλη στο χωριό—είναι κάτι το ασυνήθιστο.
Những người đang sống ở thành phố mà dọn về thôn quê là điều khác thường.

Cùng học Tiếng Hy Lạp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ μετακομίζω trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.

Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp

Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.