μεθύσι trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ μεθύσι trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ μεθύσι trong Tiếng Hy Lạp.
Từ μεθύσι trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là sự say rượu, Say rượu, sự say sưa, say rượu, chứng nghiện rượu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ μεθύσι
sự say rượu(inebriation) |
Say rượu(drunkenness) |
sự say sưa(intoxication) |
say rượu(drunk) |
chứng nghiện rượu(drunkenness) |
Xem thêm ví dụ
«Ο μέθυσος και ο λαίμαργος θα πέσουν σε φτώχεια». —Παροιμίες 23:21. “Vì bợm rượu và kẻ láu ăn sẽ trở nên nghèo”.—Châm-ngôn 23:21. |
(1 Πέτρου 2:22) Οι εχθροί του τον κατηγορούν ψευδώς ότι παραβιάζει το Σάββατο, ότι είναι μέθυσος και ότι είναι δαιμονισμένος, αλλά ο Ιησούς δεν ατιμάζεται από τα ψέματά τους. (1 Phi-e-rơ 2:22) Kẻ thù của ngài cáo gian ngài là kẻ vi phạm ngày Sa-bát, kẻ say sưa, và kẻ bị quỉ ám, nhưng Chúa Giê-su không bị ô danh bởi những lời dối trá của họ. |
Πλησίαζε μια κρίση και γι’ αυτό ο Ιεχωβά απήγγειλε «ουαί εις τον στέφανον της υπερηφανίας [στο εξέχον στέμμα, ΜΝΚ] των μεθύσων του Εφραΐμ». Một cuộc khủng hoảng đang đến gần, vì vậy mà Đức Giê-hô-va thông báo: “Khốn thay cho mão triều-thiên kiêu-ngạo của những bợm rượu Ép-ra-im”. |
Πάντα φοβόμουν πως θα πεθάνω στο πεζοδρόμιο, τύφλα στο μεθύσι. Tôi vẫn luôn sợ phải chết trong một cái đường mương với một cái bụng đầy rượu. |
Ο γενικός κανόνας είναι πως, όταν πίνουν, πίνουν για να μεθύσουν. Nói chung, khi họ uống là uống cho say. |
Και μέθυσες. Và trông vật quá đấy. |
Ξύπνα, ανόητε μέθυσε! Dậy đi đồ ma men! |
Δε χορεύεται, ακόμα κι όταν είσαι τύφλα στο μεθύσι! Nhạc gì... muốn nhảy cũng không được...... trừ khi mình xỉn quắc cần câu |
(β) Ποιοι ήταν οι μέθυσοι του Εφραΐμ; b) Ai là những bợm rượu Ép-ra-im? |
Φεύγεις κρυφά για να μεθύσεις και κλέβεις τα στοιχεία. Ông không những trốn đi say sưa mà còn trộm cả vật chứng nữa |
Είχε δέκα παιδιά και έναν μέθυσο σύζυγο, τον Ραφαέλ. Chị có mười con và một người chồng nghiện rượu, Rafael. |
Με τα πόδια θα καταπατηθούν τα εξέχοντα στέμματα των μέθυσων του Εφραΐμ».—Ησαΐας 28:1-3. Mão triều-thiên kiêu-ngạo của những bợm rượu Ép-ra-im sẽ bị giày-đạp dưới chân”.—Ê-sai 28:1-3. |
Ο πατέρας ήταν μέθυσος και έδερνε τη μητέρα. Cha là người nghiện rượu và thường đánh đập mẹ. |
Πολύ παράξενος τρόπος να σχεδιάσεις μια οροφή, ξεκινώντας με τον Θεό να δημιουργεί ζωή, και καταλήγοντας με έναν τύπο τύφλα στο μεθύσι στον στάβλο. Cách thiết kế trần nhà rất kỳ lạ, bắt đầu bằng việc Chúa sáng thế, kết thúc với vài gã say trong kho thóc. |
4 Πρώτα, ο Ησαΐας ξεσκέπασε το γεγονός ότι οι συνθήκες στις οποίες εμπιστεύονταν εκείνοι οι πνευματικά μέθυσοι των αρχαίων χρόνων ήταν μια απάτη, ένα ψέμα. 4 Trước hết, Ê-sai phơi bày sự kiện là các thỏa hiệp mà những kẻ bợm rượu thiêng liêng thời xưa tin cậy chỉ là một sự lừa gạt, dối trá. |
Διότι, ως οικονόμος του Θεού, ο επίσκοπος πρέπει να είναι ακατηγόρητος, όχι ισχυρογνώμων, όχι οξύθυμος, όχι μέθυσος, όχι βίαιος, όχι αισχροκερδής, αλλά φιλόξενος, άτομο που αγαπάει την αγαθότητα, σώφρων, δίκαιος, όσιος, εγκρατής, προσηλωμένος στον πιστό λόγο όσον αφορά την τέχνη της διδασκαλίας του, ώστε να μπορεί αφενός να ενθαρρύνει με τη διδασκαλία που είναι υγιής και αφετέρου να ελέγχει εκείνους που αντιλέγουν». —Τίτο 1:5-9. Vì là quản gia của Đức Chúa Trời, giám thị phải là người không bị ai cáo buộc gì, không cố chấp, không dễ nóng giận, không say sưa, không hung bạo, không tham lợi bất chính, nhưng là người hiếu khách, yêu điều lành, biết suy xét, công chính, trung thành, tự chủ, theo sát lời trung tín của Đức Chúa Trời khi dùng nghệ thuật giảng dạy, hầu khuyến khích người khác bằng sự dạy dỗ hữu ích, đồng thời khiển trách những người nói điều trái ngược với sự dạy dỗ ấy”.—Tít 1:5-9. |
Οι γονείς μου βρήκαν το Ντένις και Ντενίζ σ'ένα απ'τα μεθύσια τους. Bố mẹ tôi nghĩ ra vụ đặt tên Dennis / Denise vào một hôm say mèm. |
Τον χτύπησα κάνα δυο φορές... όταν μέθυσε κι έριξε πιστολίδι στη Γουίτσιτα. Tôi phải đập vô đầu hắn một hai lần... khi hắn say và muốn bắn lung tung ở Wichita. |
Έχουν μεθύσει και έχουν πέσει σε πνευματικό λήθαργο εξαιτίας των συμμαχιών τους με ασεβή έθνη. Họ say tới độ rơi vào trạng thái mụ mẫm về thiêng liêng bởi việc họ liên minh với các nước không kính sợ Đức Chúa Trời. |
(2 Πέτρου 2:6-8) Το γεγονός και μόνο ότι οι κόρες του Λωτ τον μέθυσαν υποδηλώνει πως αντιλαμβάνονταν ότι εκείνος δεν θα δεχόταν να έχει σεξουαλικές σχέσεις μαζί τους όσο ήταν νηφάλιος. (2 Phi-e-rơ 2:6-8) Chính sự kiện hai con gái Lót phải làm ông say cho thấy họ biết rằng nếu tỉnh táo, ông sẽ không đồng ý có quan hệ tính dục với họ. |
Σταδιακά φάνηκε καθαρά ότι, παρά το επίπλαστο όνομά τους, τα Χριστούγεννα αντανακλούσαν την ειδωλολατρική τους προέλευση με τα ξεφαντώματα, τα μεθύσια, τη διασκέδαση, τους χορούς, τα δώρα και τη διακόσμηση των σπιτιών με αειθαλή φυτά. Với thời gian, rõ ràng là dù mang danh nghĩa là Lễ Giáng Sinh, lễ này phản ánh nguồn gốc ngoại giáo với cuộc truy hoan, chè chén say sưa, hội hè, nhảy múa, tặng quà và trang hoàng nhà cửa bằng cây thông. |
Πoιoς συvτηρεί αυτό τo σπίτι όταv γίνεσαι στoυπί στo μεθύσι; Ai lo cho chỗ này trong khi anh uống say như chết vậy? |
Μετά από αυτό μέθυσα, και η μνήμη μου είναι κάπως... Sau đó nữa thì tôi quá say nên không nhớ gì hết. |
Μη μεθύσεις. Ráng tỉnh táo nghe. |
Αντί γι’ αυτό, έχει μεθύσει από το κρασί των σχέσεων τις οποίες έχει με τον κόσμο. Trái lại, các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ lại cuồng say trong sự liên hệ với thế gian này. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ μεθύσι trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.