μετουσίωση trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ μετουσίωση trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ μετουσίωση trong Tiếng Hy Lạp.
Từ μετουσίωση trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là sự làm biến tính, sự hóa thể, sự làm biến chất, sự biến hoá, sự hoá thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ μετουσίωση
sự làm biến tính(denaturation) |
sự hóa thể
|
sự làm biến chất(denaturation) |
sự biến hoá(transmutation) |
sự hoá thể(transubstantiation) |
Xem thêm ví dụ
Η Καθολική Εκκλησία διδάσκει ότι το ψωμί και το κρασί μεταβάλλονται θαυματουργικά σε πραγματικό σώμα και αίμα του Χριστού—ένα δόγμα που αποκαλείται μετουσίωση. Giáo hội Công giáo dạy rằng bánh và rượu được biến đổi một cách kỳ diệu thành thân thể và huyết của Chúa Giê-su—gọi là học thuyết hóa thể. |
Αυτή η διδασκαλία εμφανίστηκε σταδιακά, ενώ η λέξη «μετουσίωση» προσέλαβε τη συγκεκριμένη έννοια και χρησιμοποιήθηκε επισήμως το 13ο αιώνα για πρώτη φορά. Học thuyết này dần dần phát triển, nhưng đến thế kỷ 13, cụm từ “học thuyết hóa thể” mới bắt đầu được định nghĩa và sử dụng chính thức trong Giáo hội. |
Ο Καμπάνους ήταν αντίθετος με την αντίληψη τόσο της μετουσίωσης όσο και της ομοουσίωσης. Campanus bác bỏ ý tưởng về thuyết biến đổi bản thể và thuyết đồng bản tính*. |
Δεν έγκειται σε κάποια υποτιθέμενη θαυματουργική μετουσίωση του ψωμιού και του κρασιού. Không cốt ở phép lạ giả tưởng nào khiến bánh và rượu biến thể. |
Τον 11ο αιώνα, ο Αρχιδιάκονος Βερεγγάριος της Τουρ, στη Γαλλία, αφορίστηκε επειδή απέρριψε την Καθολική διδασκαλία της μετουσίωσης. Vào thế kỷ 11, phó giám mục Berengarius thành Tours, Pháp, đã bị rút phép thông công vì không chấp nhận giáo lý của Công giáo về biến đổi bản thể. |
Ο Λούθηρος απέρριψε το δόγμα της μετουσίωσης αντικαθιστώντας το με την ομοουσίωση. Nhà cải cách Tin Lành là ông Martin Luther bác bỏ học thuyết hóa thể, và ủng hộ thuyết Thánh Thể hợp chất cộng tại. |
Ο Πέτρος παραιτήθηκε από το ιερατικό αξίωμα επειδή δεν μπορούσε να εναρμονίσει με τις Γραφές τις Καθολικές διδασκαλίες του νηπιοβαπτισμού, της μετουσίωσης, των προσευχών για τους νεκρούς και της λατρείας του σταυρού. Peter từ bỏ chức linh mục vì nhận ra sự dạy dỗ của Công giáo về việc rửa tội cho trẻ sơ sinh, biến đổi bản thể, cầu nguyện cho người chết và thờ thập tự giá là trái với Kinh Thánh. |
Εκείνη τη στιγμή, ο Τζέιμς Σόμερσετ υπέστη μια νομική μετουσίωση. Tại thời điểm ấy, James Somerset trải qua một sự chuyển biến về pháp lý. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ μετουσίωση trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.