metr kwadratowy trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ metr kwadratowy trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ metr kwadratowy trong Tiếng Ba Lan.

Từ metr kwadratowy trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là mét vuông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ metr kwadratowy

mét vuông

noun (jednostka miary powierzchni)

Mamy dwa takie skrzydła po 65 metrów kwadratowych.
Chúng tôi có hai cánh này, 65 mét vuông.

Xem thêm ví dụ

(Śmiech) Mamy dwa takie skrzydła po 65 metrów kwadratowych.
(Tiếng cười) Chúng tôi có hai cánh này, 65 mét vuông.
Panele słoneczne położone na dachu w Anglii dają nam około 20 watów na metr kwadratowy.
Tấm năng lượng mặt trời, khi bạn cho nó lên mái nhà, tạo ra khoảng 20 watt 1m vuông tại Anh.
Podwoimy ilość pomidorów na metr kwadratowy.
Nhân đôi sản lượng cà chua trên 1m vuông.
Na miejscu, w izbie o powierzchni mniej więcej 20 metrów kwadratowych, musiało się pomieścić 50 lub więcej osób.
Năm mươi người hoặc hơn chen chúc nhau trong căn phòng 19m2.
Z z powodu luk między panelami parki solarne dostarczają tylko 5 watów na metr kwadratowy powierzchni lądowej.
Khoảng tầm 5 watt trên 1m vuông đất.
Trzy lata i dwoje dzieci później, wznieśliśmy tę, mającą prawie pięć tysięcy metrów kwadratowych, koronkową siatkę.
3 năm sau và thêm 2 đứa trẻ nữa, chúng tôi nâng nó lên thành cái lưới đăng ten rộng 50, 000 sq. ft
Zobaczysz rolników, którzy pracują na polach wielkości od paru do 10 000 metrów kwadratowych.
Bạn sẽ thấy người ta làm việc trên những cánh đồng bậc thang, rộng từ vài thước vuông cho đến 10.000 thước vuông.
Tutaj mamy 125 watów na metr kwadratowy, farmy wiatrowe 2, 5, parki solarne około 5.
Hãy nhớ rằng tại nơi ta đang ở, 1. 25 watt trên 1m vuông, trang trại gió 2. 5, công viên năng lượng mặt trời tầm khoảng 5.
Każdy metr kwadratowy / tego miejsca był spornym terytorium.
Mỗi một ô gạch đều có tranh cãi.
Zużywamy 1,25 wata na metr kwadratowy.
Nào, ta tiêu thụ 1.25 watt trên 1m vuông.
W miesiąc ukończyliśmy dziewięć klas, ponad 500 metrów kwadratowych.
Trong một tháng, chúng tôi đã hoàn thành chín lớp học, hơn 500 mét vuông,
Wielka Brytania zużywa 1, 25 watów na metr kwadratowy.
Nước Anh dang tiêu thụ 1. 25 watt trên 1m vuông.
Budowało ją 12 " bosych " architektów, niepotrafiących czytać ani pisać. Wyszło 16 dolarów za metr kwadratowy.
Do 12 kiến trúc sư Barefoot, những người không biết đọc, biết viết xây dựng với 1, 50 đôla trên một bộ vuông.
Zmieniłem bieliznę trzy razy w ciągu 105 dni, a razem z Tarką dzieliłem 3 metry kwadratowe namiotu.
Tôi thay đồ lót 3 lần trong 105 ngày Tarka và tôi chia sẻ cái lều 30ft2 (~3m2).
Najdłuższy zewnętrzny mur klasztoru mierzył 288 metrów długości i teren ograniczony przez mury liczył ponad 80000 metrów kwadratowych.
Bức tường bên ngoài dài nhất của ngôi đền dài 288 mét và khu vực bao quanh bởi các bức tường bên ngoài bao phủ khoảng 80.000 mét vuông.
Tutaj mamy 125 watów na metr kwadratowy, farmy wiatrowe 2,5, parki solarne około 5.
Hãy nhớ rằng tại nơi ta đang ở, 1.25 watt trên 1m vuông, trang trại gió 2.5, công viên năng lượng mặt trời tầm khoảng 5.
Moja chata ma 2 metry kwadratowe, a my zajmujemy tylko 1,5!
Chỗ ở của tôi rộng 2 mét khối và hai ta chỉ chiếm chỉ có 1 mét rưỡi thôi.
Ponad 230 metrów kwadratowych i ponad stumetrowy dostęp do jeziora.
Cô có khoảng... 230 mét vuông, chưa tính đến 100 mét bờ hồ trước nhà.
W przestrzeni, jaką zajmuje, można by z łatwością zbudować dom o powierzchni 278 metrów kwadratowych.
Với kích thước của chiếc xe đó, bạn có thể xây dựng một ngôi nhà hai tầng rộng 278, 71m2 khá dễ dàng.
A 200 metrów kwadratowych paneli słonecznych na samolocie wygeneruje tyle energii, co 200 małych żarówek.
Và với 200 mét vuông năng lượng mặt trời trên máy bay của chúng tôi, chúng tôi có thể sản xuất ra được 1 lượng năng lượng hơn 200 bóng đèn nhỏ.
Musi mieć powierzchnię 5 metrów kwadratowych, brudoodporne ceramiczne kafelki od podłogi do sufitu.
Tôi yêu cầu một phòng giặt đồ 15x15 feet, gạch men chống vết bẩn từ sàn đến trần nhà
Niekiedy na 12 metrach kwadratowych tłoczyło się nas jedenastu.
Đôi khi có đến 11 người bị nhốt trong một căn phòng chỉ 12 mét vuông.
Jeślibyśmy je rozwinęli wyprostowali wszystkie fałdy i tak dalej miałyby 400 metrów kwadratowych powierzchni.
Nếu chúng ta rạch ngang nó, trải thẳng tắp ra, thì sẽ chiếm khoảng 40m vuông diện tích.
Poinformowano, że Sala będzie miała 280 metrów kwadratowych powierzchni i miejsca siedzące dla 70—100 osób.
Bài báo nói rằng phòng này rộng 280 mét vuông và có 70 đến 100 chỗ ngồi.
Tej nocy, w pomieszczeniu o powierzchni zaledwie 36 metrów kwadratowych, stłoczyło się około 80 osób.
Đêm đó có khoảng 80 người chen chúc bên trong căn nhà gỗ nhỏ, chỉ rộng có 6,1 mét vuông.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ metr kwadratowy trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.