mięśnie trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ mięśnie trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mięśnie trong Tiếng Ba Lan.
Từ mięśnie trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là cơ, bắp thịt, mô cơ, Cơ, cơ bắp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ mięśnie
cơ(muscle) |
bắp thịt(muscle) |
mô cơ(muscle) |
Cơ(muscle) |
cơ bắp(muscle) |
Xem thêm ví dụ
Mięśnie będą boleć, głowa pulsować. đầu các cậu sẽ ong lên. |
Jednak jeśli zgaga występuje regularnie, z biegiem czasu może osłabić mięśnie DZP, przez co coraz więcej kwasów może się uwalniać. Và nếu không điều trị kịp thời, có thể sẽ gây ra những hậu quả nghiêm trọng. |
Potem połączymy mięśnie i końcówki nerwowe. Jak to? Xong chỉ việc nối các thứ cơ, tuyến lệ và đầu mút thần kinh lại. |
W tych przypadkach również wycinaliśmy nerwy z niewielkich części mięśnia, pozostawiając inne, jak te zarządzające ruchem góra- dół, czy odpowiadające za zaciskanie i otwieranie dłoni. Chúng tôi ngắt các dây thần kinh hay cắt bỏ đi, chỉ từ một phân khúc nhỏ của cơ, và để yên những phần còn lại phần mà truyền tải tín hiệu lên- xuống, Và 2 phân khúc khác mà giúp chúng ta đóng mở tín hiệu. |
Myślę, że pocisk przeszedł prosto przez mięsień. Tôi nghĩ viên đạn đã bay xuyên qua cơ bắp rồi. |
Używamy biologicznego wzmacniacza działającego na sygnały nerwowe - są to mięśnie. Chúng tôi sử dụng máy khuếch đại sinh học, để khuếch đại những tín hiệu thần kinh— cơ bắp. |
Stwórca wyposażył naszą twarz w wyjątkowo dużo mięśni — w sumie przeszło 30. Đấng Tạo Hóa đã đặt nhiều cơ bắp tập trung trên khuôn mặt—tổng cộng hơn 30 cơ. |
Choroba poraziła mięśnie, oszczędzając błyskotliwy umysł. Căn bệnh đã làm cho cơ thể anh tàn phế, nhưng đầu óc anh vẫn sắc bén và tỉnh táo. |
Traci krew albo dlatego, że gdzieś go drasnąłeś, albo dlatego, że nie wytwarza krwi, możemy mówić o... ostrej anemii połączonej z chorobą mięśni. Hoặc là cậu ta mất máu bởi vì cậu đã cắt cái gì đó hoặc chỉ là cơ thể cậu ta không tạo ra máu trong trường hợp này, chúng ta đang nói đến bệnh thiếu máu cấp tính kết hợp với rối loạn cơ. |
Ale nawet przed jego odsunięciem widzieliście, że pod mięśniem znajduje się guz. Nhưng thậm chí trước khi tôi tách các cơ đi, bạn đã thấy có một khối u bên dưới. |
Zbijanie wagi mogło doprowadzić do rozpadu mięśni prążkowanych. Việc phải giảm cân cho thi đấu có thể đã làm hoại tử cơ vân. |
Wybrzuszające się mięśnie na jej czole, gdy krzywi się w ten sposób. Các cơ trên trán cô ấy giãn ra khi cô ấy nhăn mặt như thế này. |
Gdy odpoczywał, całowałam go wzdłuż kręgosłupa i błogosławiłam każdy splot mięśni, każdy pieprzyk i plamkę. Những lúc anh chàng nghỉ lấy sức, tôi hôn dọc cột sống, từng múi cơ bắp, từng nốt ruồi, từng vệt bớt của anh chàng. |
40 silników na mięsień. Mỗi một sợi cơ là 40 khối động cơ. |
I twoje mięśnie klatki są nierówne. Và bắp ngực cậu có vẻ gồ ghề. |
Jednak jeszcze zanim to zrobimy ćwiczymy mięsień. Tuy nhiên, trước khi đặt giàn chống đó vào bệnh nhân chúng tôi phải thử nghiệm nó |
Zwróćmy uwagę na pewną różnicę: Jeden neuron wystarcza do sterowania 2000 włókien mięśnia brzuchatego łydki sportowca, ale poszczególne neurony odpowiedzialne za pracę krtani często łączą się jedynie z dwoma lub trzema włóknami mięśniowymi. Bạn hãy lưu ý đến sự tương phản sau: Một tế bào não có thể điều khiển 2.000 thớ thịt ở bắp đùi của một lực sĩ, nhưng các tế bào não điều khiển thanh quản có thể tập trung vào chỉ 2 hay 3 thớ thịt mà thôi. |
Nita, fizjoterapeutka, mówi: „Trzeba wykonywać ćwiczenia, które wzmacniają mięśnie, poprawiają równowagę, korygują postawę oraz zwiększają elastyczność ciała”. Bà Nita, một nhà vật lý trị liệu, nói: “Quan trọng là tập thể dục để cải thiện khả năng giữ thăng bằng, tư thế, thể lực và sự dẻo dai”. |
W następnym tygodniu pojawiło się słabe napięcie mięśni. Những tuần tiếp theo, ông ấy bắt đầu hết sức nhỏ để thể hiện sự phản ứng của cơ. |
Ja nie napinam mięśni, gdy widzę swoje odbicie. Em không phải cái người luôn ra vẻ đô con mỗi khi nhìn xuống nước đâu. |
Sprawdzian żołnierza nie jest w mięśniach. Thử bản tính 1 người lính bằng tay chân à? |
Sądzę, że samodyscyplina jest jak mięsień. Tôi nghĩ rằng kỉ luật là một điều gì đó giống như là cơ bắp. |
Żebyś napiął kongresmański mięsień i dotarł do sedna sprawy. Tôi muốn thấy anh sử dụng quyền lực chết toi của một nghị sĩ và tìm hiểu đến cùng việc này. |
Naprężcie mięśnie. Đung đưa bắp tay. |
Pozbawię ciało skóry, mięśni i kości, aby przyjrzeć się konkretnym organom. Điều mà tôi chuẩn bị làm là Tôi sẽ lột bỏ toàn bộ lớp da, các cơ bắp và các xương, để nhìn một vài cơ quan nội tạng. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mięśnie trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.