miliard trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ miliard trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ miliard trong Tiếng Ba Lan.
Từ miliard trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là tỷ, tỉ, Tỷ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ miliard
tỷnumeral Patrzą na nas miliardy zmarłych i tych, którzy mają się jeszcze urodzić. Hàng tỷ người đã chết và những người chưa sinh ra đều trông chờ chúng ta. |
tỉCardinal number Mamy dwa miliardy osób, które zostaną dotknięte przez zmianę klimatu — i tak dalej. Có 2 tỉ người sẽ chịu ảnh hưởng nặng nề từ biến đổi khí hậu — vân vân. |
Tỷ
Miliardy spoczywających w nim ludzi powróci do życia. Tất cả hàng tỷ người nằm trong ấy sẽ được sống lại. |
Xem thêm ví dụ
Z tych powodów, dzięki usługom, jakie świadczą w ekosystemie, ekonomiści szacują wartość raf koralowych na świecie na setki miliardów dolarów rocznie. Với tất cả những lí do này, tất cả những dịch vụ hệ sinh thái này, những nhà kinh tế học ước tính giá trị của những rạn san hô trên thế giới với hàng tỉ đô la mỗi năm. |
Zaznaczył też, że „ponad miliard ludzi żyje obecnie w skrajnej nędzy” oraz że „stało się to dodatkową przyczyną ostrych konfliktów”. Ông nhận xét: “Hiện nay có hơn một tỷ người sống trong sự nghèo khổ cùng cực và sự nghèo khổ đưa đến xung đột hung bạo”. |
Prawdę jest, że foton podróżował do nas 13. 7 miliardów lat [ sic ]. Đúng là photon này đã đi suốt 13. 7 tỉ năm |
bo jeśli zabraknie zaledwie dwóch liter w tej pozycji, dwóch liter z trzech miliardów, będzie skazany na straszną chorobę: mukowiscydozę. Đó là một người may mắn, bởi vì nếu bạn thiếu chỉ 2 chữ cái trong dãy đó 2 chữ cái trong 3 tỷ chữ cái anh ta sẽ mắc một căn bệnh ghê gớm: chứng sơ hóa u nang. |
Jest nas 7 miliardów. Nói đến con người, hiên nay có khoảng 7 tỉ người trên Trái Đất. |
Proszę sobie wyobrazić, że z 1,3 miliarda Chińczyków ponad 90% uważa, że należą do jednej rasy, do rasy Han. bạn biết không trong 1.3 tỉ người trên 90% trong số họ nghĩ họ cùng thuộc một chủng tộc, người Hán. |
Półki w księgarniach uginają się pod ciężarem poradników na każdy temat, a ich sprzedaż napędza przemysł warty miliardy dolarów. Các hiệu sách bày bán rất nhiều sách tự lực (self-help), thúc đẩy sự phát triển của một ngành công nghiệp tỷ đô. |
Po sześciu latach prób sprzedaży samolotu kontrahentom zagranicznym firma Northrop zakończyła wart 1,2 miliarda dolarów program rozwojowy. Sau 6 năm không chào mời được một khách hàng đáng kể nào, hãng Northrop cho ngừng chương trình tiêu tốn 1,2 tỉ Đô la Mỹ. |
A zatem stworzenie Słońca oraz miliardów innych gwiazd wymagało przeogromnej mocy i energii. Rõ ràng, để tạo ra mặt trời và hàng tỷ ngôi sao khác, cần có sức mạnh và năng lực vô cùng lớn. |
Szacuje się, że za cztery lata będzie wart ponad 80 mld dolarów. Trong bốn năm tới, ngành này được ước lượng là sẽ có giá trị đến 80 tỷ đô-la. |
9,8 miliarda lat Wszechświat rozszerzył się wystarczająco, aby gęstość materii była mniejsza od ciemnej energii, rozpoczynając trwającą do teraz erę galaktyczną, w niektórych źródłach zwaną także erą ciemnej energii. Sau khoảng 9,8 tỷ năm, Vũ trụ đã giãn nở đến mức độ khiến cho mật độ của vật chất nhỏ hơn mật độ của năng lượng tối, đánh dấu bắt đầu của giai đoạn năng lượng tối thống lĩnh Vũ trụ (dark-energy-dominated era). |
Castle, Vaughn warty jest miliard dolarów. Castle, Vaughn có tới hàng tỷ đô la. |
Współczucia, ponieważ miliard ludzi żyje w społeczeństwach, które nie dają im wiarygodnej nadziei. Đó là lòng thương vì một tỉ người này đang sống trong những xã hội không có niềm hi vọng tối thiểu. |
Kilka lat temu student ze swojego osobistego komputera mógł zaprogramować aplikację, która teraz zrzesza ponad miliard użytkowników. Vài năm trước, một sinh viên cao đẳng đã bắt tay với máy tính cá nhân, có thể tạo ra một ứng dụng, một ứng dụng ngày nay là mạng xã hội với hơn một tỷ người dùng. |
W miastach działa nowa usługa, warta 22 mld dolarów, zajmująca 205 km2: osobiste magazyny. Có một ngành mới trong thành phố, một ngành trị giá 22 tỉ đô- la với khoảng 0. 6 tỉ mét vuông: đó là ngành lưu trữ cá nhân. |
Jak wiemy, Adam sprowadził niedoskonałość i śmierć na miliardy swych potomków. A-đam đã truyền sự bất toàn và sự chết cho hàng tỷ con cháu ông. |
Niektórzy naukowcy szacują wiek wszechświata na 13 miliardów lat. Một số nhà khoa học ước lượng tuổi của vũ trụ là 13 tỷ năm. |
Powiedzieli, że jeśli pandemia nastąpi, zachoruje miliard ludzi. Và họ nghĩ nếu chuyện đó xảy ra, một tỉ người sẽ mắc bệnh. |
„Na usunięcie błędów w oprogramowaniu trzeba będzie wydać 600 miliardów dolarów, a nieuchronne sprawy sądowe, gdy czegoś nie uda się naprawić, pochłoną bilion dolarów” — napisano w gazecie New York Post. Báo New York Post báo cáo một con số cực đại là “600 tỷ đô la để sửa phần mềm và 1 ngàn tỷ đô la để bồi thường cho các vụ kiện khi một số sửa chữa không cho kết quả đúng”. |
Gdybyście chcieli policzyć każdy produkt i usługę oferowane w Nowym Jorku - jest ich 10 miliardów - zajęłoby to 317 lat. Nếu bạn muốn đếm từng sản phảm và dịch vụ được yêu cầu ở New York -- nó là 10 tỉ -- điều này sẽ khiến bạn tốn 317 năm. |
Zacznijmy od przypomnienia wniosków Darwina wskazujących, że jesteśmy wynikiem czterech miliardów lat ewolucji. Nhưng hãy bắt đầu bằng việc nhớ lại rằng Darwin đã chỉ ra chúng ta là kết quả của 4 tỉ năm tiến hóa như thế nào |
Islam, mający przeszło miliard wyznawców, uczy, że Jezus był prorokiem większym niż Abraham, Noe i Mojżesz. Hồi giáo, với hơn một tỉ tín đồ trên thế giới, dạy rằng Chúa Giê-su là “nhà tiên tri lớn hơn Áp-ra-ham, Nô-ê và Môi-se”. |
Według pewnego hiszpańskiego czasopisma jest to najbardziej zyskowny interes, przynosi bowiem rocznie 300 miliardów dolarów. Một tờ báo Tây-ban-nha cho biết rằng ngành buôn bán ma túy đem lợi tức to tát nhất trên thế giới, khoảng chừng 300 tỉ Mỹ-kim mỗi năm. |
Świecą tylko przez kilka milionów lat (w porównaniu do kilku miliardów lat w przypadku Słońca), po czym eksplodują jako supernowa. Sau khi chiếu sáng chỉ vài triệu năm (so với vài tỷ năm đối với Mặt trời), chúng phun trào trong siêu tân tinh. |
Obecnie jest na świecie 7,3 miliarda ludzi, a do roku 2050 będzie 9,6 miliarda. Hiện có 7,3 tỷ người trên thế giới; con số đó sẽ là 9,6 tỷ vào năm 2050. |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ miliard trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.