millionär#milliardäre trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ millionär#milliardäre trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ millionär#milliardäre trong Tiếng Đức.

Từ millionär#milliardäre trong Tiếng Đức có các nghĩa là triệu phú, người triệu phú, nhà triệu phú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ millionär#milliardäre

triệu phú

noun

Warum willst du nicht ein Millionär in Kanada sein?
Sao không đi làm triệu phú ở Canada?

người triệu phú

noun

nhà triệu phú

noun

Xem thêm ví dụ

Ich hab heute die " Millionär " Verpflichtung.
Tớ phải theo dõi chương trình " Triệu phú " bây giờ.
Soweit ich feststellen kann, wurde die Liga von einem amerikanischen Millionär, Ezekiah gegründet
Như xa như tôi có thể làm ra, League được thành lập bởi một triệu phú người Mỹ, Ezekiah
Dann gab es noch einen anderen Spruch: "Am sichersten wird man Millionär, wenn man als Milliardär anfängt und ins Filmgeschäft einsteigt."
Và rồi tất nhiên, một câu châm ngôn khác, "Cách chắc chắn nhất đẻ trở thành triệu phú là bắt đầu bắt đầu là một triệu phú và làm phim."
So bleibt man Millionär.
Đấy là cách để mãi là triệu phú!
Joey entwickelt eine länger als üblich anhaltende Beziehung zu seiner Schauspielkollegin Kate (Dina Meyer), während Monica eine vorübergehende Liaison mit dem Millionär Pete Becker (Jon Favreau) hat, welche aber noch in dieser Staffel beendet wird.
Joey bắt đầu có mối quan hệ tình cảm cùng cộng sự Kate (Dina Meyer), trong khi Monica lại có cảm tình với tay triệu phú Pete Becker (Jon Favreau) nhưng sau cùng đổ vỡ vì những bất đồng giữa cả hai.
Materiell gesehen bin ich zwar nicht mehr reich, aber geistig gesehen komme ich mir vor wie ein Millionär.“
Dù tôi không còn giàu có về vật chất nữa, tôi cảm thấy mình là một triệu phú thiêng liêng”.
Wir werden Millionäre! "
Chúng ta sẽ là triệu phú!
Wir vergessen all unsere neuen Mittelschichtprobleme und -enttäuschungen und wir fühlen uns wie Millionäre.
Chúng ta quên đi tất cả những sự bực dọc và thất vọng trong tầng lớp trung lưu mình đang sống và chúng tôi thấy mình như triệu phú.
Warum ist mein Vater nicht der Millionär Lee Ka Sing?
Tại sao bố tôi không phải người giàu?
Der Apple Börsengang 1980 machte Wozniak und Jobs zu Millionären.
Năm 1980 Jobs và Wozniak trở thành triệu phú.
Wir werden alle Millionäre sein.
Tất cả chúng ta sẽ trở thành triệu phú.
Und später, als die Firma auf über 3 Mrd. Dollar geschätzt wurde, und ich 70 Personen aus der Belegschaft zu Millionären gemacht hatte, sagten sie so etwas wie: "Gut gemacht, Steve!"
Và rồi, khi nó là công ty đáng giá hơn 3 tỷ đô-la, và tôi làm cho 70 nhân viên trở thành triệu phú, thì họ miễn cưỡng nói một cách chiếu cố, "Làm tốt đấy, Steve!"
Warum willst du nicht ein Millionär in Kanada sein?
Sao không đi làm triệu phú ở Canada?
3. September – Auf RTL wird Wer wird Millionär? moderiert von Günther Jauch, zum ersten Mal ausgestrahlt.
Phiên bản phát sóng chính thức tại Đức có tên là Wer wird Millionär? lên sóng lần đầu trên Đài RTL vào ngày 03/09/1999, dẫn chương trình bởi Günther Jauch.
Ich habe versucht, den Millionär Bennington Cotwell zu erreichen.
Trước đó tôi đã cố xâm nhập khu vực này để gặp nhà triệu phú Bennington Cotwell tại văn phòng của ông ở trung tâm thành phố
Wäre Erfolg einfach, wären wir alle Millionäre.
Thành công mà dễ như vậy thì tất cả chúng ta đều là triệu phú rồi.
Wir sind Millionäre, Freunde!
Chúng ta là triệu phú, các bạn!
Ich kenne berühmte Musiker, ich kenne Schauspieler, Filmstars, Millionäre und Schriftsteller, Spitzenanwälte und Fernsehdirektoren, Herausgeber von Zeitschriften, überregionale Journalisten, Müllmänner und Friseure, alle von ihnen waren Pflegekinder, adoptiert oder verwaist, und viele von ihnen wachsen in der Angst auf, über ihren Hintergrund zu sprechen, als ob es irgendwie ihr Ansehen im Vordergrund schwächen würde als ob es eine Art Kryptonit wäre, als ob es eine Zeitbombe wäre, die in ihrem Innern tickt.
Tôi biết có những nhạc sĩ nổi tiếng, tôi biết diễn viên, ngôi sao điện ảnh, triệu phú, tiểu thuyết gia rồi những luật sư hàng đầu, và các biên tập viên truyền hình, biên tập viên báo chí, phóng viên quốc gia công nhân rác, thợ cắt tóc, những người từng chăm sóc trẻ được nhận nuôi hay trẻ mồ côi, và rất nhiều người trong số họ lớn lên với nỗi sợ hãi phải kể về quá khứ, như thể điều đó có thể khiến vị trí họ đứng bị lung lay, như thể đó là đá Kryptonite, một quả bom nổ chậm được cài vào trong cơ thể họ.
Millionär zu sein, umfasst wohl einen Haufen Sünden.
Tôi đoán là một triêu phú giúp che đậy hàng tá tội lỗi.
" Am sichersten wird man Millionär, wenn man als Milliardär anfängt und ins Filmgeschäft einsteigt. "
" Cách chắc chắn nhất đẻ trở thành triệu phú là bắt đầu bắt đầu là một triệu phú và làm phim. "
Du kennst doch diese Millionäre.
Cô biết những triệu phú ra sao rồi.
Und es wird Sugar das Herz brechen, dass ich kein Millionär bin.
Nó sẽ làm Sugar đau khổ nếu cổ biết được tôi không phải là một triệu phú.
Bereits 1997 wurde er in der Liste der lettischen Millionäre geführt.
Đến năm 1999, bà đã có tên trong danh sách sách các triệu phú trẻ của Trung Quốc.
Das TV liess uns glauben, dass wir eines Tages Millionäre, Filmgötter und Rockstars sein werden.
Chúng ta đều được giáo dục trên tivi để tin rằng ngày nào đó ta sẽ là triệu phú và siêu sao điện ảnh và ngôi sao nhạc rock.
Als Millionär in Paris.
Một triệu phú ở Paris.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ millionär#milliardäre trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.