mimo to trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mimo to trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mimo to trong Tiếng Ba Lan.

Từ mimo to trong Tiếng Ba Lan có các nghĩa là tuy nhiên, nhưng, bất chấp, tuy thế, dù sao. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mimo to

tuy nhiên

(nonetheless)

nhưng

(yet)

bất chấp

(anyway)

tuy thế

(nevertheless)

dù sao

(anyway)

Xem thêm ví dụ

Mimo to, w ciągu około dwóch godzin problem został rozwiązany.
Tuy nhiên, bằng cách nào đó trong vòng 2 tiếng đồng hồ, rắc rối đã được giải quyết.
Jeśli mimo to będziecie tracić czas, zmniejszy się wasza zdolność do czynienia tego, co wartościowe.
Nếu các em làm điều này, sẽ làm giảm đi khả năng của các em để làm những điều đáng bõ công.
Mimo to osiągnięcie pewnej miary pokoju i harmonii w rodzinie jest możliwe.
Dù vậy, chúng ta vẫn có thể giữ được phần nào sự êm ấm và hòa thuận trong gia đình.
Mimo to przez 37 lat dzieliłam się z nim prawdami biblijnymi”.
Dù vậy, tuy nghĩ anh người vô phương cứu chữa nhưng trong 37 năm tôi vẫn tiếp tục chia sẻ với anh lẽ thật của Kinh Thánh”.
Jak każdemu wielkiemu miastu, Barcelonie nie brak bolączek, lecz mimo to niezmiennie urzeka swym śródziemnomorskim stylem.
Mặc dù Barcelona cũng có những vấn đề giống như hầu hết các thành phố lớn khác, nhưng du khách đến đây bao giờ cũng được hưởng hương vị Địa Trung Hải.
Była rozczarowana, ale mimo to stale myślała o Świadkach Jehowy.
Bà thất vọng, nhưng từ đó luôn luôn nghĩ đến các Nhân-chứng Giê-hô-va.
Mimo to starała się tak wychowywać mnie i mojego starszego brata, byśmy wyrośli na ludzi z zasadami.
Tuy nhiên, những nỗi khó khăn đó không ngăn cản mẹ tôi dạy cho anh em tôi những giá trị đạo đức.
Mimo to cierpliwie ostrzegał ich i karcił, a kiedy okazywali skruchę, wielokrotnie im wybaczał.
Dù vậy, Ngài vẫn kiên nhẫn cảnh cáo và sửa dạy họ, nhiều lần tha thứ khi họ ăn năn.
Mimo to ludzie ci postanowili wypędzić nas z miasta.
Bất kể điều đó, họ quyết định đuổi chúng tôi ra khỏi thị trấn.
Nie, nie byli oni doskonali, ale jakże to zachęcające, że mimo to Bóg mógł skorzystać z ich pomocy.
Không, họ không phải là những người hoàn hảo, nhưng thật là khích lệ biết bao để biết rằng Thượng Đế vẫn có thể sử dụng họ.
Mimo to warto się dowiedzieć, jakiego wyboru dokonali inni.
Dù vậy, điều hữu ích lắng nghe người khác đã có những quyết định nào trong những vấn đề giống như của chúng ta.
Mimo to uznaje się go za jeden z najważniejszych rękopisów biblijnych.
Tuy nhiên, cổ bản Vatican được xem một trong những bản chép tay Kinh Thánh quan trọng nhất.
Mimo to tworzymy prawdziwie braterską społeczność, zachowującą ścisłą neutralność w sprawach politycznych tego świata.
Dù vậy, chúng ta hợp nhất trong một đoàn thể anh em quốc tế đầy yêu thương và hoàn toàn giữ trung lập về các vấn đề chính trị của thế gian.
Mimo to Biblia zapewnia nas, że możemy zabiegać o kierownictwo Boże.
Tuy nhiên, Kinh Thánh quả có nói rằng sự hướng dẫn của Đức Chúa Trời có sẵn.
Mimo to faraon nie chciał wypuścić Izraelitów.
Tuy thế Pha-ra-ôn vẫn không chịu để cho dân Y-sơ-ra-ên ra đi.
Była on niewielkiej postury, a mimo to każdego dnia korzystałem z jej pomocy.
Vóc dáng bà nhỏ, tuy nhiên tôi được bà giúp đỡ rất nhiều.
Mimo to musi być rozwiązane między nami, przez prawo.
Chúng ta sẽ thoát tội bởi luật pháp.
Mimo to musimy porzucić nasz żal.
Tuy nhiên, chúng ta cần phải từ bỏ những nỗi bất bình của mình.
I mimo to poszedłeś do niej?
Vậy mà anh vẫn tới gặp cổ?
Mimo to Jehowa zawsze był i jest „szczęśliwym Bogiem” (1 Tymoteusza 1:11).
Tuy nhiên, Đức Giê-hô-va vẫn luôn là “Đức Chúa Trời hạnh-phước”.—1 Ti-mô-thê 1:11.
Mimo to para pobrała się 15 grudnia 1785 r. w rezydencji pani Fitzherbert, Park Lane w Mayfair.
Mặc dù vậy, hai người vẫn tổ chức một buổi lễ kết hôn vào ngày 15 tháng 12 năm 1785 tại nhà của Maria ở Park Street, Mayfair.
Jak osoba cierpiąca pod względem emocjonalnym i fizycznym może mimo to być radosna?
Làm thế nào một người mang nỗi đau tinh thần và thể chất vẫn có được niềm vui?
A mimo to wciąż go nie ma!
nó vẫn chưa đc tìm thấy.
Mimo to ludzie zewsząd się schodzą, by słuchać jego nauk i doznać uzdrowienia.
Dù vậy từ khắp nơi, người ta vẫn kéo đến tìm ngài để được dạy dỗ và chữa lành.
Mimo to podłożę mu spyware. Potrzebny mi kostium.
Như vậy tôi sẽ cần đặt " thiết bị trộm dữ liệu " vào nhà hắn, và tôi cần một bộ giáp.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mimo to trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.