Ministerstwo Sprawiedliwości trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Ministerstwo Sprawiedliwości trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Ministerstwo Sprawiedliwości trong Tiếng Ba Lan.
Từ Ministerstwo Sprawiedliwości trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là Bộ Tư Pháp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Ministerstwo Sprawiedliwości
Bộ Tư Pháp(Ministry of Justice) |
Xem thêm ví dụ
Ministerstwo sprawiedliwości „nie znajdowało podstaw do wniesienia rewizji nadzwyczajnej”. “'Người yêu tôi không có gì để mặc' tạo ấn tượng đặc biệt”. |
Statystyki Ministerstwa Sprawiedliwości wskazują, że to najbardziej skuteczna forma kary. Số liệu thống kê của sở Tư Pháp cho thấy đó là một hình thức trừng phạt có động cơ phân biệt chủng tộc. |
Właśnie mieliśmy telefon z Ministerstwa Sprawiedliwości. Tôi vừa nhận được một cuộc gọi từ sở Tư pháp. |
Myślisz, że możemy popaść w kłopoty z Ministerstwem Sprawiedliwości? Ông lo rằng nó sẽ làm chúng ta gặp trở ngại với Bộ Tư Pháp à? |
Pamiętam jak stałem na dachu ministerstwa sprawiedliwości w centrum Port- au- Prince. Tôi còn nhớ đã đứng trên mái nhà của Bộ Tư Pháp ở thành phố Port- au- Prince. |
Ministerstwo Sprawiedliwości może wypróbować nowy program a płaci tylko wtedy, kiedy się uda. Bộ Tư pháp có thể thử nghiệm một chương trình mới và chỉ phải chi tiền nếu thành công |
W marcu 2010 r. podpisaliśmy pierwsze obligacje społeczne z Ministerstwem Sprawiedliwości dotyczące więzienia Peterborough Prison. Vào tháng 3 năm 2010, chúng tôi đã ký thỏa thuận về tác động xã hội đầu tiên với Bộ Tư pháp ở nhà tù Peterborough |
Poszliśmy do Ministerstwa Sprawiedliwości, zapytać, jaką wartość ma dla nich mniej osób wracających na drogę przestępstwa? Chúng tôi đã đến nói chuyện với Bộ Tư pháp và chúng tôi nói với họ, Các ông đánh giá như thế nào về việc có ít người tái phạm tội hơn? |
Ted oraz inne osoby przed gmachem Ministerstwa Sprawiedliwości w Moskwie po otrzymaniu decyzji o rejestracji naszej działalności Ted và những anh khác tại Bộ Tư pháp ở Mát-xcơ-va sau khi công việc của chúng ta được chính thức công nhận |
Niezależnie od toczącego się procesu rosyjskie Ministerstwo Sprawiedliwości już wcześniej zleciło innemu zespołowi specjalistów takie badania. Trước phiên tòa này, Bộ Tư pháp của chính phủ liên bang Nga đã có lệnh cho một nhóm học giả nghiên cứu về ấn phẩm của chúng ta rồi. |
„PARĘ dni temu otrzymałem od pewnej pani będącej Świadkiem Jehowy czasopismo Strażnica” — napisał urzędnik Ministerstwa Sprawiedliwości w Korei Południowej. MỘT công chức của Bộ Tư Pháp tại Seoul, Hàn Quốc viết: “Cách đây vài ngày, tôi nhận được một tờ Tháp Canh từ Nhân Chứng Giê-hô-va. |
Najpierw skontaktowano się z ministerstwami sprawiedliwości i spraw wewnętrznych w stolicy kraju, Maputo, by się upewnić, czego wymaga prawo. Trước nhất, họ liên lạc với Bộ Tư Pháp và Bộ Nội Vụ ở thủ đô Maputo để xem pháp luật đòi hỏi những thủ tục nào. |
Drogę do tego utorowało pismo, które w lutym 1990 roku Ministerstwo Sprawiedliwości skierowało do wszystkich dyrektorów zakładów karnych w Polsce. Điều đã dọn đường cho việc này là một lá thư do Bộ Tư Pháp gửi đến tất cả các giám đốc trại giam ở Ba Lan vào tháng 2-1990. |
Imiona zapisane za pomocą znaków kanji w Japonii są regulowane przez japońskie Ministerstwo Sprawiedliwości przepisami dotyczącymi użycia kanji w imionach. Tên kanji ở Nhật Bản được điều chỉnh bởi các luật của Bộ Tư pháp Nhật Bản về các ký tự kanji sử dụng trong tên. |
Sąd Najwyższy w Sapporo uznał, że niezgodne z prawem było odmówienie rejestracji imienia dziecka przez rząd, ponieważ zawierało ono znak kanji stosunkowo powszechnie używany, ale nie ujęty w oficjalnym wykazie znaków opracowanym przez Ministerstwo Sprawiedliwości. Toà án tối cao Sapporo cho rằng sẽ là trái pháp luật đối với chính phủ nếu từ chối đăng ký tên của một đứa trẻ bởi vì nó chứa một ký tự kanji tương đối phổ biến nhưng không được đưa vào danh sách chính thức của các ký tự sử dụng trong tên được biên soạn bởi Bộ Tư pháp. |
Weźmy jako przykład Peterborough, dodajmy zarządzanie pojedynczym przypadkiem we wszystkich różnych organizacjach, z którymi pracujemy. Ludzie wiedzą, co zrobiono w przypadku różnych więźniów, a jednocześnie uczą się, od Ministerstwa Sprawiedliwości i my też się uczymy, ponieważ nalegaliśmy, żeby dostać dane tego, co się dzieje, czy są ponownie aresztowani. Lấy Peterborough làm ví dụ chúng ta thêm quản lý ca vào những tổ chức mà chúng ta hợp tác vì vậy họ biết được điều gì đã được thực hiện với những tù nhân cũng như biết được từ Bộ Tư pháp, và chúng tôi cũng biết vì chúng tôi thu thập số liệu điều gì thực sự xảy ra, họ có thực sự bị bắt lại hay không |
Cùng học Tiếng Ba Lan
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Ministerstwo Sprawiedliwości trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ba Lan
Bạn có biết về Tiếng Ba Lan
Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.