mitbringen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mitbringen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mitbringen trong Tiếng Đức.

Từ mitbringen trong Tiếng Đức có nghĩa là mang theo. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mitbringen

mang theo

verb

Xem thêm ví dụ

Du solltest den Magier mitbringen.
Anh lẽ ra phải đưa Nhà Ảo Thuật tới cùng mình.
Und wenn ich noch mal einen Teppich mitbringe, macht meine Frau Salami aus mir!
Tôi mà còn mang về tấm thảm nữa, vợ tôi sát hại tôi mất, Chris.
Jeder könnte dazu bereits vorhandene Aufzeichnungen, Geschichten, Fotos oder sonstige Andenken von Großeltern und Eltern mitbringen.
Mọi người sẽ mang theo lịch sử gia đình, những câu chuyện và hình ảnh hiện có, bao gồm cả tài sản trân quý của ông bà và cha mẹ.
Kannst ja nächstes Mal deine Freunde mitbringen.
Sao không kêu thêm đồng bọn của mày đến đây?
Welche Geschenke sie wohl diesmal mitbringen?
Lần này, không biết hai người đó tặng quà gì cho mình đây?
Ich frage mich nur, ob wir heute Abend ein Gastgeschenk mitbringen sollen.
Không biết là tối nay chúng ta có nên mang quà gì đến không nhỉ?
Wir sollen unsere Probleme mitbringen, demütig und lernwillig sein wie ein Kind und den Wunsch haben, Gottes Kindern zu helfen.
Chúng ta nên đến buổi họp với các vấn đề của mình, khiêm nhường như trẻ con sẵn sàng để học hỏi, và với ước muốn để giúp đỡ con cái của Thượng Đế.
Es gibt nur Wenige, die alle Fähigkeiten mitbringen, die eine Unternehmensführung erfordert.
Có rất ít người có tất cả những kĩ năng cần thiết để vận hành 1 công ty
Tuck soll Katie und Joe mitbringen.
Bảo Tuck đưa Katie và Joe cùng đến nhé.
63 Das sind adiejenigen, die er mitbringen wird, wenn er in den bWolken des Himmels kommt, um auf Erden über sein Volk zu cregieren.
63 Đây là anhững người mà Ngài sẽ đem theo với Ngài, khi Ngài từ các đám mây trên trời bxuống ctrị vì dân Ngài trên thế gian này.
Ich fragte mich nur, wieso meine Braut eine Waffe mitbringen musste.
Anh chỉ ko biết vợ anh mang súng vào nhà làm gì
Kann ich euch was aus New York mitbringen?
Mọi người có muốn quà gì từ New York không?
Sie sollen auf der Stelle kommen und Waffen mitbringen.
Bảo họ mang theo vũ khí, họ đến ngay, bảo họ chạy tới.
Jeff soll Werkzeug mitbringen.
Nói Jeff lấy vài dụng cụ.
Das nächste Mal werde ich meine Kinder mitbringen und meinen Mann davon überzeugen, daß wir alle hingehen müssen.“
Lần tới, tôi sẽ đem các cháu theo, và sẽ thuyết phục chồng tôi cho cả gia đình cùng tham dự đại hội này”.
Lucy Gertsch konnte diese Ehrengäste ins Klassenzimmer mitbringen, weil sie sie kannte.
Lucy Gertsch đã có thể mời các vị thượng khách này vào lớp học của bà vì bà biết các vị ấy.
Was werden diese drei Milliarden Menschen mitbringen?
Ba tỉ người này sẽ mang tới điều gì?
Dein Vater wollte euch die hier mitbringen
Cha cậu đã muốn mang theo những vật này trở về
Auch enden, wie es heißt, in diesem Land „immer mehr Teenagerehen vor dem Scheidungsrichter“, obgleich feststeht, daß „eine Ehe wahrscheinlich längeren Bestand hat, wenn Braut und Bräutigam ein paar Jahre Weisheit mehr mitbringen, wenn sie vor den Traualtar treten“.
Cũng tại Hoa-kỳ, “càng ngày càng có nhiều hôn nhân giữa những người trẻ đi đến ly dị”, trong khi báo cáo cho thấy “hôn nhân có nhiều triển vọng lâu dài hơn nếu chú rể và cô dâu thâu thập khôn ngoan thêm một ít năm nữa trước khi làm đám cưới”.
Aber wenn ich Kinder mitbringe, strahlt sie richtig und ihre Augen leuchten!“
Khi tôi dẫn các em nhỏ đến thăm cụ, cụ liền mỉm cười và đôi mắt rạng ngời niềm vui!”.
Es ist eine der vielen Charakteristiken, die Frauen besitzen, die sie ins Arbeitsleben mitbringen.
Đó là một trong số rất nhiều, rất nhiều nét đặc trưng mà phụ nữ có mà họ mang đến cho thị trường lao động.
Ein anderer schreit: «Die können gleich einen blau-rot-weißen Leichensack mitbringen
Người khác lại hét, “Bảo họ mang túi bọc xác luôn!”
Wo auch immer unsere Ehepaare dienen – sie bringen eine Reife in die Arbeit, die Neunzehnjährige, in welcher Zahl auch immer und so gut sie auch sein mögen, nicht mitbringen können.
Họ phục vụ ở khắp nơi, những cặp vợ chồng đó của chúng ta giúp làm cho công việc được chín chắn hơn mà không có người nào 19 tuổi cho dù có giỏi cách mấy cũng không thể làm được.
Sie können Ihre Freunde oder Ihre Kollegen mitbringen, oder Ihr Babysitter kann mit Ihnen gehen.
Bạn có thể dẫn bạn hay đồng nghiệp hay người trông trẻ cùng đi với mình.
Ihre Frau bat mich, Sie morgen zum Botschafts-Ball mitbringen zu dürfen.
Vợ anh vừa hỏi là liệu ngày mai cô ấy có thể đưa anh tới Vũ hội của Đại sứ không.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mitbringen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.