Mitmenschen trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Mitmenschen trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Mitmenschen trong Tiếng Đức.
Từ Mitmenschen trong Tiếng Đức có các nghĩa là người, người ta, gần, đều nhau, con người. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Mitmenschen
người
|
người ta
|
gần
|
đều nhau
|
con người
|
Xem thêm ví dụ
WIR haben unseren Mitmenschen gegenüber eine große Verantwortung. Chúng ta có trọng trách đối với những người xung quanh. |
Wir sind vergebungsbereiter und verbreiten unter unseren Mitmenschen Glück. Chúng ta sẽ sẵn sàng hơn để tha thứ và trải rộng hạnh phúc cho những người xung quanh. |
Wir sollten daher ein sittlich reines Leben führen und unsere Mitmenschen geistig erbauen. Bởi vậy nếp sống của chúng ta phải trong sạch về mặt đạo đức và về mặt tinh thần phải có tính cách xây dựng đối với những người chung quanh chúng ta. |
Jakob brandmarkt die Liebe zum Reichtum, den Stolz und die Unkeuschheit—Die Menschen dürfen nach Reichtum trachten, um ihren Mitmenschen zu helfen—Jakob verurteilt die unbefugte Ausübung der Vielehe—Der Herr erfreut sich an der Keuschheit der Frauen. Gia Cốp tố giác tính ham thích của cải, kiêu căng và tà dâm—Con người nên tìm kiếm của cải để giúp đỡ đồng bào của mình—Gia Cốp lên án tập tục đa thê trái phép—Chúa hài lòng về sự trinh khiết của phụ nữ. |
Sie erklärte dem Geschäftsführer, dass sie sich in ihrer Freizeit für ihre Mitmenschen einsetzt: „Ich bin eine Zeugin Jehovas und helfe anderen, die Bibel besser zu verstehen. Chị giải thích rằng chị dùng thời gian ngoài giờ làm việc để giúp người khác: “Em là Nhân Chứng Giê-hô-va và muốn giúp người ta về tâm linh. |
Wirken sie aus der Ferne beeindruckend, gehen aber an den wahren Bedürfnissen unserer geliebten Mitmenschen vorbei? Các mục tiêu này có vẻ có ấn tượng từ phía xa nhưng không giải quyết được các nhu cầu thực sự của đồng bào thân yêu của chúng ta không? |
Es zählen nur noch unsere Familie und die Beziehung zu unseren Mitmenschen. Quan trọng là gia đình và mối quan hệ của chúng ta với những người khác. |
Mitglieder der Kirche können im Leben anderer viel Gutes bewirken und Zeugnisse stärken, wenn sie dem Beispiel des Heilands folgen und ihren Mitmenschen dienen. Các tín hữu của Giáo Hội ban phước cho cuộc sống và củng cố chứng ngôn khi họ bắt chước theo gương của Đấng Cứu Rỗi để phục sự những người khác. |
Sind Sie im Umgang mit Ihren Mitmenschen ehrlich? Anh (chị, em) có hoàn toàn lương thiện trong những giao dịch với những người khác không? |
Wenn wir uns an den Vater im Himmel wenden und nach seiner Weisheit trachten, um zu wissen, was am wichtigsten ist, erfahren wir immer wieder, wie entscheidend diese vier Beziehungen sind: zu unserem Gott, zu unserer Familie, zu unseren Mitmenschen und zu uns selbst. Khi chúng ta tìm đến Cha Thiên Thượng và tìm kiếm sự thông sáng của Ngài về những điều quan trọng hơn hết, chúng ta nhiều lần học được tầm quan trọng của bốn mối quan hệ chính yếu: với Thượng Đế của chúng ta, với gia đình của chúng ta, với đồng bào của chúng ta và với bản thân mình. |
Sie werden entschlossener, Ihr Wort gegenüber Gott und Ihren Mitmenschen zu halten. Các anh em sẽ có quyết tâm hơn để giữ lời hứa của mình với Thượng Đế và người khác. |
Wenn ja, dann schließ dich uns an – wir sind über 52 000 und werden mehr – und diene deinen Mitmenschen als Missionar des Herrn. Nếu có, thì hãy đến và cùng với chúng tôi, 52.000 người và con số còn tiếp tục tăng, phục vụ đồng bào của các em với tư cách là một người truyền giáo của Chúa. |
Ich werde weiter Fortschritt machen und werde die Gebote halten, meinen Mitmenschen dienen und meine Gaben und Talente entfalten und zum Nutzen anderer einsetzen. Khi tiếp tục tiến triển, tôi sẽ tuân giữ các giáo lệnh, phục vụ những người khác và phát triển cùng chia sẻ các ân tứ cũng như tài năng của mình. |
Es steht uns nicht zu, unsere Mitmenschen zu richten. Chúng ta không được quyền phán xét người đồng loại. |
Jetzt ist es an der Zeit, dass ihr dieses Potenzial abruft, indem ihr die Fähigkeiten, mit denen Gott euch zum Segen eurer Mitmenschen ausgestattet hat, nutzt, sie aus dem Verborgenen ans Licht bringt und dem Herrn den Weg bereitet. Vậy thì, bây giờ chính là lúc để sử dụng tiềm năng đó, sử dụng các khả năng mà Thượng Đế đã ban cho các em để ban phước cho những người khác, mang họ ra khỏi bóng tối và vào ánh sáng, cũng như sửa soạn con đường của Chúa. |
Praktische Hilfe, die wir unseren Mitmenschen leisten, kann Vorurteile abbauen Việc giúp người lân cận cách thiết thực có thể giúp chúng ta vượt qua thành kiến |
* Welchen Einfluss hatte die heranwachsende Generation auf den Glauben ihrer Mitmenschen? * Thế hệ đang lên này có ảnh hưởng nào đến đức tin của những người xung quanh họ? |
Timotheus 4:16). Durch ihre Suchaktion von Haus zu Haus beweisen Jehovas Zeugen ihre Liebe zu Gott und zu ihren Mitmenschen, deren Leben davon abhängt, dass sie die Botschaft vom Königreich hören und positiv darauf reagieren (Matthäus 22:37-39; 2. Thessalonicher 1:8). Qua việc đi từng nhà để tìm những người như thế, Nhân Chứng Giê-hô-va biểu lộ tình yêu thương với Đức Chúa Trời và người lân cận. Sự sống của những người ấy tùy thuộc vào việc họ lắng nghe và hưởng ứng thông điệp Nước Trời.—Ma-thi-ơ 22:37-39; 2 Tê-sa-lô-ni-ca 1:8. |
Es macht mir sehr viel Freude, meine Energie und Arbeitskraft jetzt ganz für Jehova und meine Mitmenschen einzusetzen und nicht mehr für meine eigenen Wünsche zu leben. Tôi rất hạnh phúc khi giờ đây dùng phần lớn thời gian và năng lực để phụng sự Đức Giê-hô-va và làm điều tốt cho người khác, chứ không tìm cách thỏa mãn những ước muốn riêng. |
Seinen Nachfolgern gebot Christus, mit ihren Mitmenschen über die gleiche Botschaft zu sprechen (Matthäus 28:19, 20). (Ma-thi-ơ 28:19, 20) Ngài báo trước: “Tin-lành nầy về nước Đức Chúa Trời sẽ được giảng ra khắp đất, để làm chứng cho muôn dân. Bấy giờ sự cuối-cùng sẽ đến”. |
Wir sind leidenschaftlich, was das Retten von Stoffen aus der Mülldeponie anbelangt, aber leider nicht so leidenschaftlich bei der Rettung unserer Mitmenschen. Chúng ta hết lòng giải cứu những vật liệu chết từ lòng đất nhưng đôi khi không được hết lòng về việc giải cứu cuộc sống, giải cứu con người được như vậy. |
Mit der Hilfe des Geistes Gottes legen Menschen, die früher „tierähnliche“ Wesenszüge aufwiesen — ihre Mitmenschen ausbeuteten oder auf andere Weise schädigten —, nach und nach solch unerwünschte Charakterzüge ab. (Ê-phê-sô 4:22-24) Với sự giúp đỡ của thánh linh Đức Chúa Trời, những người trước kia có nhân cách giống như thú dữ—có lẽ bóc lột hoặc ngược đãi người đồng loại về các mặt khác—đã tiến bộ trong việc khắc phục các tính nết xấu. |
● „Schmiede nichts Böses gegen deinen Mitmenschen, wenn er mit einem Gefühl der Sicherheit bei dir wohnt“ (Sprüche 3:29). ● “Chớ lập mưu hại kẻ lân-cận con, vì người ăn-ở bình-yên bên con”.—Châm-ngôn 3:29. |
Wenn wir uns sorgfältig vorbereiten und eine Auswahl der Veröffentlichungen im Predigtdienst dabeihaben, sind wir ausgerüstet, Jehova zu preisen und werden unseren Mitmenschen zeigen können, wie sie dies ebenfalls tun können. Bằng cách siêng năng sửa soạn và đem theo các sách mỏng chọn lọc khi đi rao giảng, chúng ta được trang bị để ngợi khen Đức Giê-hô-va và có lẽ giúp những người khác học biết cách họ cũng có thể ngợi khen Ngài nữa. |
Es ist ihre tiefe Liebe zu Gott und zu ihren Mitmenschen, die sie dazu veranlaßt. Chính tình yêu thương sâu đậm của họ đối với Đức Chúa Trời và người lân cận đã thúc đẩy họ hành động. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Mitmenschen trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.