Mitwirkung trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Mitwirkung trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Mitwirkung trong Tiếng Đức.
Từ Mitwirkung trong Tiếng Đức có các nghĩa là hợp tác, giúp đỡ, sự hợp tác, sự cộng tác, hỗ trợ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Mitwirkung
hợp tác(collaboration) |
giúp đỡ(assistance) |
sự hợp tác(cooperation) |
sự cộng tác(cooperation) |
hỗ trợ(support) |
Xem thêm ví dụ
Die USA unterstützte die Sanierung finanziell und unter der direkten Mitwirkung von Admiral Chester W. Nimitz. Các hoạt động bảo tồn được tiếp nối vào năm 1958, có sự tham gia của Hoa Kỳ qua việc hỗ trợ tài chính và sự can thiệp trực tiếp của Đô đốc Chester Nimitz. |
Ob Sie ein lebendiges, gesundes Zeugnis haben oder Ihre Mitwirkung in der Kirche eher einem Potemkinschen Dorf gleichkommt – die gute Nachricht ist: Sie können auf jeder Stärke, die Sie haben, aufbauen! Cho dù chứng ngôn của các anh em đang phát triển và vững mạnh hoặc sinh hoạt của các anh em trong Giáo Hội rất giống một ngôi làng Potemkin, tin mừng là các anh em có thể xây dựng trên bất cứ sức mạnh nào của mình. |
Uns allen ist bekannt, dass die Mitwirkung der Mitglieder bei der Missionsarbeit für die Bekehrung und auch die Aktiverhaltung entscheidend ist. Chúng ta đều biết rằng việc tín hữu tham gia vào công việc truyền giáo là điều rất quan trọng trong việc đạt được sự cải đạo lẫn giữ chân người cải đạo. |
Die Priestertumsführer können die Mitwirkung der Schwestern fördern, indem sie sie direkt ansprechen und ihnen für ihre Einsichten und Empfehlungen danken, erklärte Elder Scott. Anh Cả Scott giải thích rằng các vị lãnh đạo có thể khuyến khích sự tham gia bằng cách gọi tên các chị em phụ nữ và bày tỏ lòng biết ơn về những sự hiểu biết và những lời đề nghị đưa ra. |
6 Vorbehaltlos zusammenarbeiten: Ein großes Gebiet zu bearbeiten macht in der Versammlung die Mitwirkung aller erforderlich. 6 Hợp tác hết mình: Rao giảng trong một khu vực rộng lớn đòi hỏi sự hợp tác của mọi người trong hội thánh. |
Der Untersuchungserfolg den wir heute feiern dürfen, wurde ermöglicht durch die Neugier und Mitwirkung und Hingabe von einzelnen Wissenschaftlern und medizinischen Pionieren. Các nghiên cứu thành công mà ta hoan nghênh ngày nay được mang lại bởi trí tò mò, sự cống hiến và tận tâm của cá nhân các nhà khoa học và nhà tiên phong trong lĩnh vực y khoa. |
Sie haben sich an Gott gewandt, um zu erfahren, wem sie etwas Gutes tun sollen, in welcher Form das geschehen soll und wen sie zur Mitwirkung auffordern sollen. Họ cầu xin Thượng Đế để biết chúng ta cần phải phục vụ ai, loại phục vụ nào, và mời ai tham gia. |
In der Frankfurter Allgemeinen Zeitung hieß es dazu: „Die Mitwirkung der Christen an der Umgestaltung im Osten ist unbestritten. Ihr Anteil ist sicherlich nicht gering zu schätzen . . . Bình luận về điều này, một tờ nhật báo Đức (Frankfurter Allgemeine Zeitung) nhận xét rằng “không ai chối cãi được giáo dân Ky-tô có góp phần vào các cuộc cải cách ở miền Đông”. Nhật báo này nói thêm: “Chắc chắn ta không nên xem nhẹ sự đóng góp của họ”. |
Und es bedeutet nicht unbedingt Harmonie und Frieden und Ruhe, aber es bedeutet eine enorme Mitwirkung im Leben aller anderen. Và không cần thiết phải mang nghĩa hòa hợp, hòa bình và bình yên, nhưng nó là sự tham gia, cuốn hút sâu sắc vào vấn đề của người khác. |
Propheten aus alter und neuer Zeit bitten uns inständig, uns nicht wegen menschlicher Eigenheiten, Fehler und Schwächen, seien es die eines anderen oder unsere eigenen, die Wahrheiten, die Bündnisse und die erlösende Macht des wiederhergestellten Evangeliums entgehen zu lassen.18 Dies ist in einer Kirche, in der jeder Einzelne durch seine unvollkommene Mitwirkung wächst, ganz besonders wichtig. Các vị tiên tri thời xưa và hiện đại đều khẩn nài chúng ta đừng để cho những nhược điểm, lỗi lầm hoặc những yếu điểm của con người---của người khác hoặc của bản thân mình---khiến chúng ta bỏ lỡ các lẽ thật, các giao ước, và quyền năng cứu chuộc trong phúc âm phục hồi của Ngài.18 Điều này đặc biệt quan trọng trong một giáo hội mà mỗi người đều tăng trưởng qua sự tham gia không hoàn hảo của mình. |
Propheten aus alter und neuer Zeit bitten uns inständig, uns nicht wegen menschlicher Eigenheiten, Fehler und Schwächen, seien es die eines anderen oder unsere eigenen, die Wahrheiten, die Bündnisse und die erlösende Macht des wiederhergestellten Evangeliums entgehen zu lassen.18 Dies ist in einer Kirche, in der jeder Einzelne durch seine unvollkommene Mitwirkung wächst, ganz besonders wichtig. Các vị tiên tri thời xưa và hiện đại đều khẩn nài chúng ta đừng để cho những nhược điểm, lỗi lầm hoặc những yếu điểm của con người—của người khác hoặc của bản thân mình—khiến chúng ta bỏ lỡ các lẽ thật, các giao ước, và quyền năng cứu chuộc trong phúc âm phục hồi của Ngài.18 Điều này đặc biệt quan trọng trong một giáo hội mà mỗi người đều tăng trưởng qua sự tham gia không hoàn hảo của mình. |
Ursprünglich wurde hier in den Jahren 1574 bis 1576 ein Jesuitengymnasium erbaut unter Herzog Albrecht V. vom niederländischen Baumeister Friedrich Sustris unter Mitwirkung des Augsburgers Wendl Dietrich und des Münchners Wolfgang Mueller. Ban đầu ở chỗ này từ 1574 cho tới 1576 một trường của dòng Tên được xây dưới thời Albrecht V của Bayern bởi kiến trúc sư người Hà Lan Friedrich Sustris dưới sự hỗ trợ của thợ điêu khắc Wendel Dietrich từ Ausburg và Wolfgang Mueller từ München. |
14 Viele Glieder der großen Volksmenge sind bereits geschult worden — sei es dadurch, daß sie in der Versammlung Verantwortung tragen, oder durch ihre Mitwirkung bei Bauprogrammen, die Gottes Organisation auf der ganzen Erde durchführt. 14 Nhiều người trong đám đông lớn đã được huấn luyện rồi để gánh các trách nhiệm trong hội-thánh và nhờ có các chương trình xây cất mà tổ chức Đức Chúa Trời đang điều khiển khắp đất. |
Unsere Traditionen, was die Sabbatheiligung, das Familiengebet, das gemeinsame Schriftstudium und die aktive Mitwirkung in der Kirche angeht, wie auch von Respekt und Treue geprägte Verhaltensmuster in der Familie haben einen großen Einfluss auf unsere Kinder und deren Zukunft. Các truyền thống của chúng ta về việc tuân thủ ngày Sa Bát, việc cầu nguyện chung gia đình, việc học hỏi thánh thư chung gia đình, sự phục vụ và sinh hoạt trong Giáo Hội, cũng như các mẫu mực kính trọng và chung thủy trong nhà sẽ có một ảnh hưởng lớn đối với con cái của chúng ta và tương lai của chúng. |
Ich kann Ihnen bestätigen, dass die Entscheidungen, die Sie jetzt hinsichtlich Ausbildung, Beruf, Vorbereitung auf die Ehe und Mitwirkung in der Kirche treffen, richtungsweisend für Ihre Zukunft sind. Tôi có thể thành thật nói rằng điều mà các em quyết định để làm liên quan đến học vấn, việc làm, chuẩn bị cho hôn nhân và sự tích cực trong Giáo Hội của các em vào lúc này trong cuộc sống của các em sẽ vạch ra mẫu mực cho tương lai của các em. |
Wie hat deine Mitwirkung daran dein Selbstwertgefühl und dein Selbstvertrauen gestärkt? Việc em tham dự vào sinh hoạt này củng cố cảm nghĩ của em về giá trị cá nhân và lòng tự tin như thế nào? |
Die Masern sind durch die Mitwirkung der Kirche in vielen Gebieten so gut wie ausgerottet worden. Dịch sởi đang được trừ tiệt ở nhiều khu vực qua sự đóng góp của Giáo Hội này. |
Mitwirkung an: Young Sexy Girls. “HAT: ba cô gái trẻ năng động”. |
Geldtransfers werden auf die Mitwirkung... eines gewissen Landes im mittleren Osten hindeuten. Việc giao dịch chuyển tiền sẽ dính líu tới một nước Trung Đông nào đó. |
Er leitet uns liebevoll an durch seine vollkommenen Gesetze und seine erhabenen Grundsätze unter Mitwirkung unseres gut geschulten Gewissens (2. Samuel 22:31; Römer 2:14, 15). Ngài yêu thương dẫn dắt chúng ta bằng luật pháp trọn vẹn và nguyên tắc cao cả, cùng với lương tâm được uốn nắn kỹ của chúng ta.—2 Sa-mu-ên 22:31; Rô-ma 2:14, 15. |
Harnes Mitwirkung konnte nicht nachgewiesen werden, aber er wurde entlassen, weil er... Không ai chứng minh được Harlen liên quan đến chuyện này nhưng anh ta bị.. |
Ihr jungen Männer werdet bei den Menschen Gefallen finden und besser auf Mission, Ehe und Beruf vorbereitet sein, indem ihr euch mit verschiedenen Berufen befasst und durch Ansprachen, die Mitwirkung bei Einaktern und Talenteabenden mehr Selbstbewusstsein entwickelt. Các em thiếu niên sẽ gia tăng việc làm đẹp lòng người ta và sẽ chuẩn bị kỹ càng hơn cho công việc truyền giáo, hôn nhân và việc làm tương lai khi các em học thêm về những nghề nghiệp khác nhau và phát triển sự tự tin lớn lao hơn qua việc nói diễn văn, tham gia những vở kịch nguyên bản một màn và những cuộc trình diễn tài năng. |
Die Ansätze zur Weiterentwicklung der Demokratie hin zu einer direkten Mitwirkung der Bürger sind kein genuin marxistisches Denken, sondern ein demokratietheoretischer Ansatz. Và cả các phương pháp cho sự phát triển của nền dân chủ hướng tới một sự tham gia trực tiếp của các công dân thực sự không là tư tưởng Marx, nhưng là một cách tiếp cận lý thuyết dân chủ. |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Mitwirkung trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.