Möglichkeit trong Tiếng Đức nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Möglichkeit trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Möglichkeit trong Tiếng Đức.

Từ Möglichkeit trong Tiếng Đức có các nghĩa là 機會, Dịp, có thể. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Möglichkeit

機會

noun

Dịp

noun

có thể

verb

Es gibt so viele Möglichkeiten, wie wir dienen können.
rất nhiều cách chúng ta có thể phục vụ.

Xem thêm ví dụ

21 Es gibt wirklich viele Möglichkeiten, wie wir Jehova ehren und verherrlichen können und es auch tun sollten.
21 Quả thật, chúng ta có thể và nên đem vinh hiển và danh dự đến cho Đức Chúa Trời bằng nhiều cách.
So bringt das Priestertum also durch das Wirken des Geistes den Einzelnen durch Ordinierung, heilige Handlungen und indem es sein Wesen läutert, Gott näher und gibt Gottes Kindern somit die Möglichkeit, so zu werden wie er und in Ewigkeit in seiner Gegenwart zu leben. Dieses Werk ist herrlicher, als Berge zu versetzen! 27
Điều ấy cũng giống như thế đối với chức tư tế qua sự tác động của Thánh Linh mang con người đến gần Thượng Đế hơn qua sự sắc phong, các giáo lễ và sự cải tiến các bản tính cá nhân, và như vậy đem lại cho các con cái của Thượng Đế cơ hội để trở thành giống như Ngài và sống vĩnh viễn nơi hiện diện của Ngài—một công việc vinh quang hơn việc dời đổi núi non.27
Machen Sie den Schülern begreiflich, dass die beste Möglichkeit, die verheißenen Segnungen zu empfangen, darin besteht, immer im Herzen rein zu sein.
Giúp các học sinh hiểu rằng cách tốt nhất để nhận được những lời hứa đó là luôn luôn có tấm lòng thanh khiết.
Eine herausragende Möglichkeit dazu besteht darin, die gute Botschaft zu predigen und Jünger zu machen (Psalm 145:7).
(Ê-phê-sô 5:1, 9) Cách tốt nhất là rao giảng tin mừng và đào tạo môn đồ.—Thi-thiên 145:7.
Nun habt ihr die Möglichkeit, bis zum Ende zusammen zu bleiben.
Tôi sẽ cho các bạn một cơ hội được cùng nhau tới cuối cuộc đời.
Eine Reise nach Hyperborea, so heißt das Arimaspiland, ist die einzige Möglichkeit Kassim wieder zum Menschen zu machen.
Cuộc du hành đến Hyperborea, vùng đất của người Arimaspi,... là cách duy nhất có khả năng hồi phục cho Hoàng tử Kassim.
Das Beispiel unten zeigt einige Möglichkeiten, wie Sie die Attribute size [Größe] und size_type [Größentyp] angeben können.
Hãy xem ví dụ dưới đây để biết một số cách gửi size [kích thước] và size_type [loại_kích_thước].
Auf lange Sicht wurde den Leuten, die ein kostenloses Netz bekommen haben, ein Jahr danach die Möglichkeit gegeben ein Moskitonetz für zwei Dollar zu kaufen.
Về lâu dài, Những người nhận màn miễn phí, 1 năm sau, sẽ được đề nghị mua 1 chiếc màn với giá 2$.
Die Möglichkeit, umzukehren, gibt es nur, weil es das Sühnopfer Jesu Christi gibt.
Sự hối cải chỉ có thể có được nhờ vào Sự Chuộc Tội của Chúa Giê Su Ky Tô mà thôi.
Besucht nicht nur die Versammlungen am Sonntag und eure Aktivitäten unter der Woche. Wenn die Möglichkeit besteht, nehmt am Seminar teil – entweder am frühen Morgen oder zu einer anderen Tageszeit. Nutzt diese Chance!
Ngoài việc tham dự các buổi họp ngày Chủ Nhật và các sinh hoạt trong các buổi tối hằng tuần, khi các em có cơ hội để tham gia lớp giáo lý, cho dù là sáng sớm hay trong những lớp học được cho phép vắng mặt để tham dự lớp giáo lý, thì hãy tận dụng cơ hội đó.
2. (a) Welche Möglichkeiten haben Diener Jehovas, ihm gegenüber ihre Dankbarkeit zum Ausdruck zu bringen?
2. a) Các tôi tớ Đức Giê-hô-va có thể bày tỏ sự biết ơn đối với Ngài bằng những cách nào?
Nachdem Sie der Community beigetreten sind, erhalten Sie die Möglichkeit, Wörter, Wortgruppen oder Sätze in Ihre Sprachen zu übersetzen oder zu prüfen.
Sau khi tham gia và khi truy cập, bạn có thể thấy tùy chọn để dịch hoặc xác nhận các từ, cụm từ hoặc câu trong ngôn ngữ bạn sử dụng.
Die Erfahrung aus Egans Geschichte, wie alles auf Twitter, gab es natürlich mehrere Möglichkeiten, es zu erleben.
Thí nghiệm ở câu chuyện của Egan, đương nhiên cũng giống mọi thứ trên Twitter, nơi đó có rất nhiều cách để trải nghiệm điều này.
Unsere Enkelin dachte über diese beiden Möglichkeiten nach und erklärte dann mit Nachdruck: „Ich will aber spielen und nur Eis essen und nicht ins Bett gehen.“
Đứa cháu gái của chúng tôi cân nhắc hai điều lựa chọn đó của nó rồi nói rành mạch: “Con muốn chọn điều này—chơi và chỉ ăn kem và không đi ngủ.”
Es kann viel Freude bereiten, Darbietungen vorzutragen sowie zu besprechen und zu demonstrieren, wie man Einwände überwindet, und es ist eine gute Möglichkeit, unsere Geschicklichkeit zu verbessern.
Trình diễn và thảo luận cách đối đáp với những lời bắt bẻ có thể thú vị lắm và tạo dịp trau dồi khả năng của chúng ta.
Wir müssen die Moleküle im Kopf behalten und dürfen nicht durch das Theater abgelenkt werden, dürfen nicht durch die kognitiven Unstimmigkeiten der grünen Möglichkeiten dort draußen abgelenkt werden.
Chúng ta cần để tâm tới những phân tử và đừng bị lạc hướng bởi lời đàm tiếu, và sự mâu thuẫn trong nhận thức về việc có khả năng cho một thế giới trong sạch sau này.
Die Aktivierung vertraulicher Kategorien erfolgt auf freiwilliger Basis. Du hast mit diesen Anzeigen die Möglichkeit, deinen Umsatz zu steigern.
Việc tham gia các danh mục nhạy cảm này mang tính chất tự nguyện và có thể giúp bạn tăng doanh thu bằng cách đáp ứng nhu cầu của nhà quảng cáo.
Innerhalb der Christenversammlung haben wir die Möglichkeit, mit Personen Umgang zu pflegen, deren Leben von Taten des Glaubens geprägt ist.
Trong hội thánh tín đồ đấng Christ, chúng ta có hội giao du với những người sống đời sống tin kính.
„Es gibt kein Volk, ganz gleich, wie primitiv oder wie zivilisiert es sein mag, das, wenn man es gewähren läßt, nicht entsprechend den Möglichkeiten, die es hat, seine Toten feierlich bestattet.
“Không có một giống dân nào, dù sơ khai hay văn minh, lại không chôn cất người chết theo nghi lễ, nếu được để tự nhiên làm vậy và có đủ phương tiện.
Es gibt mehrere Möglichkeiten, dynamische Funktionsmodule auszuliefern:
Bạn có thể phân phối các mô-đun tính năng động theo một số cách khác nhau:
Gibt es denn irgendeine Möglichkeit, an verlässliche Informationen heranzukommen?
cách nào để thu thập thông tin đáng tin cậy không?
Also da gibt es, natürlich, zwei verschiedene Möglichkeiten.
Thế nên có hai khả năng.
Am Ende dieses Jahres wird man in der Lage sein, von L.A. nach New York zu fahren, nur mit Hilfe des Supercharger-Netzwerks, das fünfmal so schnell auflädt wie alle anderen Möglichkeiten.
Đến cuối năm nay, bạn có thể lái từ L.A đến New York sử dụng hệ thống trạm sạc cấp tốc, sạc nhanh hơn năm lần so với mọi loại sạc khác.
12 Gibt es eine Möglichkeit, die Theorien der höheren Kritik zu überprüfen?
12 Có cách nào để kiểm chứng sự phê bình Kinh-thánh để xem lý thuyết của họ là đúng hay sai không?
So stellen wir einen einfachen, preiswerten und messbaren Weg zur Verfügung, Wasser in die geschädigten Ökosysteme zurückzuführen, geben gleichzeitig Landwirten eine wirtschaftliche Alternative sowie Unternehmen mit einem hohen Wasserverbauch die Möglichkeit, diesen auf unkomplizierte Weise zu kompensieren.
Việc này cung cấp một cách thức đơn giản, rẻ, và đáng kể để đưa nước trở lại những hệ sinh thái xuống cấp, trong khi đưa ra lựa chọn kinh doanh cho những người nông dân và một cách thức đơn giản giải quyết vấn đề dấu ấn nước cho các công ti kinh doanh.

Cùng học Tiếng Đức

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Möglichkeit trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.

Bạn có biết về Tiếng Đức

Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.