montieren trong Tiếng Đức nghĩa là gì?
Nghĩa của từ montieren trong Tiếng Đức là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ montieren trong Tiếng Đức.
Từ montieren trong Tiếng Đức có các nghĩa là cài đặt, tập hợp, đặt, tụ tập, tham gia. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ montieren
cài đặt(install) |
tập hợp(assemble) |
đặt(construct) |
tụ tập(assemble) |
tham gia
|
Xem thêm ví dụ
Daher können wir die Tischoberfläche verwenden, B- Achse Parallel zur Y- Achse festlegen 0 Zurück, die B und C- Achsen, montieren Sie Ihre Anzeige auf der Spindel, und z- Achse stürzen, um das Gesicht der Tabelle anzugeben Zero trở về B và C- trục, gắn kết của bạn chỉ trên trục chính, và mang lại Z- axis để chỉ mặt bàn |
Bevor wir die Backen montieren Trước khi chúng tôi gắn kết các hàm |
Die Sonde lässt sich in 3 Tagen montieren. Thật ra 3 ngày để lắp đặt vệ tinh thăm dò. |
Montier den Reifen. Lắp bánh xe vào, Hannah! |
Wir müssen diese Waffen auf der Mauer montieren. Chúng ta cần đưa súng ra thành lũy. |
● Möglichst auf beiden Seiten ein stabiles Geländer anbringen. Stufen mit Antirutsch-Belägen versehen. Sowohl unten als auch oben an der Treppe Lichtschalter montieren. ● Nên có tay vịn chắc chắn ở cả hai bên, nếu được. Cũng nên có miếng chống trơn ở mỗi bậc và công tắc đèn ở cả phía trên và dưới cầu thang. |
Sie können Ihre Kiefer in einer Vielzahl von Positionen montieren. Bạn có thể gắn kết hàm của bạn trong một loạt các vị trí |
Die Tools für dieses Verfahren erforderlich sind: ein drei Viertel Zoll ( 3/ 4 " ) Buchse und Ratsche, ein 1, 5 Zoll ( 1 1⁄2 " ) Schraubenschlüssel ein Maßband, ein 5 Zehnteln oder 1 Mikron Test Indikator und einer magnetischen Basis das Kennzeichen montieren und Haas Leveling Tool T- 2181 Các công cụ cần thiết cho thủ tục này là: một ba phần tư inch ( 3/ 4 " ) ổ cắm và ratchet, một một và một nửa inch ( 1 1⁄2 " ) chìa khoá một thước đo băng, một 5 tenths hoặc 1 micron thử nghiệm chỉ số và một căn cứ từ tính để gắn kết các chỉ số và Haas San lấp mặt bằng công cụ T- 2181 |
Dieses Ding kann 23 000 Komponenten pro Stunde auf einer Leiterplatte montieren. Thứ này có thể lắp ráp 23,000 linh kiện/giờ lên cùng một bảng điện tử. |
▪ Einen Wasser sparenden Duschkopf montieren. ▪ Gắn loại đầu vòi hoa sen tốn ít nước. |
Am 9. November 2011 wurde Monti vom italienischen Staatspräsidenten Giorgio Napolitano zum Senator auf Lebenszeit ernannt. Ngày 09 tháng 11 năm 2011, Monti được Tổng thống Ý Giorgio Napolitano bổ nhiệm làm Thượng nghị sĩ trọn đời. |
Es ist Mitglied der Comunità Montana Monti Ausoni. Đô thị này thuộc Comunità Montana Monti Ausoni. |
Richtig planen, konstruieren und montieren. Quy hoạch sản xuất, chế biến và tiêu thụ sắn. |
Achten Sie darauf, Tool T- 2181 montieren, so dass die Werkzeugoberfläche Ebene, der Boden ist und schieben Sie das Werkzeug fest gegen die Revolver- Gesicht während der Installation von Hãy chắc chắn để gắn kết công cụ T- 2181 do đó bề mặt công cụ là cấp xuống mặt đất và đẩy công cụ vững chắc chống lại khuôn mặt của tháp pháo trong khi cài đặt |
Cùng học Tiếng Đức
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ montieren trong Tiếng Đức, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Đức.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Đức
Bạn có biết về Tiếng Đức
Tiếng Đức (Deutsch) là một ngôn ngữ German Tây được sử dụng chủ yếu tại Trung Âu. Đây là ngôn ngữ chính thức tại Đức, Áo, Thụy Sĩ, Nam Tyrol (Ý), cộng đồng nói tiếng Đức tại Bỉ, và Liechtenstein; đồng thời là một trong những ngôn ngữ chính thức tại Luxembourg và tỉnh Opolskie của Ba Lan. Là một trong những ngôn ngữ lớn trên thế giới, tiếng Đức có khoảng 95 triệu người bản ngữ trên toàn cầu và là ngôn ngữ có số người bản ngữ lớn nhất Liên minh châu Âu. Tiếng Đức cũng là ngoại ngữ được dạy phổ biến thứ ba ở Hoa Kỳ (sau tiếng Tây Ban Nha và tiếng Pháp) và EU (sau tiếng Anh và tiếng Pháp), ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ nhì trong khoa học[12] và ngôn ngữ được sử dụng nhiều thứ ba trên Internet (sau tiếng Anh và tiếng Nga). Có khoảng 90–95 triệu người nói tiếng Đức như ngôn ngữ thứ nhất, 10–25 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, và 75–100 triệu người nói như một ngoại ngữ. Như vậy, tổng cộng có chừng 175–220 triệu người nói tiếng Đức toàn cầu.