μπαμπάς trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ μπαμπάς trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ μπαμπάς trong Tiếng Hy Lạp.
Từ μπαμπάς trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là ba, bố, cha. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ μπαμπάς
banoun Ο μπαμπάς σου ίσως να μη φοβόταν, αλλά αυτός συνέχισε να τον χτυπά. Ba cậu có thể không sợ hắn, nhưng hắn cứ tiếp tục đánh ba cậu. |
bốnoun Aυτό μoυ θυμίζει κάτι πoυ έλεγε o μπαμπάς μoυ. Việc này khiến tôi nhớ điều bố tôi từng nói. |
chanoun Φέρε κάποιον, τέλος πάντων, γιατί ο μπαμπάς έχει φρικάρει. Hãy mời ai đó vì cha gần như phát điên lên. |
Xem thêm ví dụ
Πού είναι ο μπαμπάς μου; Bố cháu đâu? |
Μην είσαι συναισθηματικός, μπαμπά. Đừng có ủy mị vào lúc này, cha. |
Μπαμπά, έλα να φας. Papa, lại ăn đi. |
Ο μπαμπάς δεν ήταν πολύ o τύπος του μιλιταριστή, απλά ένιωθε πολύ άσχημα που δεν μπορούσε να πολεμήσει στον 2ο Παγκόσμιο Πόλεμο εξ' αιτίας της αναπηρίας του, παρόλο που τον άφησαν να περάσει την αρκετών ωρών σωματική εξέταση του στρατού πριν φτάσουν στο τελευταίο τεστ, το οποίο ήταν για την όραση. Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực. |
Είσαι καλός πατέρας, αλλά καμιά φορά, κακός μπαμπάς. Bố là 1 người bố tốt, nhưng đôi lúc rất tệ. |
Ο μπαμπάς, μου υποσχέθηκε ότι την επόμενη χρονιά μπορώ να ντυθώ, υπερήρωας. Bố hứa với tôi trong năm tới Tôi có thể là một siêu anh hùng. |
Σ'αγαπώ, μπαμπά. Con yêu bố. |
Ήμουν εγώ κι ο μπαμπάς μου, δυστύχημα. Bố và em bị tai nạn xe. |
Μετέφερε, βέβαια, τον παππού με το αυτοκίνητο στις διακονικές του επισκέψεις αλλά, παρ’ όλη την ενθάρρυνση του παππού, ο μπαμπάς δεν συμμετείχε ενεργά ο ίδιος. Đành rằng cha có lái xe đưa ông nội đi rao giảng, nhưng bất kể sự khuyến khích của ông nội, cha không tích cực tham gia. |
Ο μπαμπάς δεν θα το πιστέψει. Bố sẽ không tin chuyện này đâu. |
Ο μπαμπάς διανύει 8.000 χιλιόμετρα κι εσύ είσαι πιο περίεργος απ'ό, τι ο μικρός. Ông bố lặn lội hơn 5000 dặm đến đây, mà cậu còn tò mò hơn cả thằng con. |
Όταν ο Μπάμπης ήταν δεκαπέντε χρονών, έπρεπε να βγει στο μεροκάματο. Ywa khi đó 15 tuổi, theo cha ra trận rất hăng hái. |
Η αλήθεια μπαμπά είναι ότι προσπαθούμε. Đúng mà, bố, chúng con đang cố gắng |
Είτε έτσι είτε αλλιώς, αν θεωρείτε δύσκολο οι παραδοσιακές οικογένειες να διευθετήσουν τους νέους ρόλους, απλά φανταστείτε πώς είναι τώρα για τις μη παραδοσιακές οικογένειες: οικογένειες με δύο μπαμπάδες, με δύο μαμάδες, μονογονεϊκά νοικοκυριά. nếu bạn nghĩ điều đó khó cho một gia đình truyền thống để phân chia vai trò mới, hãy tưởng tượng nó khó đến thế nào cho gia đình đặc biệt: những gia đình có 2 người cha, gia đình có 2 người mẹ, hay gia đình chỉ có cha hoặc mẹ đơn thân. |
Ελα, μπαμπά. Nhưng bố |
Κάνε το σωστό, Μπαμπά! L ¿m 1⁄2 iåu 1⁄2 Òng nhà bê! |
Ο μπαμπάς φοβάται λίγο το νερό Cha hơi sợ nước |
Μπαμπά, λυπάμαι πολύ που δεν σου το είπα νωρίτερα. Bố, con xin lỗi vì không nói sớm hơn. |
Θέλεις να πουλήσεις το GTO του Μπαμπά Em muốn bán chiếc GTO của bố sao? |
Αλλά μετά τον χορό καταλάβαμε όλοι μας ότι ο Μπαμπάς θα παρέμενε στη φυλακή. Nhưng sau khi khiêu vũ, tất cả chúng tôi nhận ra rằng cha vẫn sẽ ở trong tù. |
Η μικρή δεν μπορούσε να γίνει ευτυχισμένη, αλλά μπορούσε να αγχωθεί που πέθαινε ο μπαμπάς. Con thì không thể vui mừng, nhưng lại có thể bị áp lực khi mà bố sắp chết. |
Ο μπαμπάς είναι στο μαγαζί. Bố cháu ở cửa hàng đấy. |
Μπαμπά, σ'ευχαριστώ. Cha, cám ơn. |
Λυπάμαι γιέ μου, αλλά το κεφάλι του μπαμπά σου σύντομα μπορεί να είναι καρφωμένο σ'ένα παλούκι. Xin lỗi nhé, nhóc, nhưng đầu của bố cháu cũng có thể bị cắm vào cọc sớm thôi. |
Μπαμπά, κουράστηκα να κρύβομαι και να κλέβω. Bố, con rất là mệt mỏi với việc chạy thoát và ăn trộm. |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ μπαμπάς trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.