μπούκλα trong Tiếng Hy Lạp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ μπούκλα trong Tiếng Hy Lạp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ μπούκλα trong Tiếng Hy Lạp.
Từ μπούκλα trong Tiếng Hy Lạp có các nghĩa là quăn, xoăn, vòng lặp, khoá, lọn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ μπούκλα
quăn(curl) |
xoăn
|
vòng lặp
|
khoá(lock) |
lọn(ringlet) |
Xem thêm ví dụ
Είναι μία μπούκλα από τα μαλλιά του αδελφού. Đây là mớ tóc của anh trai. |
Λατρεύω τις λαχταριστές φραουλένιες μπούκλες σου! Tớ yêu mái tóc hương dâu tuyệt ngon của cậu! |
" Είμαι βέβαιος ότι δεν είμαι Ada ", του είπε, " για τα μαλλιά της πηγαίνει σε τέτοιες μεγάλες μπούκλες, και το δικό μου δεν πάει στο μπούκλες καθόλου? και είμαι σίγουρος ότι δεν μπορώ να Mabel, γιατί γνωρίζω όλα τα είδη των τα πράγματα, και αυτή, ω! ξέρει μια τέτοια πολύ λίγο! " Tôi chắc chắn rằng tôi không Ada, " cô nói, " cho mái tóc của cô đi vào ringlets dài như vậy, và tôi không đi trong ringlets ở tất cả, và tôi chắc chắn rằng tôi không thể được Mabel, vì tôi biết tất cả các loại vật, và cô ấy, oh! cô biết như vậy một chút! |
Ένα τέτοιο έργο του, μία αυτοπροσωπογραφία, ήταν τόσο λεπτομερές ώστε μία πλησιέστερη εξέταση στις μπούκλες των μαλλιών του αποκάλυψε ότι στην πραγματικότητα αποτελούνταν από 7 βιβλικούς ψαλμούς και την Κυριακή Προσευχή, γραμμένα με μικροσκοπικά γράμματα. Một trong những điêu khắc, một chân dung tự họa, rất chi tiết đến nỗi mà khi xem xét kỹ lưỡng các lọn tóc của ông trong tranh, người ta thấy được trên thực tế đó là bảy thánh vịnh trong Kinh Thánh và Kinh Lạy Cha, ghi bằng chữ thật nhỏ. |
Μπούκλες σε πράσινοName Màu xanh AtlasName |
Ίσως προσπάθησε να διαβάσει την έκφραση στο πρόσωπό του —ένα πρόσωπο πλαισιωμένο από τις καλοσχηματισμένες, συμμετρικές μπούκλες των μαλλιών του και της τετραγωνισμένης γενειάδας του. Có lẽ cô cố đọc những biểu hiện trên nét mặt ông—một gương mặt với những lọn tóc xoăn đối xứng được chăm chút cẩn thận và một bộ râu vuông vức. |
οι μπούκλες μου από την υγρασία της νύχτας». Lọn tóc anh đẫm sương đêm”. |
Και κάνω μπούκλες. Và những lọn tóc xoáy nhanh |
Τα μαλλιά της είναι ανάλα - φρα και γεμάτα μπούκλες. Tóc cô ấy bồng bềnh và xoăn. |
Μου αρέσουν τα μαλλιά σου με μπούκλες. Tao thích mái tóc xoăn của tụi mày. |
Όμορφες, καστανές μπούκλες. Mái tóc xoăn màu nâu rất đẹp. |
Είχε μακριά μαύρα μαλλιά με μπούκλες και φορούσε ένα μπλε τζιν μπουφάν. Cô có mái tóc dài đen óng và mặc áo jacket jean màu xanh. |
Οι μπούκλες του σαν φοινικόκλαδα που ανεμίζουν,* Lọn tóc như cành chà là phất phơ,* |
Μ'έχεις εδώ πέρα, να σέρνω την κωλάρα σου μες στην κάψα με τις ράστα τις μπούκλες σου να κρέμονται. Mày bắt tao tới đây, kéo cái xác nặng nề của mày qua cái sa mạc này. Mày còn làm hỏng dù của tao. |
και οι μπούκλες του κεφαλιού σου+ είναι σαν πορφυρό μαλλί. Còn các lọn tóc+ tựa len tía. |
Μόλις είχα χάσει το κοριτσάκι μου με τις ξανθιές μπούκλες. Mẹ vừa mất đứa con gái của chính Mẹ có mái tóc xoăn vàng. |
Εκανα ακόμα και τα μαλλιά μου μπούκλες. Tôi còn uốn tóc xoăn nữa. |
Στη συνέχεια, οι δύο υποκλίθηκε, και μπούκλες τους πήρε εμπλακεί μαζί. Sau đó, cả hai đều cúi đầu thấp, và lọn tóc của họ đã bị vướng lại với nhau. |
Εγώ θα κάνω τη μαμά, εσύ αυτόν με την μπούκλα. anh là gã tóc xoăn. |
Η μητέρα μου είχε τέτοιες μπούκλες. Mẹ tao cũng có mái tóc xoăn. |
Και με αυτό έκανα μπούκλες... Và cái này là khi mình uốn... |
Κρύβεται θάρρος κάτω από τις μπούκλες; Hay là lòng dũng cảm ẩn chứa dưới bộ tóc kia? |
Cùng học Tiếng Hy Lạp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ μπούκλα trong Tiếng Hy Lạp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Hy Lạp.
Các từ mới cập nhật của Tiếng Hy Lạp
Bạn có biết về Tiếng Hy Lạp
Tiếng Hy Lạp là một ngôn ngữ Ấn-Âu, được sử dụng tại Hy Lạp, Tây và Đông Bắc Tiểu Á, Nam Ý, Albania và Síp. Nó có lịch sử ghi chép dài nhất trong tất cả ngôn ngữ còn tồn tại, kéo dài 34 thế kỷ. Bảng chữ cái Hy Lạp là hệ chữ viết chính để viết tiếng Hy Lạp. Tiếng Hy Lạp có một vị trí quan trọng trong lịch sử Thế giới phương Tây và Kitô giáo; nền văn học Hy Lạp cổ đại có những tác phẩm cực kỳ quan trọng và giàu ảnh hưởng lên văn học phương Tây, như Iliad và Odýsseia. Tiếng Hy Lạp cũng là ngôn ngữ mà nhiều văn bản nền tảng trong khoa học, đặc biệt là thiên văn học, toán học và logic, và triết học phương Tây, như những tác phẩm của Aristoteles. Tân Ước trong Kinh Thánh được viết bằng tiếng Hy Lạp. Ngôn ngữ này được nói bởi hơn 13 triệu người tại Hy Lạp, Síp, Ý, Albania, và Thổ Nhĩ Kỳ.