mrówka trong Tiếng Ba Lan nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mrówka trong Tiếng Ba Lan là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mrówka trong Tiếng Ba Lan.

Từ mrówka trong Tiếng Ba Lan có nghĩa là kiến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mrówka

kiến

noun

Potraktujcie te tysiące mrówek, jakby ich wcale nie było.
Vì vậy, bằng cách cố gắng mặc kệ hàng ngàn con kiến đang bò xung quanh.

Xem thêm ví dụ

Każda mrówka sama w sobie jest bardzo prosta, ale kolonia jako całość potrafi współdziałać dokonując bardzo złożonych zadań bez centralnego nadzoru, tzn. bez żadnej mrówki lub mrówek, które stałyby na czele.
Mỗi con kiến làm việc rất đơn giản, nhưng cả đàn có thể hợp tác với nhau để hoàn thành những công việc phức tạp mà không cần trung tâm điều khiển, nghĩa là không có một con kiến hay 1 nhóm kiến chỉ huy.
Wskakuj na mrówkę, Scott.
Nhảy cmn lên con kiến đi, Scott.
Tu widać mnóstwo mrówek w ruchu, które wchodzą w interakcje na laboratoryjnej arenie połączonej rurkami z dwiema innymi.
Trên đây bạn thấy nhiều con đang di chuyển và tương tác trong một khay thí nghiệm có các ống nối tới 2 khay khác.
Quang przypomniał Longowi i Lan, że z pewnością nieraz widzieli mrówki, które pracowicie cięły liście i znosiły je do mrowiska.
Anh Kha nói với anh San là họ thường thấy những con kiến bận rộn với công việc như cắt lá rồi tha về tổ.
Nie umiemy współpracować jak pszczoły i mrówki.
Chúng ta hiện giờ không còn bị kìm kẹp trong việc hợp tác với nhau như loài ong và kiến.
U owadów społecznych, takich jak pszczoły, osy czy mrówki, te małe istotki, które widzimy codziennie, mrówki chodzące tam i z powrotem do miski z cukrem, pszczoły miodne mknące od kwiatu do kwiatu, one wszystkie to samice.
Trong đời sống xã hội của côn trùng - ong và ong vò vẽ và kiến những con vật bạn thấy mỗi ngày những con kiến chạy tới lui trong tô đường của bạn. những con ong mật chập chờn từ hoa này sang hoa khác tất cả chúng thường là con cái.
Holding mikroskopu pierwszym wymienionym mrówka czerwony, widziałem, że choć był pilnie gryząc w pobliżu kończyny przedniej jego wroga, po zerwał pozostałych szczelinomierza własnej piersi było oderwać, narażając co wnętrzności miał tam do szczęk czarny wojownik, którego napierśnik był najwyraźniej zbyt gruby dla niego przebić, i ciemne carbuncles z cierpiącego oczy błyszczały z okrucieństwem wojny, takich jak tylko może wzbudzić.
Tổ chức một kính hiển vi để kiến đỏ đầu tiên nói, tôi thấy rằng, mặc dù ông siêng năng gặm nhấm ở gần chân trước của kẻ thù của mình, cắt đứt còn lại của mình người đa cam, vú của riêng của ông là tất cả các bị rách, phơi bày những gì vitals ông đã có với hàm của các chiến binh màu đen, có ngực dường như quá dày cho anh ta để xuyên qua và bóng tối carbuncles của. đôi mắt của người bị chiếu với sự tàn bạo như chiến tranh chỉ có thể kích thích.
Można użyć czegokolwiek pokrytego sokiem figowym, a mrówki zaniosą to do gniazda.
Bạn chỉ cần bôi nhựa sung lên một vật nào đó, và đàn kiến sẽ tha nó về tổ.
Gdzie jest mniej mrówek i węży.
Ít kiến và rắn dơn
To prawdopodobne, że gatunki inwazyjne, które wchodzą do naszych budynków, są w tym naprawdę dobre, bo są w twojej kuchni dlatego, że sprawnie znajdują jedzenie i wodę Najbardziej znajomym źródłem dla mrówek jest piknik, czyli źródło zgrupowane.
Tôi nghĩ, có lẽ, những loài kiến xâm lấn những loài làm tổ trong các tòa nhà khá giỏi chuyện này bởi chúng ở ngay trong bếp nhà bạn bởi chúng rất giỏi tìm nước và thức ăn.
8 Niektórzy uczeni twierdzą, że na każdego człowieka przypada jakieś 200 000 mrówek. Wszystkie one pilnie pracują na powierzchni ziemi lub pod nią.
8 Một số nhà nghiên cứu tin rằng cứ mỗi một người thì có ít nhất 200.000 con kiến, chúng làm việc rất cần cù ở trên và dưới mặt đất.
Oto mrówka, która przechowuje miód od koleżanek we własnym odwłoku.
Đây là một con kiến chứa mật của bạn nó trong bụng.
Indyjscy lekarze w tym samym czasie zidentyfikowali chorobę, którą nazwali madhumeha lub miodowy mocz zauważając, że mocz chorych zwabia mrówki.
Các thầy thuốc Ấn Độ cùng thời gian xác định bệnh và phân loại nó là madhumeha hoặc nước tiểu mật ong với lưu ý rằng nước tiểu thu hút kiến kéo đến.
Mamy dwójkę dzieci: August Andrew i Erika i tak, nazwał mrówki też ich imionami.
Khi chúng tôi kết hôn, anh ấy hứa sẽ đặt tên một loài kiến theo tên tôi, và anh ấy đã làm thế -- Procryptocerus nalini, tên một loài kiến trên tán cây Chúng tôi có 2 con, August Andrew và Erika và anh ấy cũng đặt tên các loài kiến theo tên 2 đứa con.
Jaką rolę odgrywają rośliny i mrówki w cyklu życiowym modraszka alcon?
Cây và kiến có phận sự gì trong chu kỳ sống của loài bướm này?
Po pierwsze, jak uzyskać umiejętności mrówki w robocie tej samej wielkości?
Vâng, đầu tiên, làm thế nào giữ được những khả năng của kiến trong một con rô bốt có kích cỡ tương tự?
Kolonia agresywnych mrówek Solenopsis chce się przepłynąć.
Và một bầy kiến đỏ hung dữ, có vẻ muốn đi quá giang. JP MAGNAN:
Moglibyśmy wiele zrobić, to oczywiste, aby zapobiec nowotworom, nie pozwalając ludziom rozprzestrzeniania i sprzedaży toksyn, które przyczyniają się do rozwoju raka, ale tu nie pomogą nam mrówki, bo one nie zatruwają własnych kolonii.
Trước tiên, rõ ràng, có thể làm nhiều điều để ngăn ngừa ung thư bằng cách không cho phép người ta truyền ra hay bán những chất độc kích thích tế bào ung thư phát triển trong cơ thể nhưng loài kiến chả giúp được chuyện này bởi chúng không đầu độc chính cộng đồng mình.
Mrówki mają jeden z najbardziej złożonych sposobów organizacji społeczeństwa w królestwie zwierząt, żyją w zhierarchizowanej kolonii, w skład której wchodzą różni członkowie pełniący specyficzne role.
Là một trong các loài có tổ chức xã hội phức tạp nhất trong thế giới loài vật, kiến thường sống theo đàn và phân loại thành viên dựa trên vai trò của từng cá thể.
Otwórz oczy i pomyśl, co mają zrobić mrówki.
Mở mắt ra và chỉ suy nghĩ về điều mà anh muốn bọn kiến làm,
Z jaja niezapłodnionego również wykluje się mrówka, ale będzie to samiec.
Tuy nhiên, nếu nó đẻ một quả trứng mà không thụ tinh, sau đó trứng sẽ vẫn phát triển thành một chú kiến, nhưng nó sẽ luôn luôn là một con đực.
Dam sygnał mrówkom.
Tôi sẽ ra hiệu cho bọn kiến.
Podczas wspinaczki Marie Antoine zobaczyła nieznany gatunek złotobrązowej mrówki na wysokości połowy pnia.
Và khi chúng tôi leo lên Hyberion, Marine Antoine đã phát hiện một loài kiến vàng nâu chưa biết ở khoảng nữa thân cây.
System ten to haplodiploidalność, a spotykany jest nie tylko u mrówek, ale też u innych społecznych owadów jak pszczoły czy osy.
Hệ thống này được gọi là một hệ thống haplodiploid, và chúng ta nhìn thấy nó không chỉ ở kiến, nhưng cũng ở nơi các loại côn trùng có tính xã hội cao khác như ong và ong bắp cày.
Dzięki tym bodźcom mogą wiele zdziałać, od bicia na alarm, kiedy zginie jedna z mrówek, do sygnalizowania, że królowa zbliża się do kresu swojej płodności.
Các kích thích này đảm nhiệm rất nhiều việc từ cảnh báo nếu trong đàn có một con bị giết, đến báo hiệu khi nào kiến chúa sẽ ngừng sinh sản.

Cùng học Tiếng Ba Lan

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mrówka trong Tiếng Ba Lan, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ba Lan.

Bạn có biết về Tiếng Ba Lan

Tiếng Ba Lan (polszczyzna) là ngôn ngữ chính thức của Ba Lan. Ngôn ngữ này được 38 triệu người dân Ba Lan sử dụng. Ngoài ra cũng có những người nói tiếng này như tiếng mẹ đẻ ở tây Belarus và Ukraina. Do người Ba Lan di cư ra nước khác trong nhiều giai đoạn nên có nhiều triệu người nói tiếng Ba Lan ở nhiều nước như Đức, Pháp, Ireland, Úc, New Zealand, Israel, Brasil, Canada, Anh Quốc, Hoa Kỳ,... Ước tính có khoảng 10 triệu người Ba Lan sinh sống ở bên ngoài Ba Lan nhưng không rõ bao nhiêu trong số họ có thể thực sự nói tiếng Ba Lan, con số ước tính cho rằng khoảng 3,5 đến 10 triệu người. Do đó, số người nói tiếng Ba Lan trên toàn cầu khoảng từ 40-43 triệu.